Nivolumab

2 sản phẩm

Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:

Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây Nivolumab

Tên chung quốc tế: Nivolumab

Biệt dược thường gặp: Opdivo, Opdualag

Loại thuốc: Kháng thể đơn dòng và liên hợp thuốc kháng thể.

Mã ATC: L01FY02

1 Dạng thuốc và hàm lượng

Bột pha tiêm chứa hàm lượng 40mg/4ml, 100mg/10ml Nivolumab.

Hàm lượng thuốc Nivolumab
Hàm lượng thuốc Nivolumab

2 Dược lực học

Nivolumab là kháng thể IgG4 đơn dòng liên kết thụ thể PD-1 với độ đặc hiệu và ái lực cao.  PD-1 được biểu hiện trên tế bào T và làm giảm phản ứng miễn dịch của chúng khi liên kết với các phối tử PD-L1 và PD-L2 trên APC. Tuy nhiên trong tế bào ung thư biểu hiện  PD-L1 và PD-L2. 6 sẽ ngăn chặn sự xâm nhập của tế bào lympho vàp khối u và tiêu diệt chúng.

Như vậy Nivolumab liên kết với PD-1, ngăn PD-L1 và PD-L2 ức chế hoạt động của tế bào T,  giải phóng các tế bào miễn dịch, cho phép chúng nhận diện và chống lại các tế bào khối u.

3 Dược động học

Hấp thu: các giá trị Cmax, Tmax và AUC lần lượt là 242 µg/kg, 2,99 giờ và 68100 µg*h/mL khi dùng liều 10mg/kg. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương dao động từ 1 đến 4 giờ.

Phân bố: Thể tích phân bố trung bình của thuốc khoảng 6,8 L.

Chuyển hoá: chưa có nghiên cứu chính thức nào về quá trình chuyển hoá của nivolumab.

Thải trừ: Thời gian bán thải của thuốc khoảng là 25 ngày, con đường đào thải chưa được báo cáo cụ thể.

4 Chỉ định

Nivolumab được chỉ định những trường hợp bệnh:

  • Ung thư hắc tố lan rộng nhưng không thể loại bỏ bằng phẫu thuật, sử dụng thuốc đơn lẻ hoặc kết hợp với ipilimumab.
  • U hắc tố giai đoạn IIB, giai đoạn IIC, giai đoạn III hoặc giai đoạn IV tái phát
  • Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC).  
  • Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC) di căn dương tính PD-L1 kết hợp với ipilimumab.
  • U trung biểu mô màng phổi ác tính không thể cắt bỏ.
  • Ung thư thận đã di căn khắp cơ thể đã thất bại với các liệu pháp trước đó hoặc kết hợp với thuốc khác để điều trị.
  • U lympho Hodgkin tái phát hoặc di căn 
  • Ung thư biểu mô vảy đầu và cổ di căn tái phát
  • Ung thư biểu mô tiết niệu kết hợp với CisplatinGemcitabine để điều trị đầu tay, hoặc ung thư biểu mô tiết niệu tiến triển tại chỗ hoặc di căn
  • Điều trị ung thư đại tràng di căn (CRC) có độ bất ổn vi vệ tinh cao (MSI-H) hoặc thiếu sửa chữa không khớp (dMMR)
  • Ung thư biểu mô tế bào gan
  • Ung thư thực quản
  • Ung thư dạ dày, ung thư nối dạ dày thực quản và ung thư biểu mô thực quản

5 Chống chỉ định

Người mẫn cảm với thành phần của Nivolumab.

6 Liều dùng - Cách dùng

6.1 Liều dùng 

Phác đồ liều dùng thường gặp nhất là 240 mg mỗi 2 tuần hoặc 480 mg mỗi 4 tuần. Liều lượng có thể thay đổi theo hướng dẫn của bác sĩ tuỳ vào đáp ứng của người bệnh. 

6.2 Cách dùng 

Nivolumab được dùng dưới dạng truyền tĩnh mạch trong 30 phút, thuốc dùng cố định theo một lịch trình, nếu quên liều cần liên hệ bác sĩ để được hướng dẫn.

Sử dụng Dung dịch Natri clorid 9 mg/mL (0,9%) hoặc dung dịch Glucose 50 mg/mL (5%) để pha dung dịch tiêm.

Không trộn thuốc nivolumab với thuốc khác trong một dung dịch truyền.

Chỉ định thuốc Nivolumab
Chỉ định thuốc Nivolumab

7 Tác dụng không mong muốn

Rất phổ biến: creatinine tăng, mệt mỏi, tăng đường huyết

Thường gặp: thiếu máu, giảm bạch cầu lympho, nhiễm trùng đường hô hấp trên, tiêu chảy, đau cơ xương, hạ natri máu, AST tăng, phát ban, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, ho, đau bụng, giảm bạch cầu trung tính, Lipase, triglyceride tăng, buồn nôn, ngứa, sốt, giảm cân, nôn mửa, khó thở, đau đầu, hạ Canxi máu, đau khớp, rối loạn tuyến giáp, hạ đường huyết, chóng mặt, bilirubin tăng, tăng huyết áp, nghẹt mũi, cường giáp.

Ít gặp: ban đỏ, rối loạn nhịp thất, viêm da tróc vảy, ban đỏ, thủng ruột, vảy nến, bệnh cơ, da khô, viêm dây thần kinh, tràn dịch màng phổi, thuyên tắc phổi.  

8 Tương tác thuốc

Không có tương tác thuốc-thuốc đáng kể nào được biết đến với nivolumab.

9 Thận trọng

Các triệu chứng của bệnh phổi nghiêm trọng đã được báo cáo, nếu gặp triệu chứng như ho, tức ngực, hoặc bất cứ triệu chứng nào về hô hấp khi dùng thuốc cần thông báo ngay với bác sĩ.

Tình trạng viêm đại tràng đã được báo cáo ở một số bệnh nhân khi dùng thuốc, nhận biết các triệu chứng như đau bụng, tiêu chảy, sốt sau khi dùng thuốc.

Các vấn đề nghiêm trọng về tuyến thượng thận, tuyến yên, tuyến giáp có thể xảy ra khi dùng thuốc.

Thuốc gây độc tính với gan nên cần theo dõi chỉ số men gan trong suốt quá trình điều trị.

Nguy cơ tăng đường huyết khi dùng thuốc, nên thận trọng với đối tượng có tiền sử bệnh đái tháo đường và thực hiện các xét nghiệm máu trong quá trình điều trị.

Viêm não do miễn dịch có thể xảy ra, ngừng thuốc với bệnh nhân có biểu hiện lú lẫn, có giật, cứng cổ nghiêm trọng.

Các phản ứng da do miễn dịch bao gồm hội chứng Stevens-Johnson (SJS) và hoại tử biểu bì nhiễm độc (TEN), phát ban, bong tróc, tổn thương da…đã được báo cáo.

Tăng nguy cơ biến chứng ghép ở bệnh nhân đã ghép tủy xương nghiêm trọng, cần theo dõi triệu chứng để nhận biết kịp thời.

10 Thời kỳ mang thai và cho con bú

Báo cáo trên động vật cho thấy, thuốc làm tăng nguy cơ dị tật và tỷ lệ tử vong của phôi thai. Ngoài ra nivolumab là một immunoglobulin G4 (IgG4) nên có khả năng qua được hàng rào nhau thai mẹ, gây độc tính cho thai nhi. Không sử dụng trong thời kỳ mang thai, phụ nữ cần thực hiện biện pháp tránh thai hiệu quả trong ít nhất 5 tháng sau liều cuối cùng.

Chưa có báo cáo về an toàn của thuốc với trẻ nhỏ và sự phân bố của thuốc trong sữa mẹ, khuyên phụ nữ ngừng cho trẻ bú trong khi sử dụng thuốc.

11 Bảo quản

Bảo quản lạnh ở nhiệt độ 2-8°C, tránh tiếp xúc với ánh nắng, ẩm ướt.

Để xa tầm tay của trẻ nhỏ.

12 Quá liều

Chưa có báo cáo, trong trường hợp quá liều nên ngừng thuốc và cấp cứu.

13 Tài liệu tham khảo

Chuyên gia Drugbank.  Nivolumab. Drugbank. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024.

Chuyên gia Pubchem. Nivolumab. Pubchem. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024

Tác giả Adriana Rendon; Appaji Rayi (Ngày đăng 28 tháng 2 năm 2024) Nivolumab. NIH.Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024.

Xem thêm chi tiết

Các sản phẩm có chứa hoạt chất Nivolumab

Opdivo 100mg/10ml
Opdivo 100mg/10ml
Liên hệ
Opdualag 240mg/80mg
Opdualag 240mg/80mg
Liên hệ
1 1/1
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633