1 / 15
langitax 4 P6655

Langitax 20

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

595.000
Đã bán: 2 Còn hàng
Thương hiệuCông ty PP.Pharco (nhà máy Usarichpharm), Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Phong Phú
Số đăng kýVD-29000-18
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 7 viên
Hạn sử dụngKhông xác định
Hoạt chấtRivaroxaban
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa2492
Chuyên mục Thuốc Tim Mạch

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Minh Anh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Minh Anh
Dược sĩ lâm sàng - Học Viện Quân Y

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 6615 lần

Trungtamthuoc.com - Thuốc Langitax 20 được chỉ định để điều trị và phòng ngừa hình thành cục máu đông gây tắc nghẽn tĩnh mạch. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Langitax 20.

1 Thành phần

Thành phần: 

Công thức cho 1 viên nén bao phim Langitax 20 bao gồm:

  • Rivaroxaban 20mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Nhóm thuốc: Thuốc tim mạch.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Langitax 20 

2.1 Tác dụng của thuốc Langitax 20

Rivaroxaban được biết đến là một chất có tác dụng kìm hãm hoạt động của prothrombinase và yếu tố Xa. Để hình thành được cục máu đông thì quá trình kết tập tiểu cầu phải xảy ra, tuy nhiên con đường kết tập tiểu gây ra bởi thrombin lại bị Rivaroxaban ngăn chặn 1 cách gián tiếp bằng cách ức chế tạo thrombin.

Do đó thuốc Langitax 20mg với hoạt chất chính là Rivaroxaban có tác dụng tốt trong phòng chống hình thành cục máu đông gây tắc nghẽn tĩnh mạch.

2.2 Chỉ định thuốc Langitax 20

Dùng điều trị:

  • Tắc mạch phổi.
  • Cục máu đông ở vị trí sâu trong tĩnh mạch.

Dùng dự phòng và giảm nguy cơ:

  • Đột quỵ.
  • Tắc mạch toàn thân do rung nhĩ không liên quan đến bệnh lý về van tim.
  • Tái phát tắc mạch phổi và cục máu đông sâu trong tĩnh mạch sau 6 tháng điều trị.
  • Hình thành cục máu đông sâu trong tĩnh mạch ở bệnh nhân phẫu thuật thay khớp háng và đầu gối.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Novocardi ngăn ngừa xơ vữa động mạch, tốt cho tim mạch

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Langitax 20  

3.1 Liều dùng thuốc Langitax 20

Đối với điều trị tắc mạch phổi và cục máu đông ở sâu trong tĩnh mạch:

  • Liều đầu tiên: 15mg/lần, ngày 2 lần, dùng liên tục trong 21 ngày.
  • Sau 21 ngày: dùng liều 20mg/lần/ngày.

Đối với ngăn ngừa đột quỵ và tắc mạch toàn thân:

  • Độ thanh thải creatinin > 50ml/phút: 20mg/lần/ngày.
  • Độ thanh thải creatinin từ 15-50ml/phút: 15mg/lần/ngày.
  • Đối với ngăn ngừa tái phát tắc mạch phổi và cục máu đông sâu trong tĩnh mạch: 20mg/lần/ngày.

Đối với dự phòng hình thành cục máu đông trong tĩnh mạch ở người phẫu thuật đầu gối và thay khớp háng:

  • Đầu gối:10mg/lần/ngày, dùng liên tục 12 ngày.
  • Thay khớp háng: 10mg/lần/ngày, dùng liên tục 35 ngày.

3.2 Cách dùng thuốc Langitax 20 hiệu quả

Sử dụng nguyên viên không nhai hay bẻ thuốc.

Với liều 15mg, 20mg nên dùng cùng thức ăn. Liều 10mg không cần thiết phải dùng cùng.

Lưu ý khi chuyển đổi sử dụng thuốc:

  • Từ Warfarin sang Rivaroxaban: Để tránh thời kì kháng đông thì nên sử dụng Rivaroxaban ngày sau khi ngừng thuốc Warfarin và có chỉ số INR< 3.
  • Từ thuốc chống đông máu khác sang Rivaroxaban: sử dụng Rivaroxaban trước 0-2 tiếng theo lịch uống thuốc, ngừng thuốc chống đông máu khác. Nếu sử dụng Heparin không phân đoạn theo đường tiêm truyền thì ngừng thuốc và có sử dụng Rivaroxaban luôn.

4 Chống chỉ định

Không dùng Langitax 20 cho người mẫn cảm với thành phần của thuốc.

Người có độ thanh thải creatinin dưới 15ml.

Người mắc các bệnh về gan liên quan đến rối loạn đông máu.

Bệnh nhân xuất huyết trên lâm sàng hay chảy máu liên quan đến bệnh lý.

Không dùng thuốc Langitax 20 cho phụ nữ có thai và cho con bú.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Sintrom 4 Novartis - dự phòng huyết khối tắc mạch 

5 Tác dụng phụ

Phổ biến nhất là tình trạng chảy máu khi dùng thuốc.

Các tác dụng khá nguy hiểm có thể gặp khi dùng thuốc: 

  • Trên hệ thần kinh: liệt nửa người, chảy máu não, xuất huyết màng cứng..
  • Trên gan: tổn thương tế bào gan, viêm gan, ứ mật..
  • Trên máu và bạch huyết: giảm tiểu cầu, giảm hoặc mất bạch cầu hạt..
  • Trên da và hệ miễn dịch: hội chứng Steven-Johnson, sốc phản vệ, phù mạch..
  • Trên hệ tiêu hóa: đau bụng trên, chảy máu phúc mạc, rối loạn tiêu hóa..
  • Một số khác: nhiễm trùng đường tiết niệu, đau xương, viêm xương khớp, đau cơ, vết thương chảy mủ, đau hầu họng...
  • Ngoài ra còn một số tác dụng phụ khác ít nguy hiểm hơn như: ngứa, đau răng, mệt mỏi...
  • Liên hệ ngay với bác sĩ nếu gặp các vấn đề như trên hay các dấu hiệu lạ khi dùng thuốc.

6 Tương tác

Khi dùng thuốc có thể xảy ra hiện tượng tương tác với:

  • Thuốc kháng viêm nhóm NSAID/ Aspirin: khi dùng thuốc kết hợp với các chất này sẽ làm tình trạng chảy máu nghiêm trọng hơn và nguy cơ chảy máu cao hơn.
  • Thuốc cảm ứng P-gp và CYP3A4: giảm tác dụng của thuốc.
  • Thuốc ức chế P-gp và CYP3A4: tăng nguy cơ chảy máu khi dùng trên lâm sàng.
  • Clopidogrel: thời gian chảy máu bị kéo dài gấp đôi so với dùng từng thuốc.

Một số nghiên cứu về tương tác thuốc với liều duy nhất:

  • Thuốc chống đông: Enoxaparin và Warfarin không gây ảnh hưởng đến dược động học của Rivaroxaban, do khi sử dụng đồng thời sẽ tăng tác dụng ức chế đối với yếu tố Xa.
  • Khi sử dụng Aspirin hoặc Naproxen với Rivaroxaban thì không xuất hiện tương tác dược động và dược lực học.
  • Clopidogrel dùng với Rivaroxaban không gây thay đổi dược động học mỗi thuốc.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Khi dùng Langitax 20 nói riêng và các thuốc chống đông khác nói chung cần lưu ý quan sát kỹ các dấu hiệu chảy máu và những người có nguy cơ chảy máu:

  • Chảy máu võng mạc.
  • Các vấn đề Đường tiêu hóa có nguy cơ chảy máu cao: viêm dạ dày- ruột,viêm thực quản..
  • Giãn phế quản, tiền sử xuất huyết màng phổi.
  • Huyết áp động mạch tăng cao không can thiệp được.
  • Mắc bẩm sinh các rối loạn đông máu chảy máu.

Bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin nhỏ hơn 30ml/phút):

  • Dùng Langitax 20 có thể tăng nguy cơ chảy máu. Nên khi dùng phải cẩn trọng và theo dõi thường xuyên người có nồng độ thanh thải creatinin từ 15-20ml/phút.
  • Không dùng cho người bị suy thận cấp.
  • Không dùng bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 15ml/phút.
  • Dùng Rivaroxaban phải cẩn trọng và theo dõi thường xuyên người có nồng độ thanh thải creatinin từ 15-20ml/phút.
  • Bệnh nhân suy thận vừa (độ thanh thải creatinin từ 30-40ml/phút): kết hợp với các thuốc có thể tăng nồng độ Rivaroxaban.

Bệnh nhân dùng van tim giả: chưa có báo cáo về độ an toàn nên người nhóm này không nên sử dụng Langitax 20.

Người phải mở phổi, tắc phổi có động lực máu không ổn định hoặc cần làm tan huyết khối: không được khuyên dùng do chưa có nghiên cứu về độ an toàn khi dùng thuốc.

Khi sử dụng thuốc chống huyết khối với mục đích dự phòng biến chứng huyết khối sẽ có nguy cơ gây liệt khi tiến hành gây tê tủy sống, chọc dò tủy sống, nguy cơ liệt còn tăng cao khi dùng catheter và các thuốc cầm máu.

Do đó khi gây tê tủy sống mà dùng thuốc Langitax 20 cần:

  • Theo dõi thường xuyên và báo bác sĩ khi có các biểu hiện suy giảm thần kinh.
  • Cân nhắc mặt lợi và hại trước khi tiến hành.
  • Tính từ  khi dùng Rivaroxaban lần cuối không được rút catheter sớm hơn 18 tiếng.
  • Không dùng thuốc Rivaroxaban trong 6 tiếng sau rút catheter.
  • Trong quá trình chọc tủy nếu có vấn đề thì dừng việc sử dụng Rivaroxaban sau đó 24 tiếng.

Người lớn tuổi: thận trọng khi dùng do có thể tăng nguy cơ chảy máu.

Nguy cơ huyết khối và đột quỵ tăng khi dừng thuốc sớm hoặc chuyển từ Rivaroxaban sang Warfarin( bệnh nhân rung nhĩ). 

Có thể sử dụng một thuốc chống đông khác thay thế Rivaroxaban khi dừng nếu không phải vì lý do hoàn thành đợt điều trị hay chảy máu.

Trong tá được Langitax 20 có chứa Lactat do đó những người gặp các vấn đề về dung nạp, hấp thu Galactose và Glucose không nên dùng thuốc.

Đã có báo cáo ghi nhận về tình trạng chóng mặt và ngất khi dùng thuốc, nên người điều khuyển xe và máy móc cần lưu ý khi sử dụng thuốc.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Tuy chưa có nghiên cứu cụ thể về độ an toàn nhưng dựa vào những dữ liệu khi thử nghiệm trên động vật cho thấy Rivaroxaban có thể qua hàng rào nhau thai và được bài tiết qua sữa mẹ. Nên phụ nữ có thai và cho con bú không nên sử dụng.

7.3 Xử trí khi quá liều

Biểu hiện khi quá liều: xuất huyết.

Biện pháp xử lý:

  • Ngưng thuốc nếu việc quá liều liên quan đến liều sử dụng.
  • Điều trị triệu chứng.
  • Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu, tuy nhiên có thể xem xét sử dụng Than hoạt tính khi quá liều.
  • Không dùng phương pháp thẩm tách. 

7.4 Bảo quản 

Tránh ánh nắng trực tiếp, xa tầm tay trẻ em.

Nhiệt độ dưới 30 độ C.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-29000-18.

Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm.

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên.

9 Thuốc Langitax 20 giá bao nhiêu?

Giá thuốc Langitax 20mg? Thuốc Langitax 20 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Langitax 20 mua ở đâu?

Thuốc Langitax 20 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Langitax 20 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu nhược điểm của thuốc Langitax 20

11.1 Ưu điểm của thuốc Langitax 20

Langitax 20 được sản xuất bởi Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm, với dây chuyền đạt tiêu chuẩn GMP-WHO cùng các tiêu chuẩn như GLP, GSP, GDP. 

Một nghiên cứu đã khảo sát tính an toàn và hiệu quả của Rivaroxaban so với liệu pháp chống đông máu tiêu chuẩn (Heparin, Fondaparinux, thuốc đối kháng vitamin K) trong ít nhất 3 tháng. Kết quả cho thấy bệnh nhân trong nhóm Rivaroxaban trẻ hơn và ít bị ung thư hoạt động hoặc thuyên tắc phổi đồng thời hơn những bệnh nhân trong nhóm kháng đông tiêu chuẩn. [1]

11.2 Nhược điểm của thuốc Langitax 20

Thuốc có giá thành khá cao. Trong tá dược Langitax 20 có chứa Lactat, không nên dùng cho những người gặp các vấn đề về dung nạp, hấp thu Galactose và Glucose.


Tổng 15 hình ảnh

langitax 4 P6655
langitax 4 P6655
langitax 1 P6621
langitax 1 P6621
langitax 2 R7875
langitax 2 R7875
langitax 4 P6258
langitax 4 P6258
langitax 3 S7325
langitax 3 S7325
langitax 5 A0521
langitax 5 A0521
langitax 5 P6874
langitax 5 P6874
langitax 6 B0142
langitax 6 B0142
langitax 2 M4864
langitax 2 M4864
langitax 7 A0043
langitax 7 A0043
langitax 8 O5122
langitax 8 O5122
langitax 9 I3182
langitax 9 I3182
langitax 10 U8711
langitax 10 U8711
langitax 11 N5683
langitax 11 N5683
langitax 12 K4551
langitax 12 K4551

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả: Walter Ageno, Lorenzo G Mantovani, Sylvia Haas, Reinhold Kreutz, Danja Monj, Jonas Schneider, Martin van Eickels, Martin Gebel, Elizabeth Zell, Alexander GG Turpie, Safety and effectiveness of oral rivaroxaban versus standard anticoagulation for the treatment of symptomatic deep-vein thrombosis (XALIA): an international, prospective, non-interventional study, Lancet Haematol, Ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2022
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Cho em hỏi thuốc uống vào thời điểm nào thì thuốc có tác dụng tốt nhất, tôi cảm ơn

    Bởi: Phạm Ngọc Quyến vào


    Thích (0) Trả lời
  • 0 Thích

    thuốc Langitax 20 có dễ gặp phải tác dụng phụ không ạ?

    Bởi: Trương Ngân Quỳnh vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Langitax 20 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Langitax 20
    MT
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thông tin thuốc Langitax 20 chi tiết và hữu ích! Cảm ơn dược sĩ

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633