Thuốc Kefnir 300mg
Mã: D21929 |
https://trungtamthuoc.com/kefnir-300mg Liên hệ1đ₫ |
Hoạt chất: Cefdinir |
Giảm 30.000Đ cho đơn hàng trên 600.000đ |
Thuốc kháng sinh |
Tóm tắt nội dung [ẩn hiện]
- Chi tiết
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thuốc, thực phẩm, kháng sinh điều trị các bệnh về nhiễm khuẩn vi khuẩn, nấm, virus, ký sinh trùng như thuốc Ceftriaxon 1g RUSSIA, Thuốc Cephalexin 500mg, thuốc Cefixim 100mg. Tuy nhiên với mỗi bệnh nhân khác nhau thì lại phù hợp với từng thuốc khác nhau. Bài viết này, Trung Tâm Thuốc xin giới thiệu tới các bạn những vấn đề cần lưu ý khi sử dụng thuốc Kefnir 300mg.
1 THÀNH PHẦN
Nhóm thuốc: thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm.
Thành phần:
Thuốc có chứa thành phần chính bao gồm:
Cefdinir hàm lượng 300mg.
Các tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: viên nang.
2 CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Tác dụng
Cefdinir là thành phần chính của thuốc, có hoạt tính kháng sinh với tác dụng kháng khuẩn.
Thuốc có phổ tác dụng rông trên nhiều chủng vi khuẩn gram dương và gram âm.
Cơ chế tác dụng: ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn.
Thuốc được chuyển hóa tại gan và thải trừ chủ yếu qua thận.
Chỉ định
Thuốc Kefnir 300mg được dùng trong các trường hợp sau đây:
Bệnh nhân bị vi khuẩn xâm nhập vào hệ thống đường hô hấp trên và dưới đạt một mức độ nào đó gây tổn thương các cơ quan với một số biểu hiện là viêm, sưng, đau điển hình là một số bệnh như viêm amidan, viêm phế quản, viêm họng hay gặp khi thời tiết thay đổi.
Quan hệ tình dục không an toàn có thể lây nhiễm nhiều loại vi khuẩn sang nhau điển hình là bệnh lậu, nhưng chỉ có tác dụng với bệnh lậu chưa biến chứng.
Một số bệnh liên quan đến nhiễm khuẩn ở đường tiêu hóa, tiết niệu như viêm bàng quang, viêm bể thận ảnh hưởng đến đời sống của bệnh nhân.
3 CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Dị ứng với Cefdinir hay bất kì thành phần nào có trong thuốc.
4 TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các tác dụng có thể gặp phải trong quá trình sử dụng thuốc đã được ghi nhận trên lâm sàng như:
Liên quan đến đường tiêu hóa: Buồn nôn, đầy hơi, đi ngoài.
Liên quan đến thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, đau đầu, suy nhược cơ thể, buồn ngủ gây ngủ gà ngủ gật.
5 TƯƠNG TÁC THUỐC
Thận trọng khi sử dụng kết hợp với các thuốc kháng acid chứa Mg hoặc Al và chế phẩm chứa sắt vì thuốc có tương tác với các chế phẩm này.
Khi sử dụng cùng với Probenecid làm tăng nồng độ thuốc trong máu.
6 LƯU Ý VÀ BẢO QUẢN
Lưu ý khi sử dụng thuốc
Nên thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc vì thuốc gây nên một số tác dụng không mong muốn trên hệ thần kinh trung ương như hoa mắt, chóng mặt, đau đầu...
Với phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú: chưa có dữ liệu lâm sàng đầy đủ chứng minh tính an toàn và hiệu quả của thuốc, vì vậy cần hết sức thận trọng khi sử dụng thuốc cho các đối tượng này.
Bảo quản
Bảo quản thuốc nơi nhiệt độ dưới 30 độ C.
Để ngoài tầm kiểm soát của trẻ con trong nhà.
7 NHÀ SẢN XUẤT
Số đăng ký: VN-8760-04.
Nhà sản xuất: công ty Glenmark Pharm., Ltd.
Đóng gói: Mỗi hộp thuốc gồm 1 vỉ có chứa 4 viên nang.