1 / 17
impergold film coated tablet 30mg 1 E2460

Impergold Film-Coated Tablet 30mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuStandard Chem & Pharm, 2nd Plant, Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd.
Công ty đăng kýStandard Chem. & Pharm. Co., Ltd.
Số đăng ký471110437325
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtLactose (Lactose monohydrate, Lactosum), Dapoxetine
Tá dượcMagnesi stearat, Aerosil (Colloidal anhydrous silica), Sodium Croscarmellose, titanium dioxid
Xuất xứĐài Loan
Mã sản phẩmtq539
Chuyên mục Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất: Mỗi viên chứa Dapoxetine Hydrochloride 33,6 mg (tương ứng Dapoxetine 30 mg).

Tá dược: Lactose, cellulose vi tinh thể, croscarmellose natri, Aerosil, magnesium stearate, Opadry II White (hydroxypropylmethyl cellulose, lactose, titanium dioxide, triacetin).

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Impergold Film-Coated Tablet 30mg

Dapoxetine thuộc nhóm thuốc điều trị niệu khoa, là chất ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc, có tác dụng kiểm soát xuất tinh ở nam giới trưởng thành. Thuốc được chỉ định trong điều trị xuất tinh sớm ở nam giới từ 18 đến 64 tuổi, khi đáp ứng đầy đủ các tiêu chí chẩn đoán: thời gian xuất tinh trong âm đạo dưới hai phút; xuất tinh lặp lại hoặc kéo dài không kiểm soát; cảm giác lo lắng hoặc khó chịu do tình trạng này; khó kiểm soát xuất tinh và tiền sử xuất tinh sớm trong phần lớn các lần giao hợp trong 6 tháng gần nhất. Chỉ sử dụng khi cần thiết, trước sinh hoạt tình dục, không khuyến nghị dùng ở đối tượng chưa được chẩn đoán xác định xuất tinh sớm.

Thuốc Impergold Film-Coated Tablet 30mg Điều trị xuất tinh sớm
Thuốc Impergold Film-Coated Tablet 30mg Điều trị xuất tinh sớm

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Priligy 60mg điều trị xuất tinh sớm

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Impergold Film-Coated Tablet 30mg

3.1 Liều dùng

Đối tượngLiều khuyến cáoGhi chú
Nam 18–64 tuổiBắt đầu: 30 mg, uống trước sinh hoạt tình dục 1–3 giờNếu đáp ứng không đủ, có thể tăng đến 60 mg với điều kiện không có tác dụng phụ vừa/nặng hoặc triệu chứng báo trước ngất. Không dùng quá 1 lần/ngày.
Người ≥65 tuổiHiệu quả và an toàn chưa xác lậpKhông khuyến cáo sử dụng.
Trẻ emKhông dùng cho trẻ em với chỉ định xuất tinh sớm 
Suy thận nhẹ/trung bìnhThận trọngSuy thận nặng: không khuyến cáo sử dụng.
Suy gan vừa/nặngChống chỉ định 

3.2 Cách dùng

Uống nguyên viên với ít nhất một ly nước đầy. Có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn. Không nhai hoặc bẻ viên. Chỉ dùng khi dự kiến quan hệ tình dục, không dùng hàng ngày liên tục. Không dùng quá 1 liều trong vòng 24 giờ.[1]

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần của thuốc.

Suy tim (NYHA II–IV), rối loạn dẫn truyền như block nhĩ thất, hội chứng xoang, bệnh tim thiếu máu cục bộ nặng, bệnh van tim nặng, tiền sử ngất.

Tiền sử hưng cảm hoặc trầm cảm nặng.

Dùng đồng thời hoặc trong vòng 14 ngày sau khi ngừng MAOI, Thioridazin, SSRI, SNRI, TCA, hoặc các chất/thảo dược cường giao cảm (ví dụ L-tryptophan, triptan, Tramadol, Linezolid, lithium, St. John’s Wort).

Dùng đồng thời với chất ức chế CYP3A4 mạnh (ketoconazol, itraconazol, Ritonavir, Saquinavir, telithromycin, nefazodon, nelfinavir, Atazanavir).

Suy gan vừa và nặng.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Oxetine Tablets 30mg điều trị xuất tinh sớm

5 Tác dụng phụ

Rất thường gặp: Buồn nôn, chóng mặt, nhức đầu.

Thường gặp: Tiêu chảy, mất ngủ, mệt mỏi, lo âu, bồn chồn, mất tập trung, ngủ gà, tăng tiết mồ hôi, nhìn mờ, đỏ bừng.

Ít gặp/hiếm gặp: Ngất, chậm nhịp xoang, tăng huyết áp, rối loạn tiêu hóa, rối loạn sinh sản, mệt mỏi kéo dài, rối loạn thị giác, rối loạn tâm thần, rối loạn thần kinh, cảm giác say, cảm giác nóng, tăng nhịp tim, các triệu chứng dị ứng.

Chú ý: Ngất và hạ huyết áp thế đứng thường xảy ra trong 3 giờ đầu sau khi dùng liều đầu hoặc liên quan các thủ thuật như lấy máu, đo huyết áp tư thế đứng. Triệu chứng tiền triệu như buồn nôn, đau đầu nhẹ, hoa mắt, toát mồ hôi... cũng có thể gặp. Tỷ lệ và mức độ tăng theo liều.

6 Tương tác

Không phối hợp với MAOI, SSRI, SNRI, TCA, thioridazin, chất/thảo dược cường giao cảm hoặc trong vòng 14 ngày sau khi ngừng các thuốc này.

Chống chỉ định dùng cùng chất ức chế mạnh CYP3A4 (ketoconazol, itraconazol, ritonavir, saquinavir, telithromycin, nefazodon, nelfinavir, atazanavir), nước ép Bưởi.

Dùng đồng thời chất ức chế CYP3A4 mức trung bình (erythromycin, Clarithromycin, fluconazol, amprenavir, fosamprenavir, aprepitant, Verapamil, Diltiazem): chỉ dùng tối đa 30 mg, thận trọng.

Cẩn trọng khi phối hợp chất ức chế mạnh CYP2D6, hoặc bệnh nhân chuyển hóa kém CYP2D6, khi tăng liều lên 60 mg do tăng nguy cơ phản ứng bất lợi.

Không dùng đồng thời với chất ức chế PDE5 do nguy cơ hạ huyết áp tư thế.

Không phối hợp với rượu, các thuốc gây hưng phấn hoặc an thần thần kinh trung ương, thuốc giãn mạch, Thuốc chống đông máu, thuốc chống loạn thần, phenothiazin, acetylsalicylic acid, NSAID.

Tương tác với các thuốc chuyển hóa qua CYP2D6, CYP3A4, CYP2C19, CYP2C9: có thể làm tăng nồng độ hoặc thay đổi dược động học các thuốc này, cần lưu ý lâm sàng.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Chỉ sử dụng cho nam giới đáp ứng đủ tiêu chí chẩn đoán xuất tinh sớm.

Thận trọng với bệnh nhân có rối loạn chức năng tình dục khác, đặc biệt rối loạn cương dương hoặc đang dùng chất ức chế PDE5.

Kiểm tra kỹ tiền sử các biến cố tư thế đứng, thực hiện nghiệm pháp thế đứng trước khi điều trị.

Cảnh báo nguy cơ tự sát, trầm cảm, hưng cảm, rối loạn lưỡng cực, co giật; nếu xuất hiện triệu chứng nên ngừng thuốc.

Thận trọng khi phối hợp các thuốc tác động thần kinh trung ương.

Không sử dụng cho người dưới 18 tuổi.

Cẩn trọng với bệnh nhân có tiền sử xuất huyết, rối loạn đông máu hoặc đang dùng thuốc ảnh hưởng tiểu cầu/chống đông.

Ngưng thuốc đột ngột có thể gây hội chứng ngừng SSRI (tâm trạng thay đổi, chóng mặt, lo âu, đau đầu, mất ngủ...).

Bệnh nhân có tăng nhãn áp, không dung nạp galactose, thiếu men lactase, kém hấp thu glucose-galactose: không nên dùng thuốc.

Không uống rượu trong quá trình dùng thuốc.

Ảnh hưởng đến lái xe, vận hành máy móc: có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, mờ mắt, ngất – nên tránh làm việc nguy hiểm.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không sử dụng cho phụ nữ.

Chưa rõ dapoxetine và chất chuyển hóa có bài tiết qua sữa mẹ hay không.

Nghiên cứu trên động vật không ghi nhận tác động xấu rõ rệt lên sinh sản, mang thai hoặc phát triển phôi/ thai nhi.

7.3 Xử trí khi quá liều

Chưa ghi nhận trường hợp quá liều dapoxetine.

Dùng liều lên tới 240 mg/ngày chưa thấy tác dụng ngoại ý ngoài dự kiến.

Triệu chứng quá liều nhóm SSRI thường là ngủ gà, buồn nôn, nôn, nhịp tim nhanh, run, chóng mặt, kích động.

Xử trí: điều trị hỗ trợ tích cực. Do thuốc liên kết protein mạnh, Thể tích phân bố lớn, các biện pháp tăng thải trừ như thẩm tách, thay huyết tương, truyền dịch không có hiệu quả. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản dưới 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Impergold Film-Coated Tablet 30mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Janus-60 của Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú chứa thành phần Dapoxetine, được chỉ định dành cho nam giới trưởng thành mắc xuất tinh sớm, đáp ứng đầy đủ các tiêu chí chẩn đoán theo hướng dẫn lâm sàng. Thuốc giúp kéo dài thời gian xuất tinh, cải thiện khả năng kiểm soát xuất tinh và làm giảm cảm giác lo lắng, khó chịu liên quan đến xuất tinh sớm.

Oxetine Tablets 60mg do APC Pharmaceuticals & Chemicals sản xuất với thành phần Dapoxetine được sử dụng trong quản lý xuất tinh sớm ở nam giới trưởng thành, đặc biệt phù hợp với những trường hợp có thời gian xuất tinh ngắn, khó kiểm soát và thường xuyên gặp khó chịu về tâm lý do tình trạng này.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Dapoxetine là chất ức chế mạnh tái hấp thu serotonin chọn lọc, tác dụng chính là kéo dài thời gian xuất tinh thông qua kiểm soát trung tâm phản xạ tại tủy sống dưới điều hòa của thân não. Hiệu quả kiểm soát xuất tinh được cho là nhờ tác động lên hoạt động dẫn truyền thần kinh serotonin trước và sau synap, điều chỉnh phản xạ xuất tinh ở nam giới.

9.2 Dược động học

Hấp thu:

 Dapoxetine hấp thu nhanh, đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau khoảng 1–2 giờ uống, Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 42%. Liều tăng tỷ lệ thuận với nồng độ trong huyết tương. Dùng với thức ăn nhiều chất béo làm giảm nhẹ Cmax, tăng nhẹ AUC nhưng không ảnh hưởng ý nghĩa lâm sàng. Có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.

Phân bố:

 Trên 99% dapoxetine liên kết với protein huyết tương, thể tích phân bố trung bình là 162 L. Chất chuyển hóa có hoạt tính desmethyldapoxetin cũng liên kết protein mạnh (98,5%).

Chuyển hóa:

 Thuốc được chuyển hóa chủ yếu qua gan (CYP2D6, CYP3A4, FMO1) và thận, thành nhiều chất chuyển hóa, trong đó desmethyldapoxetin còn hoạt tính. Dapoxetin nguyên vẹn và dapoxetin-N-oxid là chất lưu hành chủ yếu trong huyết tương. DED (desmethyldapoxetin) có hiệu lực tương đương dapoxetine, didesmethyldapoxetin có khoảng 50% hiệu lực.

Thải trừ:

 Các chất chuyển hóa thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dạng liên hợp, thuốc nguyên vẹn không phát hiện trong nước tiểu. Thời gian bán thải ban đầu khoảng 1,5 giờ, bán thải cuối khoảng 19 giờ, tương tự với DED.

10 Thuốc Impergold Film-Coated Tablet 30mg giá bao nhiêu?

Thuốc Impergold Film-Coated Tablet 30mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Impergold Film-Coated Tablet 30mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Impergold Film-Coated Tablet 30mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc dạng viên nén bao phim, tiện sử dụng và dễ uống; cho hiệu quả kéo dài thời gian xuất tinh rõ rệt, kiểm soát tốt các triệu chứng xuất tinh sớm trên lâm sàng.
  • Hiệu quả cải thiện kiểm soát xuất tinh và giảm mức độ lo lắng/tâm lý liên quan đến xuất tinh sớm được ghi nhận rõ rệt chỉ sau 12–24 tuần điều trị ở nam giới trưởng thành đáp ứng tiêu chí chẩn đoán.

13 Nhược điểm

  • Có thể gây buồn nôn, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi, ngất và hạ huyết áp tư thế đứng, đặc biệt trong vài giờ đầu sau khi dùng thuốc.
  • Nguy cơ tương tác thuốc cao, chống chỉ định/phải thận trọng với nhiều thuốc và bệnh lý nền (bệnh tim, rối loạn tâm thần, rối loạn chuyển hóa CYP), không phù hợp với bệnh nhân có bệnh nền phức tạp hoặc cần phối hợp điều trị đa thuốc.

Tổng 17 hình ảnh

impergold film coated tablet 30mg 1 E2460
impergold film coated tablet 30mg 1 E2460
impergold film coated tablet 30mg 2 D1482
impergold film coated tablet 30mg 2 D1482
impergold film coated tablet 30mg 3 K4128
impergold film coated tablet 30mg 3 K4128
impergold film coated tablet 30mg 4 J3142
impergold film coated tablet 30mg 4 J3142
impergold film coated tablet 30mg 5 P6778
impergold film coated tablet 30mg 5 P6778
impergold film coated tablet 30mg 6 A0425
impergold film coated tablet 30mg 6 A0425
impergold film coated tablet 30mg 7 H2152
impergold film coated tablet 30mg 7 H2152
impergold film coated tablet 30mg 8 R7446
impergold film coated tablet 30mg 8 R7446
impergold film coated tablet 30mg 9 C0183
impergold film coated tablet 30mg 9 C0183
impergold film coated tablet 30mg 10 F2162
impergold film coated tablet 30mg 10 F2162
impergold film coated tablet 30mg 11 L4818
impergold film coated tablet 30mg 11 L4818
impergold film coated tablet 30mg 12 S7546
impergold film coated tablet 30mg 12 S7546
impergold film coated tablet 30mg 13 D1273
impergold film coated tablet 30mg 13 D1273
impergold film coated tablet 30mg 14 N5467
impergold film coated tablet 30mg 14 N5467
impergold film coated tablet 30mg 15 Q6556
impergold film coated tablet 30mg 15 Q6556
impergold film coated tablet 30mg 16 B0283
impergold film coated tablet 30mg 16 B0283
impergold film coated tablet 30mg 17 H3830
impergold film coated tablet 30mg 17 H3830

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Cẩm vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Impergold Film-Coated Tablet 30mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Impergold Film-Coated Tablet 30mg
    C
    Điểm đánh giá: 5/5

    Phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789