1 / 16
lyodura 1 I3853

Lyodura

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Đã bán: 129 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuDược phẩm VNP, Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
Công ty đăng kýCông ty TNHH dược phẩm VNP
Số đăng kýVD-23955-15
Dạng bào chếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 4 vỉ x 15 viên
Hoạt chấtAcid Alpha Lipoic (ALA; Acid Thioctic)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmhm1342
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Khánh Linh Biên soạn: Dược sĩ Khánh Linh
Dược sĩ Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 22190 lần

Thuốc Lyodura được chỉ định để điều trị và dự phòng cho người bệnh xơ vữa động mạch não và vành, người bị tăng huyết áp, bệnh não hoại tử cấp, bệnh Alzeimer,… Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Lyodura.

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Lyodura có chứa các thành phần chính là Acid Alpha Lipoic có hàm lượng 100mg.

Dạng bào chế: Viên nang mềm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Lyodura

2.1 Tác dụng của thuốc Lyodura

Tác dụng của Acid Alpha Lipoic: Acid Alpha Lipoic là coenzyme của hai enzyme Ketoglutarate Dehydrogenase và Pyruvate Dehydrogenase có trong ty thể của tế bào. Acid Alpha Lipoic có tác dụng phá vỡ các carbohydrate giúp cung cấp năng lượng cho các cơ quan trong cơ thể, có tác dụng chống oxy hóa giúp tiêu diệt các gốc tự do, giúp làm sáng da, trẻ hóa, ngăn chặn các tác hại của môi trường đến tế bào.

Acid Alpha Lipoic còn có tác dụng làm hồi phục nồng độ vitamin như vitamin C  và Vitamin E, giúp cải thiện chức năng và khả năng dẫn truyền của các tế bào thần kinh đối với người bệnh tiểu đường.

2.2 Chỉ định của thuốc Lyodura

Điều trị và dự phòng cho người bệnh xơ vữa động mạch não và vành, người bị tăng huyết áp, bệnh não hoại tử cấp, bệnh Alzeimer, bệnh viêm não tủy tự nhiên, bệnh đa xơ cứng.

Hỗ trợ và ngăn chặn trường hợp bị đột quỵ nguyên nhân do tai biến mạch máu não, giúp giảm tình trạng suy giảm thính lực ở người cao tuổi và do ảnh hưởng của tiếng ồn.

Hỗ trợ trị liệu và phòng các biến chứng của người bệnh đái tháo đường trên hệ thần kinh như đau mỏi, nóng rát, nhiễm trùng, tê cứng các chi, đục thủy tinh thể, thoái hóa võng mạc.

Điều trị cho người bệnh mặc chứng mất trí nhớ, người bệnh HIV/AIDS, bệnh gan, hội chứng mệt mỏi kinh niên, ung thư, bệnh lý về mạch máu, bệnh tim mạch, bệnh lyme.

Điều trị cho người bệnh Wilson, và các rối loạn liên quan đến mắt như tăng nhãn áp, cườm, tổn thương võng mạc. 

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Meyerthitic 300: tác dụng, cách dùng và liều dùng

3 Cách dùng - Liều dùng của thuốc Lyodura

3.1 Liều dùng của thuốc Lyodura

Liều dùng hỗ trợ trị liệu bệnh tiểu đường: mỗi ngày sử dụng 200 mg tương đương với 2 viên.

Liều dùng hỗ trợ trị liệu và bảo vệ chức năng gan: mỗi ngày sử dụng 200 mg tương đương với 2 viên.

Liều dùng hỗ trợ điều trị võng mạc mắt và thoái hóa của thủy tinh thể: mỗi ngày sử dụng 200 mg tương đương với 2 viên.

Liều dùng hỗ trợ trị liệu đối với bệnh Alzeimer: mỗi ngày sử dụng 3 lần, mỗi lần sử dụng 2 viên.

Liều dùng hỗ trợ điều trị các vết nhăn ở mặt và ngăn chặn sự tạo thành các vết đồi mồi: mỗi ngày sử dụng 200 mg tương đương với 2 viên.

Liều dùng hỗ trợ và dự phòng trường hợp đột quỵ, xơ vữa động mạch, tai biến mạch máu não: mỗi ngày sử dụng 100 mg tương đương 1 viên.

3.2 Cách dùng thuốc Lyodura hiệu quả

Thuốc Lyodura 100mg được bào chế dạng viên nang mềm nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường uống.

Thuốc được sử dụng sau bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định cho người bệnh bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Novodia - Điều trị bệnh đái tháo đường, ngăn ngừa biến chứng

5 Tác dụng phụ

Bên cạnh các tác dụng của thuốc, người bệnh khi điều trị bằng thuốc Lyodura cũng có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn:

  • Các phản ứng dị ứng: sưng mặt, lưỡi, cổ họng, môi, nổi mẩn.
  • Các tác dụng phụ của chứng hạ đường huyết: nôn nao, nhức đầu, yếu ớt, vã mồ hôi, giảm thị lực, đói bụng, choáng váng, tăng nhịp tim.
  • Tác dụng phụ hiếm gặp: nhức đầu, vọp bẻ cơ, đau bao tử, nổi phát ban nhẹ,…

Khi người bệnh cảm thấy có bất kì một biểu hiện bất thường nào dự đoán là do tác dụng phụ của thuốc thì bạn hãy đến gặp ngay bác sĩ để nhận định lại về tình trạng của mình và có thể đưa ra các lời khuyên, cách xử lý kịp thời và đúng đắn trong trường hợp cần thiết. 

6 Tương tác

Thuốc Lyodura có thể gây ra các tương tác với các thuốc cùng nhóm hoặc khác nhóm hay các thực phẩm chức năng như:

  • Khi sử dụng cùng thuốc chữa rối loạn chức năng tuyến giáp, Levothytoxine sẽ gây tương tác làm ảnh hưởng đến tác dụng của Acid Alpha Lipoic.
  • Khi sử dụng cùng các hoạt chất như Insulin, Metformin, Gyburide sẽ gây tương tác làm ảnh hưởng đến nồng độ của các thuốc trong máu.

Để sử dụng thuốc một cách hiệu quả nhất thì người bệnh nên cung cấp đầy đủ về thông tin các loại thuốc, thực phẩm chức năng đang dùng hoặc có ý định sử dụng để có thể nhận được lời tư vấn và hướng dẫn dùng thuốc từ các bác sĩ hoặc dược sĩ.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Cần thận trọng khi sử dụng cho người suy giảm chức năng gan hoặc thận, người bị hạ đường huyết, đái tháo đường, rối loạn tuyến giáp.

Cần cân nhắc khi sử dụng cho phụ nữ đang mang thai, khi quyết định sử dụng nên hỏi ý kiến bác sĩ trước.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

7.2 Lưu ý đối với phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú

Khi sử dụng cho phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú thì nên hỏi ý kiến bác sĩ và ngừng cho con bú do Acid Alpha Lipoic có thể được bài tiết qua sữa mẹ.

7.3 Bảo quản

Người dùng nên bảo quản thuốc ở điều kiện trong môi trường thoáng mát, khô ráo, có độ ẩm vừa phải, nhiệt độ từ 15 đến 25 độ C.

Những vị trí có ánh nắng mặt trời thường xuyên chiếu vào, có nhiệt độ cao như trên nóc tủ lạnh, nơi có độ ẩm cao như ở nhà tắm thì không nên dùng để bảo quản thuốc. Bảo quản thuốc sao cho tránh xa tầm tay của trẻ nhỏ. 

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-23955-15.

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội.

Đóng gói: Mỗi hộp thuốc gồm 4 vỉ, mỗi vỉ 15 viên.

9 Thuốc Lyodura giá bao nhiêu?

Thuốc Lyodura giá bao nhiêu? Hiện nay thuốc đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Lyodura mua ở đâu?

Thuốc  Lyodura mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Lyodura để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Acid Alpha Lipoic hoạt động như một đồng yếu tố enzym và cũng tham gia vào quá trình chuyển hóa Glucose, lipid và quản lý quá trình phiên mã gen.
  • Acid Alpha Lipoic cũng hoạt động như chất chống oxy hóa vì nó không chỉ cải thiện mà còn phục hồi hệ thống chống oxy hóa nội tại và hỗ trợ quá trình sản xuất hoặc khả năng tiếp cận tế bào.[1]
  • Thuốc này có thể loại bỏ hiệu quả các kim loại nặng khỏi dòng máu.
  • Đặc điểm độc đáo nhất của Acid Alpha Lipoic so với các chất chống oxy hóa khác là nó phản ứng ở cả dạng hợp chất hòa tan trong lipid và nước.[2]

12 Nhược điểm

  • Thuốc có thời gian bán hủy và Sinh khả dụng tương đối ngắn ở dạng đồng phân S.
  • Acid Alpha Lipoic có thể cạnh tranh với thức ăn trong dạ dày.

Tổng 16 hình ảnh

lyodura 1 I3853
lyodura 1 I3853
lyodura 1 E2204
lyodura 1 E2204
lyodura 1 L4880
lyodura 1 L4880
lyodura 3 H3851
lyodura 3 H3851
lyodura 2 P6006
lyodura 2 P6006
lyodura 2 H3316
lyodura 2 H3316
lyodura 3a K4040
lyodura 3a K4040
lyodura 3 E1382
lyodura 3 E1382
lyodura 4 R7676
lyodura 4 R7676
lyodura 4 K4038
lyodura 4 K4038
lyodura 5 J3037
lyodura 5 J3037
lyodura 5 J3041
lyodura 5 J3041
lyodura 6 G2455
lyodura 6 G2455
lyodura 6 G2058
lyodura 6 G2058
lyodura 7 O5214
lyodura 7 O5214
lyodura 8 S7345
lyodura 8 S7345

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Emilia Maglione và cộng sự (Đăng ngày 14 tháng 12 năm 2015). Increasing bioavailability of (R)-alpha-lipoic acid to boost antioxidant activity in the treatment of neuropathic pain, Pubmed. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023
  2. ^ Bahare Salehi và cộng sự (Đăng ngày 9 tháng 8 năm 2018). Insights on the Use of α-Lipoic Acid for Therapeutic Purposes, Pubmed. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    cho tôi hỏi cách dùng thuốc LYODURA như thế nào?

    Bởi: phan anh vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Lyodura 5/ 5 2
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Lyodura
    DP
    Điểm đánh giá: 5/5

    nhà thuốc an huy uy tín, thuốc LYODURA hiệu quả tôi thường xuyên mua ở đây

    Trả lời Cảm ơn (1)
  • Lyodura
    HL
    Điểm đánh giá: 5/5

    Hộp LYODURA Giá cả tốt ma giao hàng lại rất thân thiện. Thuốc LYODURA, Hảo Linh Yêu nhà thuốc lắm

    Trả lời Cảm ơn (1)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633