1 / 5
mekofenac 1 G2362

Mekofenac

Thuốc không kê đơn

20.000
Đã bán: 34 Còn hàng
Thương hiệuMekophar, Công ty Cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
Số đăng kýVD-29966-18
Dạng bào chếViên nén bao phim tan trong ruột
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtDiclofenac
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩma521
Chuyên mục Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Khánh Linh Biên soạn: Dược sĩ Khánh Linh
Dược sĩ Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 6854 lần

Thuốc Mekofenac được chỉ định để điều trị các trường hợp viêm, đau tai mũi họng, viêm các bộ phận sinh dục, sau phẫu thuật hoặc chấn thương, đau khớp, viêm khớp, thoái hóa khớp,... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Mekofenac.

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Mekofenac có chứa các thành phần chính là Diclofenac có hàm lượng 50 mg.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim tan trong ruột.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Mekofenac

2.1 Tác dụng của thuốc Mekofenac

Là hoạt chất thuộc nhóm thuốc giảm đau hạ sốt phi Steroid, mang lại hiệu quả trong điều trị các cơn đau cấp tính, có tác dụng giảm sưng và phù nề trong trường hợp bị viêm bằng cách ức chế quá trình sản sinh Prostaglandin, 1 chất có tác dụng gây viêm, sưng trong cơ thể.

2.2 Chỉ định của thuốc Mekofenac

Hỗ trợ điều trị các trường hợp viêm, đau tai mũi họng, viêm các bộ phận sinh dục, sau phẫu thuật hoặc chấn thương,… trong thời gian ngắn hạn.

Hỗ trợ điều trị các tình trạng đau khớp, viêm khớp, thoái hóa khớp, nhất là viêm khớp đốt sống.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Zengesic: công dụng, liều dùng và lưu ý khi sửu dụng  

3 Cách dùng - Liều dùng của thuốc Mekofenac

3.1 Liều dùng của thuốc Mekofenac

Liều dùng điều trị cho bệnh nhân bị đau cấp tính: mỗi ngày dùng liều từ 100 đến 150 mg.

Liều dùng điều trị cho bệnh nhân bị viêm và đau nhẹ: mỗi ngày dùng liều từ 50 đến 100mg.

Đối với 1 số trường hợp đau bụng kinh ở phụ nữ hoặc các cơn migraine thì liều dùng có thể lên đến 200 mg 1 ngày.

3.2 Cách dùng thuốc Mekofenac hiệu quả

Đây là thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường uống. Trong khi dùng thuốc người bệnh lưu ý không được nhai hoặc nghiền nát thuốc.

Người bệnh nên uống thuốc với 1 lượng nước lọc vừa đủ.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định cho các trường hợp mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Chống chỉ định với những người bị loét dạ dày tá tràng hay mắc bệnh về tim.

Không dùng thuốc cho những bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan, thận nặng.

Không chỉ định cho những trường hợp có cơ địa xuất huyết.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Diclofenac Stada 100mg - thuốc điều trị viêm khớp

5 Tác dụng phụ

Bên cạnh các tác dụng của thuốc, người bệnh khi điều trị bằng thuốc Mekofenac 50mg cũng có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn:

  • Bệnh nhân thường cảm thấy nhức đầu, ù tai, nôn nao, nôn mửa và đi ngoài.
  • Thỉnh thoảng cũng gặp trường hợp buồn ngủ, phát ban, hay co thắt phế quản ở bệnh nhân bị hen.
  • Đôi khi gặp tình trạng men gan tăng cao, tuy nhiên không qua nguy hiểm.

6 Tương tác

Thuốc này gây tương tác với một số thuốc hay thực phẩm khác, gây hậu quả ảnh hưởng đến sức khỏe.

Tương tác với thuốc chống đông máu, thuốc lợi tiểu, thuốc hạ đường huyết dùng đường uống hay một số thuốc giảm đau chống viêm không Steroid khác.

Một số thuốc như Lithium, Cyclosporin, Digoxin,... 

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Trong quá trình sử dụng thuốc người bệnh nên kiểm tra chức năng gan thường xuyên.

Lưu ý với những người bị rối loạn thì giác nên đi khám mắt trong khi dùng thuốc.

Chú ý dùng thuốc cho người lái xe hoặc vận hành máy móc.

Đặc biệt cẩn trọng với những bệnh nhân mắc các bệnh về tim mạch, suy giảm chức năng gan, thận.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Đối với phụ nữ đang trong thai kì và nuôi con bằng sữa mẹ thì nên chú ý khi dùng thuốc này.

7.3 Bảo quản

Trước khi dùng thuốc người bệnh nên xem lại hạn dùng của thuốc, tránh trường hợp dùng thuốc hết hạn.

Bảo quản thuốc nơi mát mẻ, nhiệt độ thích hợp dưới 30 độ C.

Nếu thuốc bị thay đổi màu sắc, chảy nước thì không được dùng nữa.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-29966-18.

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar - Việt Nam.

Đóng gói: Mỗi hộp thuốc gồm 10 vỉ, mỗi vỉ 10 viên.

9 Thuốc Mekofenac giá bao nhiêu?

Thuốc Mekofenac hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Mekofenac mua ở đâu?

Thuốc Mekofenac mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Mekofenac để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Ưu điểm

  • Mekofenac được bào chế ở dạng viên nén bao phim tan trong ruộtBảo vệ niêm mạc dạ dày nhờ lớp phim không bị dày dày phân hủy.
  • Giá thành rẻ. dễ mua tại các nhà thuốc.
  • Diclofenac là một loại thuốc chống viêm không steroid (NSAID) đã được chứng minh, thường được kê đơn, có đặc tính giảm đau, chống viêm và hạ sốt, và đã được chứng minh là có hiệu quả trong điều trị nhiều tình trạng viêm và đau cấp tính và mãn tính. Như với tất cả các NSAID, diclofenac phát huy tác dụng thông qua ức chế tổng hợp prostaglandin bằng cách ức chế cyclooxygenase-1 (COX-1) và cyclooxygenase-2 (COX-2) với hiệu lực tương đối[1]
  • Diclofenac tác dụng nhanh (Diclorapid) có khả năng dung nạp dạ dày tốt hơn được trình bày[2]

12 Nhược điểm

  • Không sử dụng được cho đối tượng bị suy gan, suy thận.

Tổng 5 hình ảnh

mekofenac 1 G2362
mekofenac 1 G2362
mekofenac 1 O5873
mekofenac 1 O5873
mekofenac 2 I3842
mekofenac 2 I3842
mekofenac 2 V8520
mekofenac 2 V8520
mekofenac 3 J3714
mekofenac 3 J3714

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia Pubmed. Diclofenac: an update on its mechanism of action and safety profile, Pubmed. Truy cập ngày 30 tháng 03 năm 2023
  2. ^ Chuyên gia Pubmed. [Diclofenac of rapid effect (Diclorapid) with better gastric tolerability], Pubmed. Truy cập ngày 30 tháng 03 năm 2023
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc Mekofenac 50mg có tác dụng phụ gì không vậy?

    Bởi: Đặng Hiếu vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Mekofenac 5/ 5 2
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Mekofenac
    DH
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc Mekofenac 50mg rất tốt. Mình đã xài và khỏi bệnh, cảm ơn các dược sĩ đã tư vấn nhiệt tình.

    Trả lời Cảm ơn (1)
  • Mekofenac
    HT
    Điểm đánh giá: 5/5

    Vỉ Mekofenac Tab.50mg tốt tuyệt với. Thuốc Mekofenac 50mg - Thuốc trị viêm xương khớp, đau cột sống, Trịnh Hoài Trinh thích lắm

    Trả lời Cảm ơn (1)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633