Lovenox 60mg/0.6ml
Thuốc kê đơn
Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng
Thương hiệu | Sanofi, Sanofi Winthrop Industrie |
Công ty đăng ký | Sanofi-Aventis |
Số đăng ký | VN-10556-10 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,6ml |
Hoạt chất | Enoxaparin Natri |
Xuất xứ | Pháp |
Mã sản phẩm | m5529 |
Chuyên mục | Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 14920 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Lovenox 60mg/0.6ml được chỉ định để dự phòng thuyên tắc khối tĩnh mạch ở bệnh nhân nội, ngoại khoa, điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, có hay không có thuyên tắc phổi. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Lovenox 60mg/0.6ml.
1 Thành phần
Thành phần: Thuốc Lovenox 60mg/0.6ml có hoạt chất chính là Enoxaparin hàm lượng 60mg.
Tá dược vừa đủ ống tiêm 0.6 ml.
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Lovenox 60mg/0.6ml
2.1 Tác dụng của thuốc Lovenox 60mg/0.6ml
Enoxaparin là một hợp chất thuộc nhóm Heparin dùng để chống đông máu, Enoxaparin sẽ làm giảm sự hoạt động của các protein gây đông máu, giúp máu lưu thông dễ dàng, ngăn ngừa và phá tan các cục máu đông giúp làm giảm nguy cơ đột quỵ hoặc đau tim, ngăn ngừa và giảm khả năng đông máu vùng bụng, khớp sau phẫu thuật.
2.2 Chỉ định của thuốc Lovenox 60mg/0.6ml
Dự phòng thuyên tắc khối tĩnh mạch ở bệnh nhân nội, ngoại khoa.
Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, có hay không có thuyên tắc phổi.
Đối với các bệnh nhân cần chạy thận nhân tạo giúp ngăn ngừa đông máu ngoài cơ thể.
Khi dùng kết hợp với Aspirin giúp điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q.
Ngăn ngừa hình thành các cục máu đông trong tĩnh mạch sâu trong các trường hợp: bệnh nhân bị suy hô hấp, nhiễm trùng hô hấp, suy tim; bệnh nhân phẫu thuật vùng bụng; bệnh nhân phẫu thuật thay khớp háng, khớp gối.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Lupiparin 40mg/0.4ml chống đông máu: liều dùng, lưu ý sử dụng
3 Cách dùng - Liều dùng của thuốc Lovenox 60mg/0.6ml
3.1 Cách dùng thuốc Lovenox 60mg/0.6ml hiệu quả
Enoxaparine natrium tiêm là dung dịch trong suốt, vô trùng, màu vàng nhạt. Enoxaparine natrium được sử dụng tiêm dưới da. Không được dùng tiêm bắp. Enoxaparine natrium được sử dụng dưới sự hướng dẫn của BS. Bệnh nhân có thể tự sử dụng nếu BS cho phép và theo dõi, và cần được hướng dẫn kỹ thuật tiêm dưới da.
3.2 Liều dùng của thuốc Lovenox 60mg/0.6ml
Thuốc Lovenox 60mg/0.6ml được khuyến cáo sử dụng với liều:
Trường hợp điều trị các cơn đau thắt ngực bất thường và nhồi máu cơ tim không sóng Q: tiêm 1 mg/kg cân nặng mỗi 12 giờ, đồng thời uống aspirin (100 - 325mg mỗi ngày), điều trị cho đến khi ổn định, ít nhất là 2 ngày, thông thường 2 - 8 ngày.
Trường hợp giúp chống đông máu ngoài cơ thể với bệnh nhân chạy thận nhân tạo: liều dùng cần được bác sĩ tính toán tùy vào tình trạng mỗi bệnh nhân và theo phác đồ chạy thận nhân tạo. Thông thường, tiêm 1 liều 0,5 - 1 mg/kg cân nặng vào động mạch trước khi chạy thận nhân tạo, thời gian tác dụng của liều này thường là 4 giờ. Trường hợp xuất hiện vòng fibrin thì nên dùng thêm 1 liều 0,5 - 1 mg/kg cân nặng, thời gian dùng là trước khi kết thúc.
Trường hợp ngăn ngừa hình thành các cục máu đông trong tĩnh mạch sâu: liều lượng dùng thuốc tùy theo tình trạng bệnh nhân mà bác sĩ sẽ dùng liều phù hợp, thông thường, với nguy cơ trung bình, tiêm 1 lần/1 ngày liều 20mg, nếu phẫu thuật thì tiêm trước 2 giờ; với nguy cơ cao, tiêm 1 lần/1 ngày liều 40mg, nếu phẫu thuật thì tiêm trước 12 giờ. Thời gian dùng 7-10 ngày hoặc đến khi bệnh nhân cử động được.
Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu đã hình thành: tiêm liều 1 mg/kg ngày 2 lần.
4 Chống chỉ định
Dị ứng với enoxaparin natri, heparin hoặc những dẫn chất của nó, kể cả các heparin trọng lượng phân tử thấp khác.
Không dùng thuốc cho người có tiền sử giảm tiểu cầu do enoxaparin hoặc một heparin khác.
Không dùng thuốc cho người bệnh Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng cấp do vi khuẩn.
Không dùng thuốc cho người có nguy cơ chảy máu không kiểm soát được, kể cả các rối loạn chảy máu chính và các tổn thương khu trú, người có nguy cơ xuất huyết não.
Rối loạn đông máu. Đang loét dạ dày - ruột hoặc tổn thương thực thể dễ chảy máu.
Suy thận nặng; tăng huyết áp không kiểm soát được.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm Thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml: Tác dụng và cách dùng
5 Tác dụng phụ
Quá trình dùng thuốc, bạn có thể gặp phải một số tác dụng phụ sau nhưng thường ít khi xảy ra: xuất huyết, giảm tiểu cầu, nổi mẩn da, hạ men gan, hoại tử da, tụ máu ở vị trí tiêm, kích ứng da.
Ngoài ra, đã có trường hợp tăng aldosterone hoặc tăng Kali máu đã được báo cáo.
Cần thận trọng trong quá trình dùng thuốc, tuân thủ chỉ dẫn của bác sĩ để tránh gặp phải các tác dụng phụ. Trường hợp gặp phải bất cứ dấu hiệu bất thường nào, hãy thông báo ngay với bác sĩ để được tư vấn và có biện pháp khắc phục.
6 Tương tác
Không nên phối hợp: Các chất làm tăng nguy cơ xuất huyết: Acid Acetylsalicylic (và các dẫn chất) ở liều giảm đau hạ nhiệt, thuốc kháng viêm không steroid (dùng đường toàn thân), ticlopidine, dextran 40.
Thận trọng khi phối hợp: Thuốc chống đông dạng uống, thuốc tan huyết khối, acid acetylsalicylic ở liều chống kết tập tiểu cầu, glucocorticoid.
Dùng các chất kích thích như rượu, bia trong quá trình dùng thuốc cũng có thể ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc và gây các tác dụng không mong muốn.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Bệnh lý võng mạc do tiểu đường, gây tê tuỷ sống/ ngoài màng cứng.
Cần theo dõi chặt chẽ lượng tiểu cầu trong thời gian dùng thuốc.
Cần thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ nhỏ vì chưa có dữ liệu về an toàn.
Thận trọng khi dùng thuốc cho người bị suy gan, suy thận, người có tiền sử đột quỵ do xuất huyết mạch máu não, tăng huyết áp nặng, mới phẫu thuật thần kinh hoặc mổ mắt.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Với phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú, chưa có các nghiên cứu cụ thể về ảnh hưởng của thuốc, cần cân nhắc thật kĩ và chỉ dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
7.3 Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 25 độ C, trong bao bì kín, tránh xa tầm tay trẻ em.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VN-10556-10.
Nhà sản xuất: Công ty Sanofi Winthrop Industrie - Pháp.
Đóng gói: Hộp 2 bơm tiêm 0,6 ml.
9 Thuốc Lovenox 60mg/0.6ml giá bao nhiêu?
Thuốc Lovenox 60mg/0.6ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Lovenox 60mg/0.6ml mua ở đâu?
Thuốc Lovenox 60mg/0.6ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Lovenox 60mg/0.6ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
Tổng 1 hình ảnh