1 / 13
kagawas 300 0 K4350

Kagawas-300

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

165.000
Đã bán: 465 Còn hàng
Thương hiệuDược Phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm), Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú
Số đăng kýVD-31085-18
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtNizatidin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmat144
Chuyên mục Thuốc điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Cẩm Loan Biên soạn: Dược sĩ Cẩm Loan
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 418 lần

Thuốc Kagawas-300 là thuốc điều trị bệnh lý về đường tiêu hóa, cụ thể là điều trị viêm loét dạ dày, trào ngược dạ dày- thực quản. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Kagawas-300.  

1 Thành phần

Trong mỗi viên nang cứng Kagawas-300 có chứa:

  • Nizatidin: 300mg.
  • Tá dược ( Lactose monohydrate, povidone, sodium starch glycolate, magnesium stearate): vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nang cứng.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Kagawas-300 

2.1 Tác dụng của thuốc Kagawas-300

2.1.1 Dược lực học

Nizatidine là một chất ức chế cạnh tranh, có hồi phục của histamin tại các thụ thể histamin H2, đặc biệt là ở các tế bào thành dạ dày. Bằng cách ức chế hoạt động của histamin trên tế bào dạ dày, nizatidine làm giảm sản xuất axit dạ dày. Nizatidine không có tác dụng kháng androgen rõ ràng. Liệu pháp đầy đủ cho các vấn đề được điều trị bằng nizatidine kéo dài không quá 8 tuần. Người ta đã chứng minh rằng điều trị với liều nizatidine giảm có hiệu quả như một liệu pháp duy trì sau khi chữa lành vết loét tá tràng đang hoạt động[1].

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Nhanh (Sinh khả dụng của nizatidine vượt quá 70%).

Phân bố: Sự phân bố của nizatidine vào các mô và dịch cơ thể người chưa được mô tả đầy đủ. Thể tích phân bố biểu kiến ​​của thuốc được báo cáo là 0,8-1,5 l/kg ở người lớn và dường như không thay đổi đáng kể ở những bệnh nhân bị rối loạn chức năng thận.

Chuyển hóa: quá trình chuyển hóa diễn ra chủ yếu ở gan. Thuốc được ghi nhận có mặt trong dịch não tủy, nhau thai và sữa mẹ.

Thải trừ: Nizatidine có thời gian tác dụng lên đến 10 giờ. Nó được đào thải chủ yếu qua thận; 90% liều dùng (65% dưới dạng không đổi) được tìm thấy trong nước tiểu trong vòng 16 giờ.

2.2 Chỉ định thuốc Kagawas-300

Thuốc Kagawas-300 được chỉ định sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Loét tá tràng tiến triển.
  • Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp để giảm tái phát sau khi vết loét đã liền.
  • Loét dạ dày lành tính tiến triển.
  • Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản.
  • Hội chứng tăng tiết acid dịch vị Zollinger-Ellison.
  • Làm giảm các triệu chứng rối loạn tiêu hóa do thừa acid dịch vị (nóng rát, khó tiêu, ợ chua).

==>> Xem thêm thuốc cùng nhóm hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Ranitidin-150 điều trị viêm loét dạ dày, tá trang

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Kagawas-300

3.1 Liều dùng thuốc Kagawas-300

Loét tá tràng tiến triển: Uống 1 viên/lần/ngày, uống vào buổi tối kéo dài trong 4 - 8 tuần. Điều trị trên 8 tuần chưa được xác định.

Dự phòng tái phát viêm loét tá tràng: Uống ½ viên/lần/ngày, uống vào buổi tối. Điều trị có thể kéo dài tới 1 năm.

Loét dạ dày, tá tràng có vi khuẩn HP: Dùng phối hợp hai kháng sinh trong các kháng sinh sau: Amoxicillin, tetracyclin, kháng sinh thuộc nhóm imidazole và Clarithromycin.

Làm giảm triệu chứng khó tiêu: Mỗi lần sử dụng 75mg thuốc và có thể dùng nhắc lại với liều tối đa 150mg mỗi ngày, dùng khoảng 14 ngày.

Trào ngược dạ dày - thực quản: Uống 1 viên/lần/ngày, uống vào buổi tối.

Chú ý: Với bệnh nhân suy thận giảm độ thanh thải creatinin, cần hiệu chỉnh liều phù hợp.

3.2 Cách dùng thuốc Kagawas-300 hiệu quả

Thuốc Kagawas-300 được sử dụng bằng đường uống.

Thuốc Kagawas-300 nên được sử dụng tốt nhất là vào buổi tối trước khi đi ngủ để mang lại hiệu quả điều trị tối ưu. 

4 Chống chỉ định

Không dùng cho bệnh nhân dị ứng với nizatidin và mẫn cảm với bất cứ thành phần nào trong công thức.

Không dùng trong trường hợp người có tiền sử quá mẫn với các thuốc có cùng cơ chế kháng histamin khác.

Trẻ em.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  [CHÍNH HÃNG] Thuốc Raciper 40mg điều trị viêm loét dạ dày tá tràng

5 Tác dụng phụ

Như các thuốc khác, nizatidin có thể gây tác dụng không mong muốn, nhưng không phải ai cũng gặp phải. 

Ngưng dùng thuốc và liên hệ trung tâm y tế gần nhất nếu bạn gặp các phản ứng sau: 

Các phản ứng quá mẫn như sốc phản vệ, phù mạch, phù thanh quản, co thắt phế quản, viêm mạch, bệnh huyết thanh, hội chứng Stevens-Johnson

Các tác dụng không mong muốn khác: 

Thường gặp:

  • Phát ban, ngứa, viêm da tróc vảy. 
  • Ho, chảy nước mũi, viêm họng, viêm xoang. Đau lưng, đau ngực

Ít gặp:

  • Mày đay. 
  • Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, táo bón, khô miệng, nôn. 
  • Toàn thân: Sốt, nhiễm khuẩn. 
  • Tăng acid uric máu. 

Hiếm gặp:

  • Chóng mặt, mệt mỏi, mất ngủ, đau đầu. 
  • Hồng ban đa dạng, rụng tóc, hoại tử biểu bì nhiễm độc.
  • Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm toàn thể huyết cầu. 
  • Loạn nhịp (nhịp tim nhanh hoặc nhịp tim chậm), hạ huyết áp tư thế, nghẽn nhĩ - thất, ngất.
  • Sốc phản vệ, phù mạch, phù thanh quản, co thắt phế quản, viêm mạch, bệnh huyết thanh, hội chứng Stevens-Johnson. 
  • Viêm gan, vàng da, ứ mật, tăng enzym gan. 
  • Bồn chồn, ảo giác, nhầm lẫn. 
  • Giảm khả năng tình dục, chứng vú to ở đàn ông. 
  • Đau cơ, đau khớp. 
  • Rối loạn thị giác. 

Thuốc có thể có tác dụng không mong muốn khác, thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

6 Tương tác

Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn về tất cả các loại thuốc mà bạn đang sử dụng, bao gồm cả các thuốc kê đơn hoặc không kê đơn, các vitamin hoặc thuốc từ dược liệu. 

Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn đang sử dụng các thuốc sau: 

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Trước khi dùng thuốc này, thông báo cho bác sỹ nếu bạn đang có các vấn đề về sức khỏe sau đây: 

Bạn có các vấn đề về gan hoặc thận. 

Bạn từng bị mẫn cảm với thuốc kháng thụ thể H2 khác. 

Thuốc có chứa lactose, thông báo cho bác sĩ nếu bạn đã từng được cho biết không dung nạp với bất cứ loại đường nào.

Không dùng thuốc cho trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú, nghĩ mình có thể mang thai hoặc có ý định mang thai, bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

7.3 Ảnh hưởng lên khả năng vận hành xe và máy móc

Thuốc có thể gây chóng mặt, mệt mỏi, mất ngủ, đau đầu. Bạn nên thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

7.4 Xử trí khi quá liều

Sử dụng thuốc chính xác như hướng dẫn của bác sĩ. Nếu bạn sử dụng quá liều hoặc không may trẻ em nuốt phải thì cần liên hệ ngay với bác sĩ hoặc trung tâm y tế gần nhất.

Khi sử dụng thuốc quá liều bạn có thể bị chảy nước mắt, tăng tiết nước bọt, cảm thấy bệnh, hẹp đồng tử và bị tiêu chảy. 

7.5 Bảo quản

Bảo quản trong bao bì, tránh ánh sáng, bụi bẩn, nhiệt độ < 30 độ C.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-31085-18.

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

9 Giá Thuốc Kagawas-300?

Thuốc Kagawas-300 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá Kagawas-300 có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Kagawas-300 mua ở đâu?

Thuốc Kagawas-300 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Kagawas-300 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Sản phẩm thay thế

Thuốc Mizatin Capsule 150mg được chỉ định sử dụng trong liệu pháp làm lành và phục hồi các tổn thương do bệnh lý viêm loét dạ dày- tá tràng tiến triển gây ra. Thuốc được sản xuất bởi công ty DongKoo Bio & Pharma Co, Ltd.

12 Ưu điểm

  • Nizatidin là một dược chất có độ an toàn lớn, gần như không có tương tác dược động và dược lực học nên ít tác dụng phụ và độc tính với người sử dụng.

  • Dạng bào chế là viên nang cứng hình thức đẹp, bảo vệ và che dấu được mùi vị khó chịu của dược chất, tránh được tác động của môi trường và ngoại cảnh, đảm bảo thuốc mang lại hiệu quả sử dụng cao nhất.

  • Giá thành của Nizatidin là khoảng 200.000 - 210.000đ cho 1 hộp 30 viên, với liều trung bình 2v/ ngày, chi phí tương đối phù hợp với đại đa số người dùng.

  • Nizatidin cho hiệu quả và an toàn cao hơn so với ranitidin trong điều trị viêm loét dạ dày ở bệnh nhân lớn tuổi. [2]

13 Nhược điểm

  • Tình trạng thiếu máu và nổi mề đay do sử dụng Kagawas-300 có thể gây khó chịu và ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống[3].

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia Pubchem. Nizatidine, Pubchem. Truy cập ngày 03 tháng 08 năm 2023
  2. ^ Masato Sasaki (Ngày xuất bản: năm 2005). Pharmacokinetics of ranitidine and nizatidine in very elderly patients, Pubmed. Truy cập ngày 03 tháng 08 năm 2023
  3. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Mua sản phẩm này ở đâu, có nhận ship không

    Bởi: Hùng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Kagawas-300 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Nếu không tiện mua bạn có thể để lại địa chỉ bên mình sẽ giao hàng tận nơi bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Cẩm Loan vào


      Thích (0) Trả lời
  • 0 Thích

    Tư vấn cho mình về sản phẩm này

    Bởi: Loan vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ vâng

      Quản trị viên: Dược sĩ Cẩm Loan vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Kagawas-300 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Kagawas-300
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Maalogel 3M
Maalogel 3M
Liên hệ
DW-TRA RebaTot
DW-TRA RebaTot
Liên hệ
A.T Esomeprazol 20 Tab
A.T Esomeprazol 20 Tab
Liên hệ
Raciper 20mg
Raciper 20mg
Liên hệ
Protomac-40
Protomac-40
220.000₫
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633