1 / 7
mekociprox 1 U8800

Mekociprox 500mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 40 Còn hàng
Thương hiệuMekophar, Công ty Cổ phần Hoá - Dược phẩm Mekophar
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Hoá - Dược phẩm Mekophar
Số đăng kýVD-20318-13
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtCiprofloxacin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmc0078
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Kiều Trang Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 5906 lần

Thuốc Mekociprox 500mg được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn da, nhiễm khuẩn huyết,... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Mekociprox 500mg.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên nén Mekociprox 500mg có chứa:

  • Hoạt chất Ciprofloxacin hydrochloride tương đương Ciprofloxacin hàm lượng 500mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên (Tinh bột ngô, Povidone, Microcrystalline cellulose, Colloidal Silicon dioxide, Croscarmellose sodium, Magnesium stearate, Hydroxypropyl methylcellulose, Polyethylene glycol 6000, Talc, Titanium dioxide, Polysorbate 80, Ethanol 96%).

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Mekociprox 500mg

2.1 Tác dụng của thuốc Mekociprox 500mg

Hoạt chất Ciprofloxacin có khả năng ức chế khả năng sinh sản và phát triển của vi khuẩn bằng cách ngăn cản những tín hiệu thông tin cần thiết từ nhân tế bào truyền đi có vai trò điều khiển quá trình chuyển hóa của vi khuẩn. Từ đó khiến vi khuẩn không thể nhân lên và bị tiêu diệt.

Ciprofloxacin là kháng sinh có hoạt lực mạnh, có khả năng chống lại các chủng vi khuẩn kháng các kháng sinh nhóm Cephalosporin, Tetracycline, Aminoglycoside,…do nó có khả năng làm ức chế enzym gyrase mà các nhóm thuốc trên không có khả năng này.

2.2 Chỉ định của thuốc Mekociprox 500mg

Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai– mũi– họng.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tuyến tiền liệt, đường sinh dục & lậu.
  • Nhiễm khuẩn Đường tiêu hóa, đường mật, viêm phúc mạc.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp.
  • Nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện (nhiễm khuẩn huyết, người bị suy giảm miễn dịch).

Dự phòng bệnh não mô cầu.

Dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.

Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than Bacillus anthracis.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Nafloxin 400mg/200ml: thành phần, công dụng, lưu ý khi dùng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Mekociprox 500mg

3.1 Liều dùng thuốc Mekociprox 500mg

Liều dùng: theo chỉ dẫn của thầy thuốc. – Liều đề nghị:

Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai– mũi– họng: 250 – 500 mg x 2 lần

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên : 250 – 500 mg x 2 lần

Lậu không có biến chứng : 500 mg, liều duy nhất

Viêm tuyến tiền liệt mạn tính : 500 mg x 2 lần

Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương : 500 mg – 700 mg x 2 lần

Viêm ruột nhiễm khuẩn nặng

Liều điều trị : 500 mg x 2 lần

Liều dự phòng : 500 mg x 1 lần

Phòng các bệnh do não mô cầu

Người lớn và trẻ trên 20 kg : 500 mg, liều duy nhất

Trẻ dưới 20 kg : 250 mg, liều duy nhất hoặc 20 mg/kg

Phòng nhiễm khuẩn Gram âm ở người bệnh bị suy giảm miễn dịch : 250 mg – 500 mg x 2 lần

Nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện (nhiễm khuẩn huyết, người bị suy giảm miễn dịch) : 500 mg – 750 mg x 2 lần

Bệnh than (sau phơi nhiễm)

Người lớn : 500 mg x 2 lần

Trẻ em hoặc thiếu niên đang tăng trưởng : 15 mg/kg x 2 lần. Không vượt quá 500 mg/lần

Thời gian điều trị tùy thuộc vào loại nhiễm khuẩn và mức độ nặng nhẹ của bệnh. Với đa số nhiễm khuẩn, việc điều trị cần tiếp tục ít nhất 48 giờ sau khi người bệnh không còn triệu chứng. Thời gian điều trị thường là 1 – 2 tuần, nhưng với các nhiễm khuẩn nặng hoặc có biến chứng, có thể phải điều trị dài ngày hơn.

3.2 Cách dùng thuốc Mekociprox 500mg

Để thuốc hấp thu nhanh, nên uống thuốc 2 giờ sau bữa ăn; uống nhiều nước và không uống thuốc chống toan dạ dày trong vòng 2 giờ sau khi uống thuốc.

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần của thuốc

Người có tiền sử quá mẫn với Ciprofloxacin, các thuốc liên quan như Acid Nalidixic, các Quinolon khác.

Không được dùng Ciprofloxacin cho phụ nữ mang thai, cho con bú, trừ khi buộc phải dùng.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Eurocapro: Cách dùng - liều dùng, lưu ý khi sử dụng

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, tăng tạm thời nồng độ các transaminase.

Ít gặp: nhức đầu, sốt do thuốc, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu lympho, giảm bạch cầu đa nhân, thiếu máu, giảm tiểu cầu, nhịp tim nhanh, kích động, rối loạn tiêu hóa, nổi ban, ngứa, viêm tĩnh mạch nông, tăng tạm thời creatinin, billirubin và phosphatase kiềm trong máu, đau ở các khớp, sưng khớp.

Hiếm gặp: phản ứng phản vệ hoặc dạng phản vệ, thiếu máu tan máu, tăng bạch cầu, tăng tiểu cầu, thay đổi nồng độ prothrombin, cơn co giật, lú lẫn, rối loạn tâm thần, hoang tưởng, mất ngủ, trầm cảm, loạn cảm ngoại vi, rối loạn thị giác kể cả ảo giác, rối loạn thính giác, ù tai, rối loạn vị giác và khứu giác, tăng áp lực nội sọ, viêm đại tràng màng giả, hội chứng da – niêm mạc, viêm mạch, hội chứng lyell, ban đỏ da thành nốt, ban đỏ đa dạng tiết dịch,...

6 Tương tác

Dùng thuốc kết hợp với Probenefid sẽ gây giảm khả năng bài tiết của ống thận, giảm mức lọc cầu thận, dẫn tới giảm khả năng bài tiết Ciprofloxacin qua đường tiểu.

Các thuốc gây độc tế bào có thể làm giảm khả năng hấp thu Ciprofloxacin tới 1/2 lần

Sử dụng cùng Theophylin dẫn tới tăng nồng độ thuốc này làm tăng khả năng xuất hiện tác dụng phụ của Theophylin.

Sucralfat có thể làm giảm khả năng hấp thu Ciprofloxacin.

Chỉ số Prothrombin huyết có thể bị giảm khi dùng thuốc cùng với Warfarin.

Khi dùng chung thuốc với các chế phẩm chứa sắt hoặc các chế phẩm chứa Kẽm làm giảm sự hấp thu thuốc ở ruột.

Didanosin có thể làm giảm nồng độ Ciprpfloxacin trong huyết thanh.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Cần thận trọng khi dùng Ciprofloxacin đối với người có tiền sử động kinh hay rối loạn hệ thần kinh trung ương, người bị suy chức năng gan hay chức năng thận, người thiếu Glucose 6 phosphate dehydrogenase, người bị bệnh nhược cơ.

Dùng Ciprofloxacin dài ngày có thể làm các vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc phát triển quá mức. Nhất thiết phải theo dõi người bệnh và làm kháng sinh đồ thường xuyên để có biện pháp điều trị thích hợp theo kháng sinh đồ.

Ciprofloxacin có thể làm cho các xét nghiệm vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis bị âm tính.

Hạn chế dùng Ciprofloxacin cho trẻ nhỏ và trẻ đang lớn (trên thực nghiệm, thuốc có gây thoái hóa sụn ở các khớp chịu trọng lực).

7.1 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chống chỉ định sử dụng thuốc cho đối tượng này.

7.2 Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi thoáng mát và khô ráo, nên bảo quản ở nhiệt độ phòng dưới 25 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.

Bảo quản thuốc tránh xa tầm với của trẻ em và vật nuôi.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-20318-13.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar - Việt Nam.

Đóng gói : Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim.

9 Thuốc Mekociprox 500mg giá bao nhiêu?

Thuốc kháng sinh Mekociprox 500mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Mekociprox 500mg mua ở đâu?

Thuốc Mekociprox 500mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Mekociprox 500mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.


Tổng 7 hình ảnh

mekociprox 1 U8800
mekociprox 1 U8800
mekociprox 2 K4731
mekociprox 2 K4731
mekociprox 3 T7407
mekociprox 3 T7407
mekociprox 7 B0136
mekociprox 7 B0136
mekociprox 4 H3258
mekociprox 4 H3258
mekociprox 5 H2318
mekociprox 5 H2318
mekociprox 6 O6545
mekociprox 6 O6545
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    cho tôi hỏi nhà thuốc có giao hàng và thanh toán online không?

    Bởi: giang trần vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Mekociprox 500mg 5/ 5 2
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Mekociprox 500mg
    BH
    Điểm đánh giá: 5/5

    thuốc Meko Cipro 500mg an toàn và hiệu quả

    Trả lời Cảm ơn (1)
  • Mekociprox 500mg
    HD
    Điểm đánh giá: 5/5

    Sản phẩm Meko Cipro 500mg Nhìn bắt mắt. Thuốc Meko Cipro 500mg, Phạm Hoài Đức thích lắm

    Trả lời Cảm ơn (1)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633