Lopigim 300
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Agimexpharm, Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm |
Công ty đăng ký | Agimexpharm |
Số đăng ký | VD-14670-11 |
Dạng bào chế | Viên nang |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 3 năm |
Hoạt chất | Gemfibrozil |
Hộp/vỉ | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | ah56 |
Chuyên mục | Thuốc Hạ Mỡ Máu |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Lopigim 300 được sử dụng trong điều trị tăng lipid máu và các bệnh lý mạch vành. Vây, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng? Hãy cùng Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) tìm hiểu những thông tin về thuốc Lopigim 300 trong bài viết sau đây.
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi viên thuốc Lopigim 300 bao gồm:
- Gemfibrozil hàm lượng 300mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nang
2 Chỉ định của thuốc Lopigim 300
Lopigim 300 được sử dụng trong điều trị:
Tăng lipid huyết
Giảm nguy cơ bệnh mạch vành trong tăng lipid huyết typ IIb không có tiền sử hoặc triệu chứng bệnh mạch vành, không đáp ứng với các chế độ ăn uống, luyện tập, giảm cân hoặc dùng thuốc khác đơn lẻ và xuất hiện 3 triệu chứng: HDL thấp, LDL tăng và triglycerid tăng.
Tăng lipid huyết tiên phát nặng (tăng lipid huyết typ IV và V), có nguy cơ bệnh động mạch vành, đau bụng điển hình của viêm tụy, không đáp ứng với các chế độ ăn uống, luyện tập hay các biện pháp khác đơn lẻ.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Molid 300 - Thuốc có tác dụng hạ cholesterol máu
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Lopigim 300
3.1 Cách dùng
Dùng thuốc đường uống với nước.
Kiểm soát các bệnh lý như nhược giáp và tiểu đường
Các bệnh nhân theo chế độ ăn tiêu chuẩn giảm lipid cần tiếp tục trong thời gian sử dụng thuốc.
3.2 Liều dùng
Đối tượng | Liều dùng |
Người lớn | Khoảng liều từ 900 viên đến 1200mg viên mỗi ngày. Với liều 1200mg chia làm 2 lần mỗi lần mỗi lần 2 viên. Uống thuốc trước ăn sáng và tối 30 phút. Liều 900mg được dùng như đơn liều 30 phút trước ăn tối. |
Người già (trên 65 tuổi) | Dùng liều như người lớn |
Trẻ em và trẻ vị thành niên | Độ an toàn và hiệu quả chưa được thiết lập ở trẻ em nên khuyến cáo không dùng cho trẻ em. |
Suy thận | Bệnh nhân suy thận nhẹ và vừa nên điều trị khởi đầu với liều 3 viên mỗi ngày và cần đánh giá chức năng thận trước khi tăng liều. |
Suy gan | Không dùng cho bệnh nhân suy gan |
4 Chống chỉ định
Không dùng với những trường hợp mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Suy gan, thận nặng
Bệnh nhân rối loạn chức năng gan bao gồm xơ gan tiên phát.
Bệnh nhân có tiền sử bị sỏi mật hoặc tắc ống mật bao gồm sỏi.
Có tiền sử dị ứng phản ứng ánh sáng khi dùng các thuốc có hoạt chất thuộc nhóm fibrat.
Không dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Bệnh nhân tăng lipoprotein máu typ I.
Bệnh nhân đang điều trị các thuốc Simvastatin, Repaglinide, dasabuvir.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG ]Thuốc Gemnpid 300mg điều trị bệnh tăng cao Lipid máu
5 Tác dụng phụ
Cơ quan | Tác dụng không mong muốn |
Rối loạn máu và hệ bạch huyết | |
Hiếm gặp | Suy tủy xương, thiêu smaus nặng, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan |
Rối loạn tâm thần | |
Hiếm gặp | Trầm cảm, giảm tình dục |
Rối loạn hệ thần kinh | |
Thường gặp | Chóng mặt, nhức đầu |
Hiếm gặp | Nhìn mờ |
Rối loạn tim | |
Ít gặp | Rung tâm nhĩ |
Rối loạn hệ hô hấp, ngực và trung thất | |
Hiếm gặp | Phù thanh quản |
Rối loạn tiêu hóa | |
Rất thường gặp | Khó tiêu |
Thường gặp | Tiêu chảy, nôn mửa, buồn nôn, táo bón, đau bụng, đầy hơi |
Hiếm gặp | Viêm tụy, viêm ruột thừa |
Rối loạn gan mật | |
Hiếm gặp | Vàng da ứ mật, viêm gan, sỏi mật, viêm túi mật, chức năng gan bất thường. |
Rối loạn da và mô dưới da | |
Thường gặp | Eczema, phát ban |
Hiếm gặp | Phù mạch, viêm da tróc vẩy, mày đay, viêm da, rụng tóc, phản ứng nhạy cảm với ánh sáng, ngứa |
Rối loạn cơ xương và mô liên kết | |
Hiếm gặp | Tiêu cơ vân, bệnh cơ, viêm cơ, yếu cơ, viêm màng hoạt dịch, đau cơ, đau khớp, đau đầu chi |
Rối loạn tuyến vú và hệ sinh sản | |
Hiếm gặp | Rối loạn cương |
Các rối loạn chung | |
Thường gặp | Mệt mỏi |
Xét nghiệm | |
Hiếm gặp | Giảm hemoglobin, hematocrit giảm, giảm bạch cầu, tăng creatinin phosphokinase. |
6 Tương tác
Thuốc chống đông, dẫn xuất coumarin hoặc indandion: Khi phối hợp lopigim 300 với các thuốc này có thể làm tăng tác dụng chống đông, cần hiệu chỉnh liều các thuốc này trên cơ sở chỉ số xét nghiệm thời gian prothrombin thường xuyên.
Acid chenodeoxycholic hoặc acid ursodeoxycholic: vì là chất có thể làm tăng bão hòa cholesterol ở mật nên khi sử dụng đồng thời Lopigim có thể làm giảm tác dụng.[1]
Lovastatin: Khi phối hợp đồng thời với Lopigim 300 gây tăng nguy cơ tiêu cơ vân: nó làm tăng nồng độ creatinin và myoglobin đáng kể, dẫn đến suy thận cấp, điều này được biểu hiện sớm vào 3 tuần và muộn là vào tháng sau khi bắt đầu liệu trình phối hợp, cần theo dõi creatin kinase không dự phòng được bệnh cơ nặng hoặc tổn thương thận.
Repaglinid: Khi dùng đồng thời 2 thuốc này làm tăng nguy cơ hạ đường huyết nặng và không khuyến cáo sử dụng.
Dasabuvir: Chống chỉ định không kết hợp 2 thuốc này với nhau do ức chế CYP2C8 gây tăng AUC và Cmax của dasabuvir. Tiếp xúc nhiều dasabuvir có thể làm tăng kéo dài khoảng QT.
Rosiglitazon: Nên thận trọng khi phối hợp gemfibrozil với Rosiglitazon do làm tăng gấp 2,3 lần nồng độ rosiglitazon, có thể do ức chế isozym CYP2C8.
Chất ức chế HMG CoA reductase
Chống chỉ định phối hợp gemfibrozil với simvastatin. Nên tránh sử dụng kết hợp gemfibrozil và statin. Việc sử dụng riêng các fibrat thỉnh thoảng có liên quan đến bệnh cơ. Sự gia tăng nguy cơ các tác dụng phụ liên quan đến cơ, bao gồm tiêu cơ vân, đã được báo cáo khi fibrat được dùng kết hợp với statin.
Thuốc chống đông máu
Gemfibrozil có thể làm tăng tác dụng của thuốc chống đông máu đối kháng vitamin K loại coumarin như warfarin, Acenocoumarol, hoặc phenprocoumon. Nên cần phải theo dõi cần thận thời gian prothrombin (INR).
Bexaroten: Không nên dùng đồng thời gemfibrozil với bexaroten.
Nhựa gắn acid mật
Sinh khả dụng của gemfibrozil có thể giảm khi dùng đồng thời với các thuốc gây ngưng kết acid mật như colestipol. Nên sử dụng các thuốc này cách xa nhau ít nhất 2 giờ.
Colchicin
Việc sử dụng đồng thời Colchicin và gemfibrozil có thể tăng nguy cơ bệnh cơ và tiêu cơ vân. Nguy cơ này có thể gia tăng ở người già và ở bệnh nhân suy chức năng gan hoặc thận.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Cần kiểm soát lipid huyết thành bằng chế độ ăn phù hợp, luyện tập, giảm cân ở người béo phì và kiểm soát các nhóm bệnh lý khác như đái tháo đường và giảm khả năng tuyến giáp.
Cần xét nghiệm định kỳ lipid huyết thanh và ngưng thuốc nếu sau 3 tháng điều trị không hiệu quả.
Không phối hợp sử dụng thuốc với simvastatin.
Thuốc có thể làm tăng bài tiết cholesterol vào mật gây sỏi mật.
Cần xét nghiệm định kỳ công thức máu trong vòng 12 tháng đầu sử dụng thuốc do các trường hợp hiếm gặp như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan và chứng giảm sản sinh tủy xương đã được báo cáo.
Thuốc có chứa Lactose nên không sử dụng với những bệnh nhân bị rối loạn chuyển hóa di truyền hiếm gặp về dung nạp galactose, chứng thiếu hụt lactase Lapp hay rối laonj hấp thu glucose-galactose.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không dùng thuốc cho phụ nữ trong thời kỳ có thai do hoạt chất có qua được nhau thai và chưa có đầy đủ báo cáo về tính an toàn khi sử dụng trên đối tượng này.
Tránh không dùng cho phụ nữ cho con bú vì không biết gemfibrozil có phân bố vào trong sữa mẹ hay không và có khả năng gây ra tác dụng phụ nghiêm trong trên trẻ đang bú mẹ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Trường hợp quá liều cấp tính cần rửa dạ dày hoặc gây nôn để làm sạch dạ dày. Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
7.4 Bảo quản
Để ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Gemfibstad 300 có thành phần chính là Gemfibrozil có hàm lượng 300mg có tác dụng trong điều trị chứng rối loạn lipid máu, giảm nồng độ lipoprotein giàu TG, tăng thoáng qua nồng độ HDL, được sản xuất bởi Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm. Hiện thuốc đang được bán với giá 155.000 đồng/ hộp 6 vỉ x 10 viên.
Thuốc Lopid 300mg với thành phần là 300mg Gemfibrozil dùng trong điều trị các tình trạng tăng lipid trong máu, phòng ngừa xảy ra các tình trạng nguyên phát bệnh mạch vành, tình trạng nhồi máu cơ tim, được sản xuất bởi Công ty Olic (Thailand)., Ltd - Thái Lan. Hiện thuốc đang được bán với giá 365.000 đồng/ hộp 10 vỉ x 10 viên.
9 Thông tin chung
SĐK: VD-14670-11
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
Gemfibrozil là thuốc chống tăng lipid huyết, làm thay đổi chuyển hóa lipid để điều trị bệnh nhân tăng lipid máu. Gemfibrozil kích hoạt thụ thể kích hoạt peroxisome proliferator-activated-α (PPARα), làm thay đổi quá trình chuyển hóa lipid. Sự kích hoạt này dẫn đến tăng HDL, apo AI, apo AII, lipoprotein Lipase (LPL), ức chế tổng hợp apo B, phân giải mỡ ngoại biên, giảm loại bỏ axit béo tự do qua gan và tăng Độ thanh thải apoB. LPL được điều chỉnh tăng làm giảm mức chất béo trung tính trong huyết tương. Giảm khả năng loại bỏ axit béo ở gan làm giảm việc sản xuất chất béo trung tính. Tác động lên quá trình tổng hợp và thanh thải apoB làm giảm sản xuất VLDL, đồng thời làm giảm nồng độ chất béo trung tính trong huyết tương. Chất chuyển hóa glucuronide của Gemfibrozil cũng là chất ức chế CYP2C8.[2]
10.2 Dược động học
Hấp thụ: Gemfibrozil được hấp thu qua Đường tiêu hóa với sinh khả dụng gần 100%.
Phân bố: Khoảng 95% gemfibrozil gắn kết với protein. In vitro ở nồng độ 0,1-12 ug/mL, 97% gemfibrozil liên kết với 4% Albumin huyết thanh người; chất chuyển hóa chính của gemfibrozil (chất chuyển hóa III) không ảnh hưởng đến khả năng liên kết của gemfibrozil.
Chuyển hóa: Gemfibrozil trải qua quá trình hydroxyl hóa ở vị trí 5'-methyl và 4' để tạo thành các kim loại M1 và M2 tương ứng. Gemfibrozil cũng trải qua quá trình O-glucuronid hóa để tạo thành gemfibrozil 1-beta glucuronide, một chất ức chế CYP2C8. Quá trình O-glucuronid hóa này chủ yếu được thực hiện qua trung gian UGT2B7, ngoài ra còn có UGT1A1, UGT1A3, UGT1A9, UGT2B4, UGT2B17.
Thải trừ: Khoảng 70% liều gemfibrozil được thải trừ qua nước tiểu. Phần lớn liều dùng được thải trừ dưới dạng liên hợp glucuronide và <2% được thải trừ dưới dạng thuốc không được chuyển hóa. 6% liều dùng được thải trừ qua phân. Gemfibrozil có thời gian bán hủy trong huyết tương là 1,5 giờ. Ở bệnh nhân suy thận, thời gian bán hủy là 2,4 giờ và ở bệnh nhân mắc bệnh gan, thời gian bán hủy là 2,1 giờ.
11 Thuốc Lopigim 300 giá bao nhiêu?
Thuốc Lopigim 300 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
12 Thuốc Lopigim 300 mua ở đâu?
Thuốc Lopigim 300 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Lopigim 300 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Thuốc Lopigim 300 có chứa thành phần chính là Gemfibrozil với hàm lượng 300mg dùng trong điều trị rối loạn lipid,tăng lipid huyết tiên phát nặng (tăng lipid huyết typ IV và V), giúp giảm nguy cơ bệnh mạch vành trong tăng lipid huyết typ hiệu quả và nhanh chóng.
- Thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm có cơ sở sản xuất hiện đại, tiên tiến, đạt chuẩn GMP nên các sản phẩm đưa ra đảm bảo chất lượng và uy tín.
- Thuốc được bào chế dưới dạng viên nang nhỏ gọn dễ sử dụng, mang đi và bảo quản.
14 Nhược điểm
- Trong quá trình điều trị thuốc có thể xuất hiện tác dụng phụ và tương tác nên cần thận trọng khi sử dụng.
- Thuốc không dùng cho phụ nữ có thai, thời kỳ cho con bú và trẻ em.
Tổng 5 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Lopigim 300, tại đây. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023
- ^ Được viết bởi chuyên gia Pubchem. Gemfibrozil, Pubchem. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023