Thuốc Ixib 200mg
Mã: P2481 |
https://trungtamthuoc.com/ixib-200mg Liên hệ1đ₫ |
Hoạt chất: Cefixime |
Giảm 30.000Đ cho đơn hàng trên 600.000đ |
Thuốc kháng sinh |
Tóm tắt nội dung [ẩn hiện]
- Chi tiết
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều Thuốc có tác dụng trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng nấm, kháng virus như: thuốc topcef 100mg, thuốc Ixib 200mg, Thuốc Ceftazidim 1g INDIA…Tuy nhiên với mỗi bệnh nhân khác nhau thì lại phù hợp với từng thuốc khác nhau. Bài viết này Trung Tâm Thuốc xin giới thiệu tới các bạn những vấn đề cần lưu ý khi sử dụng Thuốc Ixib 200mg.
1 THÀNH PHẦN
Nhóm thuốc: thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng nấm, kháng virus.
Dạng bào chế: viên nén bao phim.
Thành phần: thành phần của Thuốc Ixib 200mg gồm
Cefixime hàm lượng 200 mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên.
2 CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Tác dụng
Thành phần chính là Cefixime với hàm lượng 200 mg, đây là kháng sinh phổ rộng thuộc nhóm cephalosporin, bền vững trong men beta lactamase của vi khuẩn, tác dụng lên vi khuẩn gram âm mạnh hơn trên gram dương. Thuốc tác động lên quá trình tổng hợp thành tế bào bảo vệ vi khuẩn, từ đó tiêu diệt được vi khuẩn. Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hóa và có thể tích phân bố trong cơ thể rất lớn.
Chỉ định
Thuốc dùng để điều trị nhiễm trùng hô hấp, kể cả hô hấp trên và hô hấp dưới: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm phổi, viêm họng.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận do lậu.
Điều trị nhiễm khuẩn xương, khớp và nhiễm khuẩn phụ khoa.
Nhiễm khuẩn da, mô mềm và ổ bụng.
3 CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 50 kg: mỗi ngày uống từ 1 đến 2 viên, chia làm 1 đến 2 lần.
Trẻ em dưới 50kg: mỗi ngày uống 8mg/kg, chia làm 1 đến 2 lần.
Điều trị bệnh lậu không biến chứng: uống duy nhất 2 viên mỗi ngày.
Bệnh nhân suy thận: điều chỉnh liều theo độ thanh thải creatinin.
Cách sử dụng
Uống nguyên viên thuốc với 1 cốc nước. với trẻ em khó nuốt có thể nghiền nhỏ thuốc. uống vào sau mỗi bữa ăn để tăng hấp thu.
Dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ, liều điều trị tùy thuộc và cân nặng, độ tuổi, mức độ nhiễm khuẩn.
4 TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Bệnh nhân có thể gặp các tác dụng phụ như:
Sốc, quá mẫn da.
Rối loạn tiêu hóa: viêm đại tràng giả mạc, đau bụng, tiêu chảy.
Rối loạn huyết học.
Rối loạn thần kinh trung ương: đau đầu, chóng mặt.
Khó thở, sốt, thở khò khè, thay đổi hệ vi sinh đường ruột, thiếu vitamin K …
5 LƯU Ý VÀ BẢO QUẢN
Lưu ý khi sử dụng
Phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú: thuốc qua được hàng rào nhau thai và bài tiết qua sữa mẹ, do đó cân nhắc kỹ lợi ích - nguy cơ trước khi sử dụng.
Người lái xe và vận hành máy móc: thuốc có thể gây buồn ngủ, chóng mặt nên cần thận trọng tránh ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
Nhiệt độ bảo quản: dưới 30 độ C, tránh ánh nắng mặt trời.
Không để trẻ con đù nghịch hay với tới được sản phẩm.
6 NHÀ SẢN XUẤT
Nhà sản xuất: Công ty trách nhiệm hữu hạn Đại Bắc.
Đóng gói: một hộp có 10 vỉ, mỗi vỉ có 10 viên nén bao phim.
Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Tiêu chuẩn sản xuất: tiêu chuẩn cơ sở.