Mekopen
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Mekophar, Công ty Cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar |
Số đăng ký | VD-17125-12 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Penicillin V (Phenoxymethylpenicillin) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | A522 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 13067 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Mekopen được biết đến khá phổ biến với tác dụng điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc thông tin về công dụng, cách dùng và lưu ý khi sử dụng thuốc Mekopen.
1 Thành phần
Thành phần: thuốc Mekopen có chứa thành phần chính là Penicillin V Kali.
Dạng bào chế: thuốc được bào chế dưới dạng viên nén dài bao phim.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Mekopen
2.1 Tác dụng của thuốc Mekopen
Mekopen là thuốc gì?
Thuốc Mekopen Penicillin V thể hiện tác dụng tốt trong điều trị nhiễm khuẩn là nhờ vào thành phần chính Penicillin V có trong sản phẩm. Penicillin V Kali hay còn được biết đến với tên gọi Phenoxymethylpenicillin, là một kháng sinh thuộc nhóm Penicillin. Hoạt chất này thể hiện tác dụng diệt khuẩn thông qua cơ chế ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.
Thuốc có tác dụng chủ yếu trên những vi khuẩn Gr(+) như: trực khuẩn uốn ván, tụ cầu, phế cầu, liên cầu, bạch hầu,...
2.2 Chỉ định của thuốc Mekopen
Người bị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.
Viêm phổi thể nhẹ do vi khuẩn Pneumococcus.
Nhiễm trùng ở da, mô mềm.
Phòng ngừa thấp khớp cấp tái phát.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Penicillin V Kali 1.000.000 I.U: Chỉ định, liều dùng, lưu ý
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Mekopen
3.1 Liều dùng thuốc Mekopen
Đối với người lớn và trẻ em nằm trong độ tuổi lớn hơn 12 tuổi: uống 1 viên Mekopen trong 1 lần uống, mỗi ngày dùng thuốc từ 3 đến 4 lần.
Đối với trẻ em nằm trong độ tuổi dưới 12 tuổi: uống từ 40.000 đến 80.000 IU/ kg trong 1 ngày, chia thành 3 đến 4 lần dùng thuốc.
Lưu ý: Cần điều chỉnh liều trên đối tượng người bệnh bị suy giảm chức năng sinh lý của thận.
3.2 Cách dùng thuốc Mekopen hiệu quả
Thuốc Mekopen được bào chế dưới dạng viên nén bao phim nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường uống.
Người bệnh không nên nhai thuốc mà nên nuốt thuốc cùng với nhiều nước.
Để đạt được hiệu quả tốt nhất, người bệnh nên dùng thuốc nửa tiếng trước khi ăn hoặc sau khi ăn khoảng 2 tiếng.
Đặc biệt lưu ý: Người bệnh không nên tự ý thay đổi liều, tăng liều hoặc tự ý bỏ thuốc mà không hỏi ý kiến của bác sĩ.
4 Chống chỉ định
Người bệnh bị dị ứng với Penicillin V hoặc mẫn cảm với bất cứ chất nào có trong thành phần của sản phẩm.
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm beta lactam.
Bệnh nhân rối loạn tiêu hóa với triệu chứng ỉa chảy, nôn kéo dài.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc kháng sinh Ospen 1000: công dụng, lưu ý khi dùng
5 Tác dụng phụ
Phản ứng dị ứng, nổi mẩn, phát ban, ngứa.
Đau bụng, buồn nôn, ỉa chảy.
Nếu như người bệnh cảm thấy xuất hiện bất kì biểu hiện hay triệu chứng nào bất thường trên cơ thể và sức khỏe của bản thân, hãy đến thông báo ngay với bác sĩ để có lời khuyên tốt nhất và phương pháp điều trị thích hợp.
6 Tương tác thuốc
Một số thuốc được nghiên cứu là xuất hiện tương tác với thuốc Mekopen cần lưu ý khi dùng cùng là: Probenecid, thuốc tránh thai, Phenylbutazone, Indomethaci, Salicylate.
Để tránh khỏi những tương tác không đáng có, điều mà người bệnh nên làm là cung cấp đầy đủ thông tin về tên những loại thuốc hoặc sản phẩm mà bạn đang dùng trước khi sử dụng thuốc Mekopen.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Bệnh nhân có chức năng sinh lý của gan thận suy giảm.
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc hen phế quản.
Bệnh nhân bị viêm phổi nặng.
Viêm ruột giả mạc.
7.2 Phụ nữ có thai và đang cho con bú
Thận trọng khi sử dụng khi mang thai hoặc cho con bú hay không. Do đó lựa chọn an toàn là tránh sử dụng thuốc.
7.3 Người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc Mekopen không gây ảnh hưởng đến quá trình điều khiển phương tiện giao thông và vận hành máy móc, thiết bị. Chính vì thế, người bệnh có thể dùng thuốc khi nằm trong nhóm đối tượng này.
7.4 Bảo quản
Để thuốc nơi khô, thoáng mát, dưới 30 độ C.
Để thuốc xa tầm với cảu trẻ em.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-17125-12.
Nhà sản xuất: thuốc được sản xuất bởi công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar - Việt Nam.
Đóng gói: thuốc được nhà sản xuất đóng gói trong 1 hộp chứa 10 vỉ, mỗi vỉ gồm có 10 viên nén dài bao phim.
9 Thuốc Mekopen giá bao nhiêu?
Hiện nay thuốc đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá thuốc cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Mua thuốc Mekopen ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Thuốc Mekopen ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt hàng cũng như được tư vấn sử dụng đúng cách.
Tổng 7 hình ảnh