1 / 4
manitol 20 mekophar 250ml 1 Q6116

Manitol 20% 250ml Mekophar

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 77 Còn hàng
Thương hiệuMekophar, Công ty Cổ phần Hoá - Dược phẩm Mekophar
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Hoá - Dược phẩm Mekophar
Số đăng kýVD-32142-19
Dạng bào chếDung dịch tiêm truyền
Quy cách đóng góiChai 250ml
Hoạt chấtManitol
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmc0010
Chuyên mục Dung Dịch Tiêm Truyền
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

DS. Nguyễn Phúc Biên soạn: DS. Nguyễn Phúc
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 8066 lần

Thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar được sử dụng giải độc và tăng cường chức năng thận. Vậy, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng? Hãy cùng tìm hiểu những thông tin về thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar trong bài viết sau đây.

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar có chứa các thành phần chính bao gồm: 

  •  Manitol có hàm lượng 50 mg.
  • Ngoài ra thuốc còn chứa các tá dược khác và nước cất vừa đủ 1 chai.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar

2.1 Tác dụng của thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar 

Tác dụng của Manitol: Có tác dụng lợi tiệu do làm tăng độ thẩm thấu của huyết tương và tốc độ dòng máu đến thận do đó tăng tốc độ lọc của cầu thận. Do đó hỗ trợ việc lọc và thải các chất độc ra ngoài cơ thể. Bên cạnh đó Manitol cũng giúp giảm được áp lực nội sọ và áp lực cho nhãn cầu.

2.2 Chỉ định của thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar

Các trường hợp bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận, suy thận cấp.

Các trường hợp bị ngộ độc do thức ăn, hít phải chất độc,...

Bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ, tăng áp lực lên nhãn cầu.

==>> Xem thêm thuốc : Thuốc Chiamin-S Injection: tác dụng, chỉ định, cách dùng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar

3.1 Liều dùng thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar

Liều dùng điều trị cho người lớn:

  • Trường hợp suy thận cấp: liều 50 đến 100 g truyền tĩnh mạch.
  • Trường hợp giảm áp lực nội sọ: liều 1-2g/ kg thể trọng.

Các trường hợp ngộ độc, hoặc đối tượng là trẻ em thì dùng theo liều chỉ định cụ thể của bác sĩ điều trị.

3.2 Cách dùng thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar hiệu quả

Thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar dùng truyền tĩnh mạch cho người bệnh.

4 Chống chỉ định

Vui lòng không sử dụng thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar cho các trường hợp:

Bệnh nhân bị suy tim do tuyền dịch sẽ tăng thể tích tuần hoàn, dễ làm quá tải cho tim.

Bệnh nhân bị phù phổi.

Bệnh nhân quá mẫn với bất kì thành phần nào có trong thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Ringerfundin B.Braun: bù nước và các chất điện giải

5 Tác dụng phụ

Bệnh nhân có thể gặp phải các tác dụng phụ sau đây:

Tăng thể tích tuần hoàn và tuần hoàn bị quá tải.

Một số trường hợp có thể xuất hiện buồn nôn, nôn mửa, mất cân bằng nươc và điện giải trong hoặc sau khi truyền.

Khi gặp triệu chứng kể trên, cần báo ngay cho bác sĩ (hoặc nhân viên y tế) biết để được hướng dẫn xử trí kịp thời.

6 Tương tác

Trong quá trình sử dụng thuốc, có thể xảy ra hiện tượng cạnh tranh hoặc tương tác giữa thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar với thức ăn hoặc các thuốc, thực phẩm chức năng khác như:

Bệnh nhân tâm thần có sử dụng thuốc Lithium có thể gây ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị của Manitol.

Không truyền thuốc cùng với máu toàn phần.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Nếu dịch truyền xuất hiện vẩn đục hoặc tạp chất thì không được truyền cho người bệnh.

Đảm bảo bệnh nhân không bị mất nước trước khi truyền dịch.

Trong quá trình truyền thuốc cho bệnh nhân, cần theo dõi chặt chẽ, đảm bảo sự cân bằng nước, điện giải, chức năng thận... của bệnh nhân.

Chỉ được sử dụng thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar tiêm vào tĩnh mạch, không được sử dụng bằng cách đường đưa thuốc khác.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không sử dụng thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar cho phụ nữ có thai hoặc đang trong thời gian cho con bú trừ trường hợp thực sự cần thiết.

7.3 Bảo quản

Bảo quản thuốc trong bao bì kín, khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Không được để thuốc nơi ẩm ướt hoặc nơi dễ va đập.

Bảo quản thuốc tránh xa tầm với của trẻ em.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-32142-19.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Đóng gói: Chai 250ml

9 Thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar giá bao nhiêu?

Thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar mua ở đâu?

Thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Manitol 20% 250ml Mekophar để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Tôi muốn mua MaNiTol 2% 250 ml

    Bởi: Trần Văn Phi vào


    Thích (0) Trả lời
  • 0 Thích

    nhà thuốc cho tôi hỏi tôi muốn mua thuốc Manitol 20% Inf.250ml MKP thì làm thế nào?

    Bởi: linh đỗ vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Manitol 20% 250ml Mekophar 4,7/ 5 3
5
66%
4
33%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Manitol 20% 250ml Mekophar
    B
    Điểm đánh giá: 5/5

    Manitol 20% Inf.250ml MKP dùng rất hiệu quả, cảm ơn nhà thuốc đã tư vấn

    Trả lời Cảm ơn (0)
  • Manitol 20% 250ml Mekophar
    QA
    Điểm đánh giá: 5/5

    nhân viên nhà thuốc an huy phản hồi tin nhắn nhanh, tư vấn nhiệt tình, thuốc Manitol 20% Inf.250ml MKP chất lượng, tôi rất hài lòng

    Trả lời Cảm ơn (2)
  • Manitol 20% 250ml Mekophar
    LH
    Điểm đánh giá: 4/5

    Dòng sản phẩm Manitol 20% Inf.250ml MKP Giao thuốc nhanh quá. Thuốc Manitol 20% Inf.250ml MKP, Linh Hảo Sẽ mua khi tới lương

    Trả lời Cảm ơn (1)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Azein Inj.
Azein Inj.
Liên hệ
PEGCYTE 6mg/0.6ml Nanogen
PEGCYTE 6mg/0.6ml Nanogen
Liên hệ
Vintanil 500mg/5ml
Vintanil 500mg/5ml
Liên hệ
Vinluta 300mg
Vinluta 300mg
400.000₫
Naloxone 400 micrograms/ml Hameln
Naloxone 400 micrograms/ml Hameln
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633