Vardenafil

7 sản phẩm

Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:

Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây Vardenafil

Vardenafil là thuốc để dùng cho nam giới gặp vấn đề về rối loạn cương dương, khiến dương vật không thể cương cứng đủ lâu mỗi lần giao hợp. Để hiểu hơn về hoạt động của thuốc, các thông tin cần thiết về Vardenafil thì trong bài viết này Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc những thông tin chi tiết về hiệu quả của Vardenafil.

1 Dược lý và cơ chế tác dụng

1.1 Dược lực học

Vardenafil thuộc nhóm ức chế phosphodiesterase có đặc tính chọn lọc với các phosphodiesterase typ 5. Vardenafil chịu trách nhiệm chuyển hóa guanosine monophosphate vòng ở bên trong cơ trơn, khiến cho cơ trơn giãn ra, lượng máu vào được dương vật nhiều hơn khi có các tác động kích thích, giúp thời gian cương cứng duy trì được lâu hơn.

1.2 Dược động học

Hấp thu: Nhanh khi uống. Vardenafil giảm hấp thu khi có đồ ăn giàu chất béo. Sau 0,5-2 giờ, Vardenafil đạt nồng độ tối đa. Sinh khả dụng 15%.

Phân bố: Vào nhiều mô,  95% Vardenafil gắn với protein. Thể tích phân bố 208L.

Chuyển hóa: Ở gan nhờ CYP3A4 .

Thải trừ: Phân (91-95%), nước tiểu (2-6%). Nửa đời thải trừ Vardenafil 4-6 giờ.

2 Công dụng và chỉ định

Điều trị rối loạn cương dương.

Điều trị rối loạn cương dương với Vardenafil
Điều trị rối loạn cương dương với Vardenafil

3 Chống chỉ định

Không dùng Vardenafil cho người:

Viêm võng mạc sắc tố.

Huyết áp giảm.

Đau thắt ngực không ổn định.

Suy gan nặng.

Trong 6 tháng qua bị:

Nhồi máu cơ tim.

Tiền sử đột quỵ.

Rối loạn tim mạch nặng.

Bệnh thận giai đoạn cuối phải tiến hành lọc máu.

Đang dùng nitrat/nitrit hữu cơ.

Các điều kiện tình dục khác.

Giảm thị lực do thiếu máu cục bộ dân đến bệnh thần kinh thị giác.

Người mãn cảm với Vardenafil.

4 Liều dùng và cách dùng

4.1 Liều dùng

Người lớn:

Liều thông thường: 10mg, có thể dùng 5-20mg.

Viên phân tán trong miệng: Không quá 10mg/lần.

Dùng trước khi quan hệ 25-60 phút.

Tối đa 1 lần/ngày.

Người cao tuổi:

Thong thường: 5mg, trước khi quan hệ 25-60 phút.

Tối đa 20mg/ngày.

Người dùng thuốc chẹn alpha:

Liều thông thường: 5mg/ngày.

Viên phân tán trong miệng: Dùng cùng trong 6 giờ.

Người dùng chất ức chế CYP3A4:

Liều thông thường: 2,5mg/ngày cùng với Clarithromycin; Itraconazole 400mg; Ketoconazole 400mg hoặc liều 2,5mg/3 ngày với Ritonavir hoặc 5mg/ngày với Itraconazole, Ketoconazole hoặc Erythromycin 200mg.

Người dùng thuốc ức chế HIV-protease:

2,5mg/ngày.

Người suy thận:

Viên thông thường: 5mg trước khi quan hệ 25-60 phút hoặc 10-20mg tùy mỗi người.

Người suy gan:

Viên thông thường: 5mg trước khi quan hệ 25-60 phút, tối đa 10mg/ngày.

4.2 Cách dùng

Thuốc dùng đường uống.

Có thể dùng trong/ngoài bữa ăn.

==>> Xem thêm về hoạt chất: Điều trị rối loạn cương dương với Tadalafil

5 Tác dụng không mong muốn

Hệ cơ quan

Triệu chứng

Tiêu hóa

Buồn nôn, khó tiêu

Thần kinh

Chóng mặt, đau đầu

Kích ứng, quá mẫn

Triệu chứng giống cúm

Hô hấp

Viêm xoang

Nghẹt mũi

Tim mạch, Huyết áp

Hạ huyết áp

Thị lực

Giảm thị lực?NAION

Khả năng phân biệt màu sắc giảm

Thính lực

Ù tai

Giảm, mất thính lực đột ngột

Khác

Priapism

Cương dương kéo dài/đau đớn

6 Tương tác thuốc

Thuốc chẹn alpha

Tác dụng hạ huyết áp tăng

Thuốc ức chế Protease HIV

chất ức chế mạnh CYP3A4

Chất kích thích guanylate cyclase

Chất ức chế vừa phải CYP3A4 

Tăng nồng độ trong huyết thanh

Thuốc chống loạn nhịp nhóm III, IA

kéo dài khoảng Qt

Chất kích thích guanylate cyclase

Các dạng nitrat/nitrit hữu cơ

Tăng cường tác dụng hạ huyết áp

Nước ép bưởi

Nồng độ Vardenafil trong huyết thanh tăng

==>> Mời quý bạn đọc xem thêm: Kéo dài thời gian cương dương với Sildenafil

7 Thận trọng

Dùng Vardenafil thận trọng trên người:

Suy thận, suy gan nhẹ, vừa.

Mắc bệnh tim mạch.

Người cao tuổi.

Biến dạng giải phẫu dương vật.

Tắc nghẽn đường ra thất trái.

Phụ nữ có thai.

Vấn đề gây rối loạn cương dương:

Bachj bạch cầu.

Đau u tủy.

Thiếu máu hồng cầu hình liềm.

Rối loạn chảy máu.

Phụ nữ cho con bú.

Loét dạ dày-tá tràng.

8 Cách bảo quản

Vardenafil cần để tránh ẩm, xa nơi trẻ chơi.

Để khô ráo, không gần nơi nóng khiến viên bị chảy, nên để noie <30 độ.

9 Các dạng bào chế phổ biến

Các thuốc chứa Vardenafil
Các thuốc chứa Vardenafil

Vardenafil có sẵn ở dạng viên nén hàm lượng 5, 20, 20mg. Tùy vào tình trạng của mỗi người mà có thể sử dụng mức liều dao động từ 5-20mg. Dạng viên với hàm lượng đa dạng giúp người dùng dễ tìm được hàm lượng phù hợp với bản thân, sử dụng nhanh gọn.

Biệt dược gốc của Vardenafil là: Staxyn và Thuốc Levitra 5mg, 10mg, 20mg của Bayer.

Các thuốc khác chứa Vardenafil là: Varafil, levina,…

10 Tài liệu tham khảo

1, Chuyên gia của Mims. Vardenafil, Mims. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2023

2, Chuyên gia của NIH (Ngày đăng 2 tháng 8 năm 2017). Vardenafil, NIH. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023

Xem thêm chi tiết

Các sản phẩm có chứa hoạt chất Vardenafil

Melygra 1h
Melygra 1h
Liên hệ
Vardelena
Vardelena
Liên hệ
Levina 20mg
Levina 20mg
225.000₫
Levitra 20mg
Levitra 20mg
895.000₫
Levivina 10mg
Levivina 10mg
185.000₫
Levitra ODT 10mg
Levitra ODT 10mg
300.000₫
Levitra 10mg
Levitra 10mg
680.000₫
1 1/1
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633