1 / 10
thuoc levobupi bfs 50mg 2 B0484

Levobupi-BFS 50mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 86 Còn hàng
Thương hiệuCPC1 Hà Nội, Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
Số đăng kýVD-28877-18
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 lọ nhựa, 20 lọ nhựa, 50 lọ nhựa x 10 ml
Hoạt chấtLevobupivacaine
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmmk810
Chuyên mục Thuốc Gây Tê/Mê
Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Nguyễn Oanh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Oanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 94 lần

Thuốc Levobupi-BFS 50mg được chỉ định để điều trị gây tê trong phẫu thuật cho người lớn. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Levobupi-BFS 50mg

1 Thuốc Levobupi-BFS 50mg là thuốc gì

Thành phần: Levobupi-BFS 50mg chứa:  Levobupivacain hydroclorid 50mg/10mL

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Levobupi-BFS 50mg

Đối tượngTác dụng- Chỉ định
Người lớnGây tê trong phẫu thuật

Phẫu thuật lớn:

  • Gây tê ngoài màng cứng
  • Gây tê nội tuỷ
  • Phong bế thần kinh ngoại biên

Tiểu phẫu

  • Gây tê thẩm thấu khu vực
  • Phong bế quanh nhãn cầu
Giảm đauGây tê ngoài màng cứng liên tục
Giảm đau sau đẻ, sau phẫu thuật
Trẻ em

Giảm đau

Chưa có dữ liệu ở trẻ < 6 tháng tuổi

==>> Xem thêm thuốc:  Thuốc Arduan - Thuốc có tác dụng gây tê, gây mê hiệu quả

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc 

3.1 Liều dùng

Chỉ địnhLiều dùng
Gây tê màng cứng để phẫu thuậtLiều 10-20ml, hàm lượng 5,0-7,5 mg/ml
Gây tê ngoài màng cứng cho sản khoaLiều 15-30ml, hàm lượng 5,0 mg/ml
Gây tê nội tủyLiều 3ml, hàm lượng 5,0 mg/ml
Gây tê thần kinh ngoại viLiều 1-40 ml, hàm lượng 2,5-5,0 mg/ml
Gây tê thẩm thấu cho trẻ em dưới 12 tuổi0,5 ml/kg/vị trí với hàm lượng 2,5 mg/ml hoặc 0,25 ml/kg/vị trí với hàm lượng 5 mg/ml
Phong bế quanh nhãn cầu mắt trong phẫu thuật mắtLiều 5-15 ml, hàm lượng 7,5 mg/ml
Gây tê thẩm thấu cục bộLiều dùng 1-60ml, hàm lượng 2,5 mg/ml
Giảm đau trong đau đẻ
  • Liều dùng 6-10 ml, hàm lượng 2,5 mg/ml hoặc 4-10 ml, hàm lượng 1,25 mg/ml.
  • Liều tối đa: 400mg/24 giờ và không quá 18,75 mg/giờ.
Liều dùng trong sản khoa150mg/24 giờ và không quá 12,5 mg/giờ
Liều dùng cho trẻ emLiều dùng 1,25 mg/kg/vị trí

3.2 Cách dùng

Dùng đường tiêm, không tiêm tĩnh mạch

Việc sử dụng thuốc phải do nhân viên y tế thực hiện và theo dõi

Thuốc được pha loãng với dung môi thích hợp. [1]

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Levobupi cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc

Không dùng Levobupi cho người giảm oxy huyết hoặc shock, tụt huyết áp đột ngột

Levobupi không dùng với mục đích phong bế quanh vùng chậu

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  Thuốc Marcaine Spinal Heavy 0.5% - Thuốc dùng cho gây tê

5 Tác dụng phụ

Tác dụng phụ của Levobupi chia theo các tần suất sau:

Thường gặp: 

  • Đau tại ví trí tiêm, 
  • Nhức đầu, 
  • Hoa mắt, 
  • Đau lưng, 
  • Sốt, 
  • Nôn.

Rất thường gặp: 

  • Buồn nôn
  • Thiếu máu
  • Tụt huyết áp

Khác: 

  • Ban da
  • Suy giảm ý thức
  • Nhịp tim thất thường
  • Suy hô hấp

6 Tương tác

Một số tương tác cần lưu ý khi dùng thuốc Levobupi:

Chất gây ức chế CYP3A4 và CYP1A2: thay đổi chuyển hoá của Levobupi

Thuốc chống loạn nhịp: có thể gây ra tác dụng hiệp đồng với Levobupi

Levobupi-BFS 50mg chính hãng

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Việc sử dụng thuốc Levobupivacain 50mg/10ml cho bệnh nhân cần thực hiện tại nơi đảm bảo đầy đủ thiết bị máy móc hỗ trợ.

Thận trọng khi dùng Levobupi với đối tượng bị suy tim, rối loạn nhịp tim

Thận trọng với vấn đề tiêu sụn khi dùng thuốc

Thuốc Levobupi có thể làm nặng thêm các vấn đề về thần kinh trung ương

Chú ý không dùng liều lớn trong 1 lần tiêm để tránh các tác dụng không mong muốn xảy ra. Tiêm liều nhỏ để có thể phát hiện ra nếu bị tiêm nhầm vào mạch hay nội tuỷ.

Khi dùng Levobupi với các thuốc gây tê khác hãy thận trọng hơn

Chú ý khi dùng thuốc Levobupi trên 1 ngày vì đã tồn tại báo cáo về độc tính thần kinh và hội chứng đuôi ngựa.

Thận trọng khi dùng thuốc cho đối tượng người già, suy gan, suy thận, suy nhược cơ thể.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ đang có thai: không dùng để phong bế vùng chậu trong sản khoa. Đã có nhiều kinh nghiệm cho rằng việc dùng Levobupi trong sản khoa không gây hại thai nhi

Phụ nữ cho con bú: không rõ chất chuyển hoá có qua sữa mẹ không, vì vậy nên thận trọng khi dùng Levobupi 

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có ảnh hưởng lớn đến khả năng lái xe, nếu dùng thuốc trước đó hãy đảm bảo hết các tác động của thuốc tê mới được lái xe, vận hành máy

7.4 Xử trí khi quá liều

Đã có trường hợp vô ý tiêm Levobupi vào tĩnh mạch làm ngộ độc. Xử trí bằng cách điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ

7.5 Bảo quản 

Tránh ánh sáng 

Nhiệt độ dưới 30 độ C

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Bupivacaine For Spinal Anaesthesia Aguettant 5mg/ml chứa Bupivacain hydroclorid, dùng để điều trị gây tê trong phẫu thuật. Thuốc này được sản xuất tại Delpharm Tours, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 20 ống x 4ml, có giá 700000 đồng.

Thuốc Bupivacaine Aguettant 5mg/ml chứa Bupivacain hydroclorid, dùng để điều trị gây tê phẫu thuật. Thuốc này được sản xuất tại Delpharm Tours, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 10 lọ x 20 ml, có giá 690000 đồng.

9 Thông tin chung

SĐK: VD-28877-18

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Đóng gói: Hộp 10 lọ nhựa, 20 lọ nhựa, 50 lọ Nhựa x 10 ml

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Levobupivacain có tác dụng là chất gây tê và giảm đau cục bộ, Levobupivacain tương tác với kênh Na+ nhưng 2 kênh K+, Ca2+ cũng bị ức chế, nên có tác dụng phong bế dẫn truyền trên thần kinh vận động và thần kinh trung ương. Ngoài ra, Levobupivacain còn ức chế sự truyền xung động và nhận cảm tại các nơi khác nên giảm được sự xuất hiện của các phản ứng bất lợi lâm sàng.

10.2 Dược động học

Sự hấp thu Levobupivacain phụ thuộc vào liều lượng và đường dùng, sau khi gây tê ngoài màng cứng 10-15 phút thì mới có tác dụng hoàn toàn. Liên kết với protein huyết tương là khoảng 97%, Vd của Levobupivacain là 67 lít. Levobupivacain chuyển hoá mạnh tại gan, chất chuyển hoá được thải qua nước tiểu và phân. Levobupivacain và Bupivacain có chuyển hoá giống nhau. [2]

11 Thuốc Levobupi-BFS 50mg giá bao nhiêu?

Thuốc Levobupi-BFS 50mg chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Levobupi-BFS 50mg mua ở đâu?

Thuốc Levobupi-BFS 50mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Levobupi-BFS 50mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Thuốc Levobupi-BFS 50mg có hiệu quả trong việc điều trị gây tê phẫu thuật như phong bế ngoài màng cứng, gây tê nội tuỷ. [3].
  • Thuốc Levobupi-BFS 50mg cong giúp giảm đau cấp tính và mãn tính tốt
  • Thuốc đường tiêm có tác dụng nhanh

14 Nhược điểm

  • Thuốc Levobupi-BFS 50mg có gây ra tác dụng phụ là buồn nôn, đau đầu, chóng mặt,...

Tổng 10 hình ảnh

thuoc levobupi bfs 50mg 2 B0484
thuoc levobupi bfs 50mg 2 B0484
thuoc levobupi bfs 50mg 3 C0077
thuoc levobupi bfs 50mg 3 C0077
thuoc levobupi bfs 50mg 4 D1561
thuoc levobupi bfs 50mg 4 D1561
thuoc levobupi bfs 50mg 5 U8583
thuoc levobupi bfs 50mg 5 U8583
thuoc levobupi bfs 50mg 6 V8176
thuoc levobupi bfs 50mg 6 V8176
levobupi bfs 50mg 11 O5224
levobupi bfs 50mg 11 O5224
levobupi bfs 50mg 12 A0740
levobupi bfs 50mg 12 A0740
levobupi bfs 50mg 13 N5533
levobupi bfs 50mg 13 N5533
levobupi bfs 50mg 14 O5545
levobupi bfs 50mg 14 O5545
levobupi bfs 50mg 15 J3885
levobupi bfs 50mg 15 J3885

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp TẠI ĐÂY
  2. ^ B Urbanek 1, S Kapral( đăng tháng 3 năm 2006), [Levobupivacaine for regional anesthesia. A systematic review], Pubmed. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2024
  3. ^ Chantal A A Heppolette và cs (đăng tháng 6 năm 2020), Clinical Pharmacokinetics and Pharmacodynamics of Levobupivacaine, Pubmed. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    sử dụng thuốc này có gây buồn nôn không

    Bởi: Ngà vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • chào bạn, khi sử dụng thuốc này có thể gây ra td phụ là buồn nôn b nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Oanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Levobupi-BFS 50mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Levobupi-BFS 50mg
    M
    Điểm đánh giá: 5/5

    thuốc có hiệu quả tốt trong việc gây tê và giảm đau

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633