Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml
Thuốc kê đơn
Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng
Thương hiệu | Sanofi, Sanofi Winthrop Industrie |
Công ty đăng ký | Sanofi-Aventis |
Số đăng ký | VN-10555-10 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,2ml |
Hoạt chất | Enoxaparin Natri |
Xuất xứ | Pháp |
Mã sản phẩm | hm1217 |
Chuyên mục | Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 20925 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml có tác dụng phòng ngừa khả năng đông máu, cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml.
1 Thành phần
Thành phần: Enoxaparin hàm lượng 40mg
Tá dược vừa đủ 1 ống tiêm 0.4 ml.
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml
2.1 Tác dụng của thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml
Enoxaparin là một hoạt chất kháng-Xa và kháng-IIa, nồng độ tối đa đạt được sau khi tiêm dưới da khoảng 3 - 5 giờ.
Enoxaparin có tác dụng giúp phòng ngừa nguy cơ các cơn đau tim, đột quỵ, tác dụng phá vỡ cục máu đông giúp hỗ trợ điều trị, giảm nguy cơ đông máu vùng bụng, khớp sau phẫu thuật bằng cách Enoxaparin ức chế các protein gây đông máu, giảm khả năng đông máu.
2.2 Chỉ định của thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml
Thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml được dùng điều trị:
Chạy thận nhân tạo, thuốc có tác dụng phòng ngừa khả năng đông máu ngoài cơ thể.
Các cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q, dùng thuốc kết hợp với Aspirin sẽ đem lại hiệu quả điều trị, lưu ý về liều lượng và cách dùng theo sự chỉ định của bác sĩ.
Mắc phải các triệu chứng liên quan đến tim, phổi, phẫu thuật như: bị suy hô hấp, nhiễm trùng hô hấp, suy tim, phẫu thuật vùng bụng, phẫu thuật thay khớp háng, khớp gối. Thuốc làm giảm nguy cơ đông máu ở tĩnh mạch sâu có nguy cơ dẫn tới thuyên tắc phổi.
Khi dùng thuốc với warfarin có tác dụng phá các cục máu đông ở tĩnh mạch sâu dù có nguy cơ thuyên tắc phổi hay không
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Lupiparin 40mg/0.4ml chống đông máu: liều dùng, lưu ý sử dụng.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml
3.1 Liều dùng thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml
Khi điều trị các cơn đau thắt ngực cấp và nhồi máu cơ tim không sóng Q: mỗi 12 giờ tiêm dưới da liều 1 mg/kg, kết hợp với uống aspirin (100 - 325mg mỗi ngày) theo chỉ định của bác sĩ, khi các triệu chứng đã ổn định thì dừng dùng thuốc, ít nhất là 2 ngày, thông thường 2 - 8 ngày.
Khi phòng ngừa đông máu ngoài với bệnh nhân chạy thận nhân tạo: các bác sĩ sẽ điều chỉnh liều dùng cho bạn tùy thuộc và tình trạng suy thận và các vấn đề bạn đang gặp. Thông thường liều dùng có thể như sau, dùng liều 0,5 - 1 mg/kg tiêm vào động mạch trước khi chạy thận nhân tạo, thời gian hiệu quả mà thuốc đem lại là 4 giờ. Quá trình theo dõi thấy có vòng fibrin thì nên tiêm thêm 1 liều trước khi kết thúc việc chạy thận với liều lượng 0,5 - 1 mg/kg.
Phòng ngừa sự đông máu trong tĩnh mạch sâu: liều dùng cho bạn sẽ được các bác sĩ chỉ định, thông thường, với nguy cơ trung bình, tiêm 1 lần 1 ngày liều 20mg, tiêm trước khi phẫu thuật 2 giờ, với nguy cơ cao, tiêm 1 lần 1 ngày liều 40mg, tiêm trước khi phẫu thuật 12 giờ.
Khi điều trị các cục máu đông trong tĩnh mạch sâu: mỗi 12 giờ tiêm một liều 1mg/kg cân nặng.
3.2 Cách dùng thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml hiệu quả
Thuốc được dùng qua đường tiêm dưới da (trừ trường hợp thẩm phân máu).
Các thao tác tiêm thuốc phải do nhân viên y tế thực hiện và bệnh nhân được theo dõi cẩn thận sau khi dùng thuốc.
4 Chống chỉ định
Không dùng Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml cho người mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
Không dùng thuốc cho người bị ảnh hưởng của Enoxaparin, Heparin dẫn đến giảm tiểu cầu.
Không dùng thuốc cho người bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm trùng cấp do vi khuẩn.
Không dùng thuốc cho người có nguy cơ xuất huyết khó kiểm soát, người có nguy cơ xuất huyết trong như loét dạ dày-ruột.
5 Tác dụng phụ
Một số tác dụng không mong muốn bạn có thể gặp phải khi dùng thuốc như: xuất huyết, giảm tiểu cầu, hoại tử da, tụ máu ở vị trí tiêm, kích ứng da. Ngoài ra, còn có trường hợp tăng aldosteron hoặc tăng Kali máu đã được báo cáo.
Mặc dù các tác dụng phụ thường ít khi xảy ra nhưng bệnh nhân cần thận trọng trong quá trình dùng thuốc, chỉ dùng thuốc khi có chỉ định của bác sĩ. Trường hợp gặp phải bất cứ dấu hiệu bất thường nào, hãy thông báo ngay với bác sĩ để được tư vấn và có biện pháp khắc phục.
6 Tương tác
Thuốc có thể tương tác với acid acetylsalicylic, thuốc kháng viêm không steroid, ticlopidine, dextran 40 làm tăng nguy cơ xuất huyết mất kiểm soát, vì vậy, nên tránh dùng đồng thời.
Chú ý khi dùng thuốc đồng thời với các thuốc làm tan máu đông, Acid Acetylsalicylic ở liều chống kết tập tiểu cầu, thuốc chống đông máu dùng đường uống.
Hạn chế sử dụng chất kích thích như rượu, bia hoặc các đồ uống có cồn khác trong quá trình dùng thuốc, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Không tiêm thuốc vào phần cơ, bắp.
Cần thận trọng và phải theo dõi sát sao lượng tiểu cầu khi dùng thuốc.
Chú ý đến liều dùng và cách dùng thuốc để tránh tác dụng không mong muốn.
Lưu ý khi dùng thuốc cho người bị suy gan, suy thận, người có tiền sử xuất huyết não, tăng huyết áp nặng, mới phẫu thuật thần kinh hoặc mổ mắt.
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Với phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú, chưa có các nghiên cứu cụ thể về ảnh hưởng của thuốc, chỉ dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ khi đã cân nhắc lợi ích - nguy cơ.
7.3 Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 25 độ C, trong bao bì kín, tránh xa tầm tay trẻ em.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào trong quá trình dùng thuốc, hãy liên hệ bác sĩ/dược sĩ để được tư vấn kịp thời.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VN-10555-10.
Nhà sản xuất: Công ty Sanofi Winthrop Industrie - Pháp.
Đóng gói: Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,2ml.
9 Thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml giá bao nhiêu?
Thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml mua ở đâu?
Thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn bác sĩ kê thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
Tổng 5 hình ảnh