1 / 10
meclady 1 J3344

Meclady

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuSao Kim, Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim
Số đăng ký893115377925
Dạng bào chếViên đạn đặt âm đạo
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 7 viên
Hoạt chấtClotrimazol, Metronidazol
Tá dượcAerosil (Colloidal anhydrous silica)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq429
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên đạn đặt âm đạo chứa:

Metronidazole: 500 mg

Clotrimazole: 100 mg

Tá dược: Colloidal silicon dioxide (Aerosil), Hard fat (Suppocire NAL pellets) vừa đủ 1 viên.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Meclady

MECLADY là thuốc đặt âm đạo phối hợp hai hoạt chất Metronidazole và Clotrimazole, có tác dụng điều trị tại chỗ các bệnh nhiễm khuẩn và nhiễm nấm vùng âm đạo – cổ tử cung.

 Chỉ định trong:

Viêm cổ tử cung, viêm âm đạo, viêm âm hộ – âm đạo do Trichomonas vaginalis, Candida hoặc vi khuẩn gây bệnh.

Nhiễm khuẩn hỗn hợp vùng sinh dục nữ.

Thuốc Meclady  đặt âm đạo trị viêm nhiễm, nấm, Trichomonas hiệu quả
Thuốc Meclady  đặt âm đạo trị viêm nhiễm, nấm, Trichomonas hiệu quả

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Metronidazole 500mg B.Braun điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Meclady

3.1 Liều dùng

Đặt 1 viên/ngày, vào buổi tối trước khi đi ngủ.

Nếu quên một liều, đặt ngay khi nhớ ra; nếu gần thời điểm liều kế tiếp thì bỏ qua liều đã quên.

Nên điều trị đồng thời cho cả hai vợ chồng, kể cả khi người nam không có triệu chứng lâm sàng.

3.2 Cách dùng

Dùng theo đường đặt âm đạo.

Rửa sạch tay trước khi thao tác. Nếu viên quá mềm, có thể làm lạnh trong ngăn mát tủ lạnh hoặc ngâm nước lạnh vài phút.

Có thể dùng găng tay y tế dùng một lần.

Bóc vỏ viên thuốc, nằm ngửa, co gối và dang rộng hai chân.

Đưa đầu nhọn viên thuốc vào trước, dùng ngón trỏ hoặc ngón giữa đẩy sâu vào trong âm đạo đến khi chạm thành âm đạo.

Giữ nguyên tư thế nằm khoảng 30 phút để thuốc tan hoàn toàn.

Rửa tay sau khi dùng.[1]

4 Chống chỉ định

Dị ứng hoặc quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Người mẫn cảm với nhóm imidazole hoặc thuốc chống nấm đặt âm đạo khác.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Metronidazole 500mg Shijiazhuang điều trị nhiễm khuẩn nặng

5 Tác dụng phụ

MECLADY ít gây hấp thu toàn thân, nên tác dụng phụ thường chỉ xảy ra tại chỗ và thoáng qua:

Hiếm gặp: nóng rát, ngứa, ban đỏ vùng âm đạo.

Rất hiếm: viêm da tiếp xúc dị ứng, nổi mụn, cảm giác bỏng rát nhẹ.

Các phản ứng này thường tự hết sau ngưng thuốc. Báo ngay cho bác sĩ nếu phản ứng kéo dài hoặc tái phát.

6 Tương tác

Tá dược béo của viên đặt có thể làm hỏng bao cao su hoặc màng tránh thai bằng cao su → cần dùng biện pháp tránh thai thay thế.

Thuốc diệt tinh trùng có thể làm giảm tác dụng diệt Trichomonas của thuốc.

Không dùng cùng rượu hoặc Disulfiram do có thể gây ảo giác, lú lẫn.

Metronidazole làm tăng tác dụng của thuốc chống đông như warfarin, tránh dùng đồng thời.

Phenobarbital tăng tốc độ chuyển hóa metronidazole → giảm hiệu quả.

Lithium: metronidazole có thể làm tăng nồng độ lithium huyết thanh → nguy cơ độc tính.

Vecuronium: tác dụng giãn cơ tăng khi phối hợp metronidazole.

Tacrolimus: nồng độ trong huyết tương tăng khi dùng cùng clotrimazole → cần điều chỉnh liều.

Clotrimazole có thể làm giảm tác dụng của một số kháng sinh.

Không trộn MECLADY với thuốc khác do chưa có dữ liệu tương kỵ.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Không phối hợp MECLADY với metronidazole đường uống.
  • Thành phần suppocire NAL có thể gây kích ứng da nhẹ.
  • Ngưng thuốc và báo bác sĩ nếu xuất hiện ngứa, ban đỏ, rát hoặc dị ứng.
  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trong các trường hợp:
  • Triệu chứng không cải thiện sau 4 tuần hoặc tái phát trên 2 lần/6 tháng.
  • Có tiền sử bệnh lây truyền qua đường tình dục.
  • Dưới 16 tuổi hoặc trên 60 tuổi.
  • Có chảy máu âm đạo bất thường, loét hoặc phồng rộp âm hộ.
  • Có biểu hiện đau bụng dưới hoặc khó tiểu.
  • Không nên dùng cùng biện pháp tránh thai tại chỗ.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chỉ dùng khi thật sự cần thiết và phải có giám sát của bác sĩ.

Theo dõi chặt chẽ trong suốt quá trình điều trị.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều đường đặt âm đạo hầu như không xảy ra do hấp thu toàn thân thấp.

Nếu vô tình nuốt phải, có thể xuất hiện đau bụng, buồn nôn, nôn.

Xử trí: ngưng thuốc, theo dõi triệu chứng; nếu nuốt phải, cần rửa dạ dày hoặc gây nôn, điều trị hỗ trợ.

7.4 Bảo quản 

Giữ thuốc nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Meclady hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Metronidazole Stella 400mg do Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm sản xuất, chứa hoạt chất Metronidazol, được sử dụng trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí, nhiễm Trichomonas vaginalis, Giardia lamblia, Entamoeba histolytica và viêm nhiễm vùng sinh dục – tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, da và mô mềm do các chủng nhạy cảm với thuốc.

Flagazyl 250mg là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược Phúc Vinh, có thành phần Metronidazol, được dùng trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí, nhiễm ký sinh trùng như Trichomonas vaginalis, Giardia intestinalis, Entamoeba histolytica, cũng như các trường hợp viêm nhiễm răng miệng, sinh dục, tiêu hóa và nhiễm khuẩn mô mềm do các chủng vi khuẩn nhạy cảm.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Nhóm dược lý: Thuốc chống nhiễm trùng và sát trùng phụ khoa, dẫn xuất imidazole (ATC: G01AE).

 MECLADY phối hợp metronidazole (kháng khuẩn, kháng nguyên sinh động vật) và clotrimazole (kháng nấm phổ rộng), giúp điều trị hiệu quả viêm âm đạo do nhiều nguyên nhân.

9.1.1 Metronidazole:

Là dẫn xuất 5-nitroimidazole, diệt Trichomonas vaginalis, Giardia intestinalis, Entamoeba histolytica, và các vi khuẩn kỵ khí như Bacteroides fragilis, Clostridium spp., Peptococcus spp., Peptostreptococcus spp.

Cơ chế: nhóm nitro bị khử trong tế bào ký sinh, tạo chất trung gian độc gắn với DNA gây đứt chuỗi xoắn kép, dẫn đến chết tế bào.

9.1.2 Clotrimazole:

Dẫn chất imidazole có phổ kháng nấm rộng, tác dụng với Candida spp., Trichomonas vaginalis, và một số cầu khuẩn Gram dương.

Cơ chế: gắn với Phospholipid màng tế bào nấm, làm thay đổi tính thấm màng, gây rò rỉ chất nội bào và phá hủy tế bào.

Khi phối hợp cùng metronidazole, thuốc tăng cường tác dụng kháng khuẩn – kháng nấm và giảm nguy cơ kháng thuốc.

9.2 Dược động học

Hấp thu

Khi đặt âm đạo, khoảng 10–20% thuốc được hấp thu vào máu.

Dạng gel âm đạo chứa 37,5 mg metronidazole cho nồng độ huyết thanh trung bình 237 ng/mL (~2% so với đường uống).

Phân bố

Metronidazole phân bố rộng trong mô, dịch cơ thể, kể cả dịch âm đạo, não tủy, nhau thai và sữa mẹ; gắn protein huyết tương <20%.

Chuyển hóa

Chuyển hóa ở gan thành các chất không hoạt tính. Clotrimazole hấp thu ít, chuyển hóa hoàn toàn ở gan, đào thải qua phân và nước tiểu.

Thải trừ

Metronidazole có thời gian bán thải 6–8 giờ; trên 90% liều thải qua thận (chủ yếu dạng chuyển hóa), khoảng 10% qua phân.

10 Thuốc Meclady giá bao nhiêu?

Thuốc Meclady hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Meclady mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Meclady để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Phối hợp hai hoạt chất kháng khuẩn và kháng nấm phổ rộng, hiệu quả trên nhiều nguyên nhân viêm âm đạo.
  • Tác dụng tại chỗ, hấp thu toàn thân thấp giảm nguy cơ tác dụng phụ.
  • Dạng viên đạn dễ sử dụng, tan nhanh, mang lại hiệu quả điều trị tốt.
  • Giúp khôi phục hệ vi khuẩn âm đạo bình thường, hạn chế tái nhiễm.

13 Nhược điểm

  • Có thể gây kích ứng nhẹ hoặc cảm giác nóng rát khi đặt.
  • Không dùng được cho người mẫn cảm với imidazole.
  • Hạn chế sử dụng cho phụ nữ mang thai, cần giám sát y tế.

Tổng 10 hình ảnh

meclady 1 J3344
meclady 1 J3344
meclady 2 C1617
meclady 2 C1617
meclady 3 E1685
meclady 3 E1685
meclady 4 T7058
meclady 4 T7058
meclady 5 M5311
meclady 5 M5311
meclady 6 G2674
meclady 6 G2674
meclady 7 N5223
meclady 7 N5223
meclady 8 G2576
meclady 8 G2576
meclady 9 D1407
meclady 9 D1407
meclady 10 T7751
meclady 10 T7751

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Trung vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Meclady 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Meclady
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789