1 / 15
lakcay 1 u8776 S7814

Lakcay

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 99 Còn hàng
Thương hiệuDược Phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm), Công ty CP Dược phẩm Đạt Vi Phú
Công ty đăng kýCông ty CP Dược phẩm Đạt Vi Phú
Số đăng kýVD-28470-17
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 4 vỉ x 7 viên
Hoạt chấtRaloxifen
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa1405
Chuyên mục Thuốc Cơ - Xương Khớp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Mai Hiên Biên soạn: Dược sĩ Mai Hiên
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 2890 lần

Thuốc Lakcay được chỉ định điều trị tình trạng loãng xương ở phụ nữ tiền mãn kinh. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Lakcay.

1 Thành phần

Thành phần: Trong mỗi viên Lakcay có chứa:

Raloxifen HCl với hàm lượng 60 mg.

Tá dược: Lactose monohydrat, Talc, Titanium dioxide, Polyethylene glycol 6000,...

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Lakcay 

2.1 Tác dụng của thuốc Lakcay

Raloxifene là chất điều hòa thụ thể Estrogen chọn lọc thế hệ thứ hai (SERM) có tác dụng như Estrogen trên các mô vú và tử cung, và tác dụng Estrogen trên chuyển hóa xương, lipid và đông máu. Tuy nhiên, Raloxifene không phải là Hormone nên tránh được các tác dụng phụ của hormon như tăng sinh, ung thư nội mạc tử cung, ung thư buồng trứng,…

Tác dụng chính của Raloxifene là bảo tồn mật độ xương và giảm nguy cơ ung thư vú ở phụ nữ mãn kinh.

Raloxifene là một chất chủ vận/chất đối kháng estrogen (điều hòa thụ thể estrogen chọn lọc SERM), liên kết chọn lọc hoặc đối kháng estrogen trong một số mô liên kết estrogen. Raloxifene hoạt động như một chất chủ vận estrogen trong xương để ngăn ngừa mất xương và đối kháng estrogen để ngăn chặn một số tác dụng phụ của hormone trong các mô vú và tử cung. Raloxifene làm giảm sự tái hấp thu xương, tăng mật độ khoáng xương và giảm tỷ lệ gãy xương.

Hấp thu: Raloxifen được hấp thu khoảng 60% sau khi uống, chủ yếu ở dạng glucuronid hóa. Sinh khả dụng tuyệt đối của Raloxifen là 2%. Thời gian để đạt nồng độ đỉnh sau một hoặc nhiều liều uống lần lượt là 27,7 và 32,5 giờ.

Phân bố: Raloxifen được phân bố rộng rãi trong cơ thể, gắn kết mạnh với protein huyết tương (95% với Albumin và α-glycoprotein), không gắn kết  với globulin liên kết với hormone giới tính.

Chuyển hoá: Raloxifen chuyển hoá lần đầu phần lớn ở dạng liên hợp Glucuronid. Nửa đời trong huyết tương là 27,7 giờ.

Thải trừ: Raloxifen thải trừ chủ yếu qua phân, phần còn lại được thải trừ qua nước tiểu.

2.2 Chỉ định của thuốc Lakcay

Lakcay được chỉ định trong dự phòng và điều trị loãng xương sau tuổi mãn kinh cho phụ nữ. 

Nam giới có nguy cơ cao bị gãy xương cũng có thể dùng thuốc này để điều trị loãng xương.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc BonMax - Thuốc điều trị loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Lakcay

3.1 Liều dùng của Lakcay

Uống 1 viên/ngày. Dùng liên tục trong thời gian dài.

Không cần chỉnh liều ở người cao tuổi.

Cần bổ sung thêm calci và Vitamin D ở phụ nữ có chế độ ăn ít 2 chất này hoặc chế độ ăn cung cấp không đủ.

3.2 Cách dùng thuốc Lakcay hiệu quả

Lakcay là thuốc điều trị bệnh do đó người bệnh cần tuân thủ đúng hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa để đạt được hiệu quả cao nhất.

Cách dùng: Uống nguyên viên, không nhai, có thể uống cùng thức ăn hoặc xa bữa ăn, tuy nhiên nên dùng trong cùng khoảng thời gian trong ngày suốt thời gian điều trị để đạt hiệu quả tốt nhất.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng Lakcay cho những người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Ngoài ra, Lakcay được khuyên không dùng với các đối tượng như:

Phụ nữ ở độ tuổi sinh sản, đang mang thai, đang cho con bú, phụ nữ chưa mãn kinh.

Phụ nữ đang có huyết khối tắc tĩnh mạch hoặc có tiền sử bị tắc huyết khối tĩnh mạch (chân, phổi, mắt), huyết áp cao.

Phụ nữ bị suy gan (bao gồm cả ứ mật), suy thận nặng.

Phụ nữ đang bị chảy máu cổ tử cung, đang điều trị ung thư nội mạc tử cung hoặc ung thư vú.

==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc có cùng công dụng: Thuốc Kidecont 0.25mcg - Điều trị loãng xương tốt nhất

5 Tác dụng phụ

Phản ứng dị ứng: nổi mề đay, khó thở, sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng,…

Hiếm gặp: Huyết khối tắc tĩnh mạch sâu, viêm tĩnh mạch huyết khối nông, cơn bốc hỏa tăng nhẹ, chuột rút, phù, tiểu cầu giảm nhẹ.

Rất hiếm gặp: Phát ban, rối loạn tiêu hoá, tăng men gan, triệu chứng vú (như đau, nở to) và chảy máu tử cung.

Nếu gặp bất cứ tác dụng phụ nào (có thể nêu hoặc không nêu ở trên) sau khi dùng thuốc, người bệnh cần báo ngay với bác sĩ điều trị để được tư vấn, điều trị kịp thời hoặc thay thuốc nếu cần thiết.

6 Tương tác

Theo dõi thời gian Prothrombin khi dùng với warfarin do nồng độ warfarin trong huyết thanh có thể tăng lên khi dùng cùng với Raloxifen.

Không dùng chung với Coumarin do làm giảm chuyển hóa Coumarin.

Không nên dùng đồng thời với Cholestyramin.

Raloxifen có thể làm giảm sự hấp thu của Levothyroxine.

Chưa có khảo sát thực tế về việc dùng cùng với các Estrogen đường toàn thân. Thận trọng khi dùng với các thuốc gắn kết Protein cao như Clofibrate, Indomethacin, Naproxen, Ibuprofen, Diazepam và Diazoxide.

Người bệnh cần thông báo với bác sĩ những thuốc mình đang sử dụng để tránh những tương tác thuốc không mong muốn.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Lakcay không được chỉ định dùng cho nam giới.

Không nên dừng thuốc đột ngột trong quá trình điều trị trừ khi chưa  có chỉ dẫn của bác sĩ.

Không uống rượu, hút thuốc trong quá trình dùng thuốc vì có thể tăng nguy cơ thiếu vitamin D.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Nên ngừng thuốc khi bệnh nhân phải bất động trong thời gian dài do làm giảm hấp thu thuốc.

Không dùng thuốc cho bệnh nhân suy thận nặng. Thận trọng ở bệnh nhân suy thận trung bình và nhẹ.

7.2 Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú

Phụ nữ có thai: Thuốc Lakcay chỉ được dùng cho phụ nữ tiền mãn kinh, do thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của nữ giới. Tuyệt đối không dùng Lakcay cho phụ nữ đang mai thai do thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng phát triển của thai nhi.

Bà mẹ cho con bú: Chưa rõ thuốc Lakcay có dược tiết vào sữa mẹ hay không, do đó để đảm bảo an toàn cho trẻ bũ mẹ, không dùng Lakcay cho đối tượng này. Trong trường hợp phải dùng thuốc bạn nên tham khỏa ý kiến của bác sĩ để có được lựa chọn phù hopwj hơn.

7.3 Xử trí khi quá liều

Các triệu chứng quá liều thuốc có thể là: chóng mặt, mất thăng bằng hoặc buồn nôn,... thông báo lại với bác sĩ của bạn về những triệu chứng mà bạn gặp phải đẻ có phương hướng giải quyết thích hợp.

7.4 Bảo quản

Bảo quản Lakcay ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ phòng.

Tránh xa tầm tay trẻ nhỏ.

Không bóc viên thuốc ra khỏi vỉ nếu chưa đến giờ uống thuốc.

8 Nhà sản xuất

SĐK:VD-28470-17.

Nhà sản xuất: Công ty CP Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) - Việt Nam.

Đóng gói: Hộp 4 vỉ  x 7 viên.

9 Thuốc Lakcay giá bao nhiêu?

Thuốc Lakcay giá bao nhiêu? Hiện nay thuốc đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Lakcay mua ở đâu giá tốt?

Thuốc Lakcay mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn bác sĩ kê thuốc Lakcay để mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt hàng cũng như được tư vấn sử dụng đúng cách. 


Tổng 15 hình ảnh

lakcay 1 u8776 S7814
lakcay 1 u8776 S7814
lakcay 3 k4032 S7505
lakcay 3 k4032 S7505
lakcay 2 u8852 V8803
lakcay 2 u8852 V8803
lakcay 4 n5513 H2880
lakcay 4 n5513 H2880
lakcay 5 F2802
lakcay 5 F2802
lakcay 5 l4525 I3473
lakcay 5 l4525 I3473
lakcay 6 n5548 H2485
lakcay 6 n5548 H2485
lakcay 7 o5623 R7671
lakcay 7 o5623 R7671
lakcay 8 o5664 I3078
lakcay 8 o5664 I3078
lakcay 9 l4182 O6626
lakcay 9 l4182 O6626
lakcay 10 r7828 V8353
lakcay 10 r7828 V8353
lakcay 11 i3126 J4647
lakcay 11 i3126 J4647
lakcay 12 s7412 I3560
lakcay 12 s7412 I3560
lakcay 13 f2365 S7855
lakcay 13 f2365 S7855
lakcay 14 m5002 1 J3253
lakcay 14 m5002 1 J3253
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    cho tôi hoi thuốc Lakcay có giá bao nhiêu?

    Bởi: thùy dương vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Lakcay 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Lakcay
    TA
    Điểm đánh giá: 5/5

    nhân viên giao hàng thân thiện, giao hàng nhanh, gói hàng cẩn thận

    Trả lời Cảm ơn (1)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633