1 / 7
lupimox 1 L4806

Lupimox

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
Số đăng kýVD-16377-12
Dạng bào chếViên nang
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtAmoxicillin
Tá dượcMagnesi stearat, Aerosil, Sodium Starch Glycolate (Natri Starch Glycolate)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq134
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nang chứa Amoxicillin trihydrat, tương đương với 500 mg Amoxicillin khan.

Tá dược: Sodium starch glycolate, Magnesi stearat, Aerosil vừa đủ 1 viên nang.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Lupimox

Công dụng của thuốc:

 Lupimox là kháng sinh nhóm aminopenicillin, tác động diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.

Chỉ định:

Nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới do vi khuẩn nhạy cảm (liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu không tiết penicillinase, Haemophilus influenzae).

Viêm đường tiết niệu không biến chứng.

Bệnh lậu.

Nhiễm trùng đường mật.

Nhiễm khuẩn da và mô mềm (liên cầu, tụ cầu, E. coli nhạy cảm).

Thuốc Lupimox điều trị nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới do vi khuẩn
Thuốc Lupimox điều trị nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới do vi khuẩn

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Aumoxtine 250 điều trị viêm phổi

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Lupimox

3.1 Liều dùng

Người lớn và trẻ trên 10 tuổi: 250 mg – 500 mg mỗi 8 giờ.

Trường hợp nhiễm khuẩn nặng hoặc tái phát đường hô hấp: 3 g amoxicillin, uống 2 lần/ngày.

Áp xe quanh răng: liều duy nhất 3 g, lặp lại sau 8 giờ nếu cần.

Viêm đường tiết niệu không biến chứng: 3 g, lặp lại sau 10–12 giờ.

Dự phòng viêm màng trong tim ở người có nguy cơ: liều duy nhất 3 g, uống 1 giờ trước thủ thuật nha khoa.

3.2 Cách dùng

Uống nguyên viên với nước.

Có thể dùng trước hoặc sau bữa ăn vì thức ăn không ảnh hưởng hấp thu.[1]

4 Chống chỉ định

Không dùng cho người có tiền sử mẫn cảm với penicillin hoặc với bất kỳ thành phần nào trong thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Clatexyl 500mg chữa bệnh lậu

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Ngoại ban.

Ít gặp: Có thể xuất hiện buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, phát ban đỏ, ban dạng dát sần, mày đay hoặc hội chứng Stevens–Johnson.

Hiếm gặp: Tăng nhẹ men gan (SGOT), kích động, vật vã, mất ngủ, lo lắng, lú lẫn, thay đổi hành vi, chóng mặt, thiếu máu, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu.

6 Tương tác

Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu.

Nifedipin làm tăng hấp thu amoxicillin.

Allopurinol khi dùng cùng amoxicillin hoặc Ampicillin làm tăng nguy cơ phát ban.

Có thể đối kháng với các thuốc kìm khuẩn như Chloramphenicol, tetracyclin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Kiểm tra chức năng gan, thận định kỳ nếu điều trị dài ngày.

Cần khai thác tiền sử dị ứng với penicillin, Cephalosporin và các dị nguyên khác trước khi dùng.

Nếu xảy ra phản ứng dị ứng nặng (ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens–Johnson), phải ngừng thuốc ngay và xử trí cấp cứu bằng adrenalin, thở oxy, corticoid tiêm tĩnh mạch và hỗ trợ hô hấp (có thể cần đặt nội khí quản).

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chỉ sử dụng khi thật cần thiết trong thai kỳ, chưa có bằng chứng rõ về hại cho thai nhi.

Amoxicillin bài tiết vào sữa mẹ, cần thận trọng khi cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều thường ít gây triệu chứng nghiêm trọng.

Điều trị hỗ trợ: duy trì cân bằng nước – điện giải.

Nên đảm bảo cung cấp đủ nước và duy trì bài tiết nước tiểu để giảm nguy cơ kết tinh amoxicillin trong thận.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô mát, dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Lupimox hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Amoxybiotic 250mg của Công ty cổ phần Dược – Vật tư y tế Thanh Hoá chứa thành phần Amoxicillin, được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới, viêm đường tiết niệu không biến chứng, bệnh lậu, nhiễm khuẩn da, mô mềm và đường mật.

Sản phẩm Zoxaci 500 mg/250 mg do Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây sản xuất, chứa Amoxicillin và Sulbactam, được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, da và mô mềm, cũng như các trường hợp nhiễm khuẩn nặng cần phối hợp ức chế beta-lactamase.

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Amoxicillin thuộc nhóm aminopenicillin, bền với môi trường acid dịch vị, phổ tác dụng rộng hơn Benzylpenicillin, đặc biệt trên trực khuẩn Gram âm.

Cơ chế diệt khuẩn: ức chế tổng hợp mucopeptid thành tế bào vi khuẩn.

Nhạy cảm với liên cầu khuẩn, tụ cầu không tiết penicillinase, H. influenzae, Diplococcus pneumoniae, Neisseria gonorrhoeae, E. coli, Proteus mirabilis.

Không có tác dụng với tụ cầu kháng methicillin, chủng tiết penicillinase, Pseudomonas, nhiều chủng Klebsiella và Enterobacter.

Tác dụng mạnh hơn ampicillin với Enterococcus faecalis và Salmonella spp., yếu hơn với Shigella spp.

Phổ tác dụng có thể mở rộng khi phối hợp Sulbactam hoặc Acid Clavulanic (ức chế beta-lactamase).

Dược động học

Ổn định trong môi trường acid dạ dày.

Hấp thu nhanh, đầy đủ qua Đường tiêu hóa, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.

Nồng độ đỉnh trong huyết tương cao hơn ampicillin ít nhất 2 lần khi dùng cùng liều.

Phân bố nhanh vào mô và dịch cơ thể (trừ não, dịch não tủy, nhưng có thể thấm tốt khi viêm màng não).

Sau 250mg uống, nồng độ máu đạt 4–5 μg/ml trong 1–2 giờ; 500 mg đạt 8–10 μg/ml.

Thời gian bán thải khoảng 61,3 phút (kéo dài ở trẻ sơ sinh, người cao tuổi; 7–20 giờ ở bệnh nhân suy thận).

Khoảng 60% liều uống thải qua nước tiểu trong 6–8 giờ.

Probenecid kéo dài thời gian thải trừ qua thận.

Có nồng độ cao trong dịch mật và bài tiết một phần qua phân.

10 Thuốc Lupimox giá bao nhiêu?

Thuốc Lupimox hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Lupimox mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Lupimox để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Phổ kháng khuẩn rộng hơn benzylpenicillin, diệt khuẩn hiệu quả nhiều chủng Gram dương và Gram âm.
  • Ổn định trong môi trường acid, hấp thu tốt qua đường uống.
  • Thức ăn không ảnh hưởng hấp thu, tiện lợi trong sử dụng.
  • Phân bố tốt vào nhiều mô, dịch cơ thể.

13 Nhược điểm

  • Không hiệu quả với vi khuẩn tiết penicillinase hoặc kháng methicillin.
  • Nguy cơ phản ứng dị ứng nghiêm trọng ở người mẫn cảm.

Tổng 7 hình ảnh

lupimox 1 L4806
lupimox 1 L4806
lupimox 2 R7534
lupimox 2 R7534
lupimox 3 G2828
lupimox 3 G2828
lupimox 4 E1841
lupimox 4 E1841
lupimox 5 D1764
lupimox 5 D1764
lupimox 6 K4501
lupimox 6 K4501
lupimox 7 Q6237
lupimox 7 Q6237

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có sãn không vậy

    Bởi: Hoài vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Lupimox 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Lupimox
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789