1 / 7
hydrite coconut tablet 1 M5146

Hydrite Coconut Tablet

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 30 Còn hàng
Thương hiệuUnited International Pharma, Công ty TNHH United International Pharma
Công ty đăng kýCông ty TNHH United International Pharma
Số đăng kýVD-23416-15
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 25 vỉ x 4 viên
Hoạt chấtGlucose (Dextrose), Kali Clorid/ Potassium Chloride, Natri Clorid
Tá dượcPovidone (PVP), Natri Citrat (Sodium Citrate Dihydrate), Natri Saccharin (Sodium Saccharin), Sodium Croscarmellose
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq154
Chuyên mục Bù Nước và Điện Giải

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nén chứa các thành phần:

Natri clorid (tương đương với Natri): 340,0 mg

Trinatri citrat dihydrat (Natri citrat dihydrat): 580,0 mg

Kali clorid (tương đương Kali): 300,0 mg

Dextrose khan: 2.700 mg

Tá dược: Saccharin natri, Povidone K-30, Polyethylene glycol 6000, Croscarmellose natri, hương dừa, màu thực phẩm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Hydrite Coconut Tablet

Bù nước và điện giải trong các tình trạng mất nước do tiêu chảy cấp, nôn ói, sốt cao hoặc mất nước do luyện tập thể thao, làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

Dùng để điều trị tình trạng mất nước do tiêu chảy ở cả người lớn và trẻ em.

Hydrite Coconut Tablet Bù nước và điện giải trong các tình trạng mất nước do tiêu chảy cấp, nôn ói
Hydrite Coconut Tablet bù nước và điện giải trong các tình trạng mất nước do tiêu chảy cấp, nôn ói

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Hydrite (Hương Chuối) bổ sung điện giải cho cơ thể

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Hydrite Coconut Tablet

3.1 Liều dùng

Mất nước do tiêu chảy

Đánh giá mức độ mất nước dựa trên triệu chứng lâm sàng:

Dấu hiệuKhông mất nướcMất nước nhẹ/vừaMất nước nặng
MắtBình thườngTrũngRất trũng và khô
Nước mắtKhông cóKhông có
Miệng, lưỡiẨm ướtKhôRất khô
Khát nướcKhông hoặc uống bình thườngUống háo hứcUống kém hoặc không uống được
Nếp véo daBình thườngTrở lại chậmTrở lại rất chậm (>2 giây)

Không mất nước: Phác đồ A – bù phòng ngừa.

Mất nước nhẹ/vừa: Phác đồ B – điều trị tại nhà.

Mất nước nặng: Cần nhập viện để truyền tĩnh mạch.

Phác đồ A (phòng ngừa):

Cho uống 10 ml/kg sau mỗi lần đi ngoài phân lỏng.

Phác đồ B (điều trị mất nước nhẹ/vừa):

Uống 75 ml/kg trong 4 giờ đầu tiên.

Mất nước không do tiêu chảy

Uống từng ngụm nhỏ theo khả năng trong các trường hợp: sốt cao, sốt xuất huyết độ I–III (nếu trẻ uống được), nôn ói, kém ăn uống, bỏng, luyện tập thể thao cường độ cao hoặc làm việc trong điều kiện nắng nóng.

3.2 Cách dùng

Pha 1 viên vào 200 ml nước đun sôi để nguội.

Uống ngay sau khi pha. Nếu để ngoài tủ lạnh, dung dịch chỉ dùng trong vòng 1 giờ. Nếu bảo quản trong tủ lạnh, dung dịch sau khi pha có thể sử dụng trong vòng 24 giờ.

Không đun sôi dung dịch sau khi pha.[1]

4 Chống chỉ định

Pha 1 viên vào 200 ml nước đun sôi để nguội.

Uống ngay sau khi pha. Nếu để ngoài tủ lạnh, dung dịch chỉ dùng trong vòng 1 giờ. Nếu để trong tủ lạnh, dùng trong vòng 24 giờ.

Không đun sôi dung dịch sau khi pha.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Oresol - 3B Á Châu bù nước cho cơ thể

5 Tác dụng phụ

Không có tác dụng phụ nếu dùng đúng cách pha, liều lượng và thể tích nước.

6 Tương tác

Không có tương tác với thuốc hoặc thức ăn nào được biết đến.

Tuy nhiên, nên thông báo cho bác sĩ về tất cả thuốc đang dùng để đảm bảo an toàn.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Cần pha đúng cách, đúng liều lượng theo cân nặng và mục đích sử dụng (phòng ngừa hoặc điều trị).

Không pha sẵn để dành quá 1 giờ nếu không trữ lạnh. Nếu để tủ lạnh, sử dụng trong vòng 24 giờ.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không có lưu ý đặc biệt.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng:

Tăng natri huyết:

  • Hoa mắt, chóng mặt.
  • Tim nhanh, huyết áp tăng.
  • Cáu gắt, sốt.

Thừa nước: mí mắt sưng, phù toàn thân, suy tim.

Cách xử trí:

Tăng natri huyết: truyền tĩnh mạch dung dịch nhược trương, cho uống nước.

Thừa nước: ngưng dùng thuốc, sử dụng thuốc điều trị triệu chứng.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng, dưới 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Hydrite Coconut Tablet hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Hydrite Tablet do Công ty TNHH United International Pharma sản xuất, chứa các thành phần Dextrose monohydrat, Kali clorid (Potassium Chloride), Natri bicarbonat và Natri Clorid, được chỉ định để bù nước và điện giải trong các trường hợp mất nước do tiêu chảy, nôn ói, sốt cao hoặc vận động thể lực quá mức ở cả người lớn và trẻ em.

Sản phẩm Hydrite do Công ty TNHH United International Pharma sản xuất, chứa các thành phần Glucose (Dextrose), Kali Clorid (Potassium Chloride) và Natri Clorid, được sử dụng để điều trị và phòng ngừa mất nước và rối loạn điện giải do tiêu chảy, nôn ói, sốt cao…

9 Cơ chế tác dụng

Dung dịch Hydrite® Coconut Tablet theo công thức bù nước và điện giải khuyến cáo bởi WHO và UNICEF.

Cung cấp natri, kali, clorid, citrat và glucose với tỷ lệ cân đối giúp phục hồi thể tích dịch và điện giải nhanh chóng trong các tình trạng mất nước.

10 Thuốc Hydrite Coconut Tablet giá bao nhiêu?

Thuốc Hydrite Coconut Tablet hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Hydrite Coconut Tablet mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Dạng viên tiện lợi, dễ bảo quản và sử dụng.
  • Dễ pha và dễ uống với hương dừa dễ chịu.
  • Không cần dụng cụ đo liều, chỉ cần 1 viên cho 200 ml nước.
  • Dùng được cho cả người lớn và trẻ em.

13 Nhược điểm

  • Cần pha đúng cách mới đảm bảo hiệu quả; pha sai có thể gây rối loạn điện giải.
  • Không phù hợp cho bệnh nhân có rối loạn dung nạp glucose hoặc suy thận cấp.

Tổng 7 hình ảnh

hydrite coconut tablet 1 M5146
hydrite coconut tablet 1 M5146
hydrite coconut tablet 2 L4158
hydrite coconut tablet 2 L4158
hydrite coconut tablet 3 R7705
hydrite coconut tablet 3 R7705
hydrite coconut tablet 4 C1433
hydrite coconut tablet 4 C1433
hydrite coconut tablet 5 J3160
hydrite coconut tablet 5 J3160
hydrite coconut tablet 6 T7354
hydrite coconut tablet 6 T7354
hydrite coconut tablet 7 E1001
hydrite coconut tablet 7 E1001

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    sản phẩm còn hàng không vậy

    Bởi: An vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Hydrite Coconut Tablet 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Hydrite Coconut Tablet
    A
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789