1 / 9
livico 1 T7776

Livico

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuHataphar (Dược phẩm Hà Tây), Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Số đăng kýVD-25175-16
Dạng bào chếHỗn dịch uống
Quy cách đóng góigói Quy cách đóng gói Hộp 1 chai 60ml
Hoạt chấtSulfamethoxazole, Trimethoprim
Tá dượcPolysorbate 80 (Tween 80), Methyl Parahydroxybenzoat (Methylparaben), Nước tinh khiết (Purified Water), Natri Carboxymethylcellulose 
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq019
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi 5 ml hỗn dịch chứa:

Sulfamethoxazol: 200 mg

Trimethoprim: 40 mg

Tá dược: polysorbat 80, nipagin, nipasol, hương dâu, erythrosin, natri carboxymethylcellulose, nước tinh khiết vừa đủ 5 ml.

Thuốc Livico
Thuốc Livico

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc  Livico

Điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm:

  • Đường tiết niệu: nhiễm khuẩn không biến chứng, mạn tính, tái phát ở nữ giới, viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
  • Đường hô hấp: đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm phổi ở trẻ em, viêm tai giữa cấp, viêm xoang má cấp.
  • Đường tiêu hóa: lỵ trực khuẩn, thương hàn (thuốc hàng hai).
  • Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Dotrim 400mg/80mg điều trị đợt cấp tính viêm tai giữa

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc  Livico

3.1 Liều dùng

Lưu ý: Lắc kỹ trước khi dùng. Sử dụng theo chỉ định bác sĩ.

Viêm tai giữa cấp (trẻ ≥2 tháng): 8 mg trimethoprim/kg + 40 mg sulfamethoxazol/kg/ngày, chia 2 lần, dùng 10 ngày.

Nhiễm khuẩn tiết niệu:

  • Người lớn: 800 mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim mỗi 12 giờ dùng 7-10 ngày.
  • Trẻ em: 8 mg trimethoprim/kg + 40 mg sulfamethoxazol/kg/ngày, chia 2 lần cách nhau 12 giờ dùng 10 ngày.

Nhiễm tiết niệu mạn tính tái phát:

  • Liều duy trì thấp (200 mg sulfamethoxazol + 40 mg trimethoprim mỗi ngày hoặc 1 lượng gấp 2-4 lần liều đó uống 1–2 lần/tuần) giúp giảm tái phát.

Đợt cấp viêm phế quản mạn:

  •  Người lớn: 800 mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim mỗi 12 giờ trong 14 ngày.

Lỵ trực khuẩn (S. flexneri, S. sonnei):

  •  Người lớn: 800 mg + 160 mg mỗi 12 giờ trong 5 ngày.

Thương hàn:

  •  Người lớn: 800 mg + 160 mg mỗi 12 giờ trong 3 ngày.
  •  Trẻ em: 4 mg trimethoprim/kg + 20 mg sulfamethoxazol/kg/ngày, chia 2 lần, trong 3 ngày.

Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci:

  • Trẻ em và người lớn: 20 mg trimethoprim/kg + 100 mg sulfamethoxazole/kg/ngày, chia 4 lần mỗi 6 giờ, dùng 14–21 ngày.

Suy thận:

  • ClCr >30 ml/phút: dùng liều bình thường.
  • ClCr 15–30 ml/phút: dùng ½ liều thông thường.
  • ClCr <15 ml/phút: không sử dụng.

3.2 Cách dùng

Dùng đường uống, sau ăn.[1]

4 Chống chỉ định

  • Không dùng thuốc trong các trường hợp sau:
  • Suy thận nặng nếu không thể theo dõi nồng độ thuốc trong huyết tương.
  • Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
  • Dị ứng với sulfonamid hoặc trimethoprim.
  • Bệnh gan nặng, vàng da, các bệnh lý máu nghiêm trọng, porphyria.
  • Trẻ dưới 6 tháng tuổi.
  • Phụ nữ có thai, đặc biệt trong giai đoạn cuối thai kỳ.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Cotrimoxazol 960 S.Pharm điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu 

5 Tác dụng phụ

Tỷ lệ gặp ADR khoảng 10%, thường gặp nhất ở tiêu hóa và da.

Thường gặp (>1/100):

  • Toàn thân: Sốt
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi
  • Da: Ngoại ban, ngứa

Ít gặp (1/1000–1/100):

  • Máu: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ái toan, ban xuất huyết
  • Da: Mày đay

Hiếm gặp (<1/1000):

  • Toàn thân: Phản vệ, bệnh huyết thanh
  • Máu: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, giảm toàn bộ huyết cầu
  • Thần kinh: Viêm màng não vô khuẩn
  • Da: Ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc (Lyell), phù mạch, nhạy cảm ánh sáng
  • Gan: Vàng da, hoại tử gan, ứ mật
  • Chuyển hóa: Tăng Kali máu, hạ đường huyết
  • Tâm thần: Ảo giác
  • Thận – tiết niệu: Viêm thận kẽ, suy thận, sỏi thận
  • Tai: Ù tai

Xử trí

  • Bổ sung Acid Folic (5–10 mg/ngày) có thể giảm nguy cơ ADR liên quan đến thiếu acid folic mà không ảnh hưởng đến hiệu lực kháng khuẩn.
  • Cần theo dõi kali huyết, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận hoặc dùng thuốc làm tăng kali.
  • Khuyên uống đủ nước để phòng nguy cơ kết tinh sỏi.
  • Tránh tiếp xúc ánh sáng mạnh do nguy cơ mẫn cảm ánh sáng.

6 Tương tác

Thuốc lợi tiểu (đặc biệt thiazid): Tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người cao tuổi.

Methotrexat: Sulfonamid có thể làm giảm thải trừ methotrexat qua thận, tăng độc tính.

Pyrimethamin: Dùng liều 25 mg/tuần làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.

Phenytoin: Có thể làm tăng tác dụng của Phenytoin do ức chế chuyển hóa.

Warfarin: Có thể kéo dài thời gian prothrombin, tăng nguy cơ chảy máu.

Cyclosporin: Làm tăng độc tính trên thận, đặc biệt ở bệnh nhân ghép thận.

Digoxin: Tăng nồng độ Digoxin huyết thanh, đặc biệt ở người cao tuổi.

Indomethacin: Làm tăng nồng độ sulfamethoxazol trong huyết tương.

Thuốc chống trầm cảm ba vòng: Có thể giảm hiệu quả điều trị.

Amantadin: Ghi nhận trường hợp mê sảng do tương tác.

Thuốc điều trị Alzheimer: Tăng nguy cơ tác dụng phụ trên thần kinh trung ương như rung giật cơ, mê sảng.

Thuốc kháng virus (kháng HIV): Có thể gây bất thường huyết học; cần theo dõi độc tính và điều chỉnh liều.

Thuốc ức chế men chuyển: Làm tăng kali huyết, đặc biệt ở người suy thận hoặc rối loạn kali.

Clozapin: Làm tăng nguy cơ giảm bạch cầu hạt nghiêm trọng, có thể tử vong.

Không dùng cùng thuốc uống hạ đường huyết.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Cần thận trọng khi sử dụng ở người cao tuổi, người suy thận, suy dinh dưỡng, mất nước hoặc có nguy cơ thiếu hụt acid folic.
  • Có thể gây thiếu máu tan huyết ở người thiếu G6PD.
  • Cẩn trọng khi vận hành máy móc, phương tiện giao thông do có thể gây buồn ngủ, chóng mặt, đau đầu.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Không khuyến cáo dùng trong thai kỳ do nguy cơ quái thai (3 tháng đầu) và nguy cơ nhiễm độc bilirubin ở trẻ sơ sinh (3 tháng cuối).
  • Không dùng cho phụ nữ đang cho con bú do trẻ sơ sinh nhạy cảm với tác dụng độc của thuốc.

7.3 Xử trí khi quá liều

Biểu hiện quá liều:

  • Chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, lơ mơ.
  • Biểu hiện muộn gồm vàng da, ức chế tủy xương, rối loạn tạo máu.

Xử trí:

  • Gây nôn, rửa dạ dày nếu bệnh nhân đến sớm.
  • Acid hóa nước tiểu giúp tăng đào thải trimethoprim.
  • Nếu có ức chế tủy xương, dùng leucovorin (acid folinic) 5–15 mg/ngày cho đến khi phục hồi huyết học.

7.4 Bảo quản 

  • Bảo quản nơi khô, ở nhiệt độ dưới 30°C.
  • Tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Livico  hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm pms-Cotrim 960mg của Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm đường hô hấp trên, viêm phổi đợt cấp của viêm phế quản

Sản phẩm Biseptol 480 Adamed với nguồn gốc nhập khẩu từ Ba Lan bởi công ty Adamed Pharma S.A thành phần thuốc là sự kết hợp của Sulfamethoxazole, Trimethoprim có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Livico là phối hợp giữa sulfamethoxazol – một sulfonamid ức chế tổng hợp acid folic vi khuẩn – và trimethoprim – chất ức chế enzym dihydrofolat reductase. Sự kết hợp này tác động lên hai giai đoạn liên tiếp trong chu trình chuyển hóa acid folic, từ đó ức chế tổng hợp purin, thymine và DNA của vi khuẩn, tạo ra hiệu quả diệt khuẩn.

Tỷ lệ phối hợp lý tưởng là 1 phần trimethoprim với 20 phần sulfamethoxazol; tuy nhiên, do sự khác biệt dược động học, tỷ lệ pha chế là 1:5 để đạt được tỷ lệ 1:20 trong huyết tương.

Các vi khuẩn nhạy cảm thường gặp:

E. coli, Klebsiella, Enterobacter, Morganella morganii, Proteus spp., H. influenzae (bao gồm chủng kháng Ampicillin), S. pneumoniae, Shigella spp., Pneumocystis jiroveci.

Vi sinh vật đề kháng:

Enterococcus, Pseudomonas, Campylobacter, vi khuẩn kỵ khí, não mô cầu, lao cầu, Mycoplasma.

Dược động học

Sau khi uống, hai thành phần được hấp thu nhanh với Sinh khả dụng cao. Sau liều 800 mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim, nồng độ huyết tương trung bình là 40–50 mg/l và 2,5 mg/l tương ứng. Nồng độ ổn định đạt được sau 2–3 ngày dùng liều 2 lần/ngày.

Thời gian bán thải: trimethoprim 9–10 giờ, sulfamethoxazol 11 giờ.

Trimethoprim phân bố tốt vào mô và dịch cơ thể, nồng độ trong nước tiểu cao hơn huyết tương khoảng 150 lần.

10 Thuốc  Livico giá bao nhiêu?

Thuốc Livico hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Livico mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc  Livico để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Phối hợp trimethoprim và sulfamethoxazol giúp ức chế hai giai đoạn liên tiếp trong quá trình tổng hợp acid folic của vi khuẩn, tạo hiệu quả diệt khuẩn rõ rệt và mở rộng phổ tác dụng.
  • Hiệu quả với nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm như E. coli, Klebsiella, Proteus, H. influenzae, S. pneumoniae, Shigella, Pneumocystis jiroveci…

13 Nhược điểm

  • Khoảng 10% người bệnh gặp tác dụng không mong muốn, đặc biệt là ở Đường tiêu hóa và da. Một số trường hợp hiếm có thể gây Hội chứng Stevens-Johnson, Lyell, phản vệ, rối loạn huyết học nghiêm trọng.

Tổng 9 hình ảnh

livico 1 T7776
livico 1 T7776
livico 2 R7600
livico 2 R7600
livico 3 C1446
livico 3 C1446
livico 4 B0358
livico 4 B0358
livico 5 P6710
livico 5 P6710
livico 6 A0456
livico 6 A0456
livico 7 P6717
livico 7 P6717
livico 8 V8444
livico 8 V8444
livico 9 G2171
livico 9 G2171

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có đang sẵn hàng k

    Bởi: phuong vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào chị, sản phẩm hiện vẫn còn hàng, chị có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Livico để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Livico 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Livico
    P
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789