Medofalexin 500
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Công ty Cổ phần Dược Medipharco, Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l |
Số đăng ký | VD-25374-16 |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Cefalexin |
Tá dược | Magnesi stearat, Cellulose silic hóa vi tinh thể |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | tq087 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Mỗi viên nang chứa:
Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat): 500 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể (Avicel PH 102), magnesi stearat, colloidal silicon dioxide vừa đủ 1 viên nang.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Medofalexin 500
Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, không dùng cho nhiễm khuẩn nặng bao gồm |
|
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Biceflexin 500 điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Medofalexin 500
3.1 Liều dùng
Người lớn: 500 mg mỗi 6 giờ; tối đa 4 g/ngày.
Trẻ >2 tuổi:
- Liều thông thường: 25–60 mg/kg/ngày, chia 2–3 lần.
- Nhiễm khuẩn nặng: tối đa 100 mg/kg/ngày.
Thời gian điều trị:
- Tối thiểu 7–10 ngày
- Nhiễm khuẩn tiết niệu mạn/tái phát: 1 g x 2 lần/ngày trong 2 tuần
3.2 Bệnh lậu:
- Nam: 3 g + 1 g probenecid, liều duy nhất
- Nữ: 2 g + 0,5 g probenecid, liều duy nhất
Suy thận: Giảm liều theo độ thanh thải creatinin:
Độ thanh thải creatinin | Creatinin huyết thanh | Liều duy trì tối đa |
<50 ml/phút | >132 µmol/l | 1 g/lần, 4 lần/ngày |
49–20 ml/phút | 133–295 µmol/l | 1 g/lần, 3 lần/ngày |
19–10 ml/phút | 296–470 µmol/l | 500 mg/lần, 3 lần/ngày |
<10 ml/phút | <471 µmol/l | 250 mg/lần, 2 lần/ngày |
Cách dùng
Đường dùng: Uống. Uống với nhiều nước để tránh hóc thuốc.[1]
4 Chống chỉ định
Dị ứng với cephalosporin
Tiền sử sốc phản vệ hoặc phản ứng IgE nghiêm trọng do penicilin
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Biceflexin 500 điều trị nhiễm trùng da, mô mềm
5 Tác dụng phụ
Tần suất | Biểu hiện |
Thường gặp (>1/100) | Tiêu chảy, buồn nôn |
Ít gặp (1/1000–1/100) | Tăng bạch cầu eosin, nổi ban, ngứa, mày đay, tăng transaminase gan (hồi phục) |
Hiếm gặp (<1/1000) | Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, phản vệ, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, viêm đại tràng giả mạc, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc (Lyell), phù Quincke, viêm gan, vàng da ứ mật, ngứa sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẽ (hồi phục) |
6 Tương tác
Dùng cùng aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu mạnh (furosemid, acid ethacrynic, piretanid): nguy cơ ảnh hưởng xấu đến thận.
Giảm hiệu quả thuốc tránh thai đường uống chứa oestrogen.
Cholestyramin: giảm hấp thu cefalexin.
Probenecid: tăng nồng độ huyết thanh và kéo dài thời gian bán thải.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Có thể dung nạp tốt ở người dị ứng penicilin, nhưng vẫn có thể xảy ra dị ứng chéo.
Sử dụng dài ngày có thể gây bội nhiễm vi khuẩn không nhạy cảm như Candida, Enterococcus, Clostridium difficile.
Nguy cơ viêm đại tràng màng giả.
Giảm liều ở bệnh nhân suy thận.
Có thể gây dương tính giả với:
- Glucose niệu (Benedict, Fehling, Clinitest.
- Coombs test.
- Định lượng creatinin (bằng picrat kiềm)
Lưu ý đặc biệt: Người điều khiển máy móc, lái xe cần chú ý nếu gặp đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không có bằng chứng gây quái thai nhưng cần thận trọng khi mang thai, đặc biệt trong 3 tháng đầu.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng:
- Buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
- Có thể gây kích thích thần kinh cơ và co giật, nhất là ở người suy thận.
Xử trí:
- Không cần rửa dạ dày trừ khi uống quá 5–10 lần liều điều trị.
- Hỗ trợ hô hấp, truyền dịch.
- Than hoạt tính dùng nhiều lần có thể hiệu quả hơn rửa dạ dày.
- Quá trình xử lý lưu ý bảo vệ đường hô hấp.
- Bảo quản
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm Medofalexin 500 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Sản phẩm Cephalexin 750mg Pymepharco của Công ty cổ phần Pymepharco chỉ định dùng trong điều trị nhiêm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da mô mềm, viêm tủy xương, nhiễm khuẩn đường tiết niệu
Sản phẩm Axcel Cephalexin-250 Capsules của Kotra Pharma với thành phần Cefalexin chỉ định dùng trong điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa, viêm phế quản, viêm xương chũm
9 Cơ chế tác dụng
Dược lực học
Nhóm thuốc: Cephalosporin thế hệ 1 (mã ATC: J01DB01).
Cơ chế tác dụng: Diệt khuẩn thông qua ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.
Phổ kháng khuẩn:
Tác dụng trên Streptococcus beta tan huyết nhóm A, Staphylococcus (gồm chủng tiết coagulase, penicilinase), Streptococcus pneumoniae, E. coli, Proteus mirabilis, một số chủng Klebsiella, Branhamella catarrhalis, Shigella.
Tác dụng giảm đối với Haemophilus influenzae.
Có thể hoạt động trên E. coli kháng Ampicillin.
Không hiệu quả với phần lớn Enterococcus (S. faecalis), Proteus indol dương, một số Enterobacter spp., Pseudomonas aeruginosa, Bacteroides spp.
Có đề kháng chéo với methicillin ở Staphylococcus.
Dữ liệu ASTS 1997: Tỷ lệ kháng cefalexin khoảng 50% ở Staphylococcus aureus, Salmonella, E. coli; 25% ở Proteus; 23% ở Enterobacter; 20% ở P. aeruginosa.
Dược động học
Hấp thu gần như hoàn toàn qua Đường tiêu hóa.
Nồng độ đỉnh huyết tương đạt 9–18 µg/ml sau 1 giờ dùng liều 250–500 mg.
Dùng cùng thức ăn làm chậm hấp thu nhưng không ảnh hưởng tổng lượng thuốc hấp thu.
Liên kết protein huyết tương: ~15%.
Thời gian bán thải: 0,5–1,2 giờ (người lớn bình thường), 5 giờ (trẻ sơ sinh); kéo dài khi suy thận.
Phân bố rộng nhưng ít vào dịch não tủy. Qua được nhau thai, vào sữa mẹ với nồng độ thấp.
Không chuyển hóa, thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dạng không đổi (80% trong 6 giờ đầu).
Probenecid làm giảm bài tiết cefalexin.
Có thể tìm thấy nồng độ điều trị trong mật. Một phần thải trừ qua lọc máu và thẩm phân (20–50%).
10 Thuốc Medofalexin 500 giá bao nhiêu?
Thuốc Medofalexin 500 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Medofalexin 500 mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Medofalexin 500 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Phổ kháng khuẩn rộng đối với nhiều vi khuẩn gram dương và gram âm nhạy cảm.
- Hiệu quả trên cả chủng tiết penicilinase (Staphylococcus aureus).
- Dạng uống tiện lợi, hấp thu tốt, ít chuyển hóa, chủ yếu thải trừ qua thận.
13 Nhược điểm
- Nguy cơ dị ứng chéo với penicilin.
- Cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.
Tổng 5 hình ảnh




