Aluminium Fluoride (Nhôm Fluoride)

5 sản phẩm

Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:

Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây Aluminium Fluoride (Nhôm Fluoride)

Hoạt chất Aluminium Fluoride (hay Nhôm Fluoride) được biết đến sử dụng trong lâm sàng nhằm mục đích cung cấp florua cho các sản phẩm chăm sóc răng miệng, hay ứng dụng trong ngành công nghiệp luyện kim... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc những thông tin về Aluminium Fluoride.

1 Tổng quan

1.1 Đặc điểm Aluminium Fluoride 

Aluminium fluoride (Nhôm Fluoride) là hợp chất vô cơ được tổng hợp hay được tìm thấy trong tự nhiên.

Danh pháp IUPAC của Aluminium Fluoride là: aluminum;trifluoride.

Công thức phân tử: AlF3.

Trọng lượng phân tử: 83,976748 g/mol.

Ở 25°C, độ hòa tan của nó trong nước là 559 g/100 mL. Chất này cũng ít tan trong kiềm và axit. Aluminium Fluoride không bị ảnh hưởng bởi axit đậm đặc.

Điểm nóng chảy của Aluminium Fluoride là 1291 độ C. Ở 1238 °C, nó có áp suất hơi 1 mmHg. Hơn nữa, khi so sánh với trialkylaminum, hóa chất này ít bị oxy hóa hơn.

Ở trạng thái tự nhiên, Aluminium Fluoride không dễ cháy. Khi hóa chất này đạt đến điểm phân hủy, nó sẽ thải ra khí hydro rất độc. Aluminium Fluoride thăng hoa ở nhiệt độ cao 1272 ° C và áp suất 760 mmHg.

1.2 Hình cấu tạo và đặc điểm cấu tạo Nhôm Fluoride

Công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo

Aluminium Fluoride có công thức AlF3, nghĩa là mỗi phân tử có một nguyên tử nhôm và ba nguyên tử florua. Trung tâm của cấu trúc là một nguyên tử nhôm, được bao quanh bởi ba nguyên tử florua được kết nối với nó.

Mỗi florua được kết nối với hai trung tâm Al, do cấu trúc polyme ba chiều nên AlF3 có điểm nóng chảy cao.

Aluminium Fluoride có dạng bột hoặc hạt màu trắng, không mùi.

Sản xuất Aluminium Fluoride là một trong những cách phổ biến nhất để sản xuất nhôm (để sử dụng trong các mặt hàng như lá nhôm).

1.3 Điều chế Aluminium Fluoride

Về mặt thương mại, có ba phương pháp sản xuất Aluminium Fluoride.

  • Cách đầu tiên liên quan đến việc xử lý alumina trihydrat (nhôm hydroxit; Al(OH)3) bằng axit hydrofluoric (HF).
  • Kỹ thuật sản xuất thứ hai gần như tương đương với kỹ thuật thứ nhất, ngoại trừ việc nó được thực hiện ở trạng thái khô bằng cách sử dụng alumina trihydrat khô và hydro florua dạng khí.
  • Việc bổ sung axit fluorosilicic (H2SiF6) vào alumina trihydrat là phương pháp thứ ba. 

Sự phân hủy nhiệt của amoni tạo ra nhôm florua. Đây là một cách thay thế mà nhà sản xuất có thể sử dụng trong quá trình sản xuất. Aluminium Fluoride được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng nhôm florua trihydrat. Nguyên tố hóa học này có thể được tìm thấy ở dạng khoáng vật quý hiếm rosenbergite. Dạng nhôm florua không hydrat cũng có thể được tìm thấy trong các khoáng chất như oskarssonite.

2 Tác dụng dược lý

2.1 Dược lực học

Aluminium Fluoride giúp răng chắc khỏe, ngăn ngừa sâu răng, được ứng dụng trong sản xuất các chế phẩm như kem đánh răng, nước súc miệng

2.2 Cơ chế tác dụng 

Fluor có vai trò rất quan trọng trong việc phòng ngừa sâu răng, tái khoáng men răng làm răng cứng chắc hơn. Cơ chế:

  • Fluor làm thúc đẩy quá trình tái khoáng men răng nếu được khuếch tán liên tục vào khoang miệng với nồng độ thấp/
  • Fluor biến các apatit (thành phần cấu tạo men răng) thành fluoroatit làm men răng cứng chắc và giảm khả năng hòa tan.
  • Fluor ức chế quá trình chuyển hóa đường của vi khuẩn do đó, phòng ngừa sâu răng.

3 Chỉ định - Chống chỉ định

3.1 Những ứng dụng của Aluminium Fluoride

Ứng dụng của Aluminium Fluoride (Aluminium Fluoride uses) là:

Aluminium Fluoride là nguyên liệu quan trọng trong ngành công nghiệp sản xuất nhôm, chất cách điện, bugi đánh lửa....

Aluminium Fluoride cũng là nguyên liệu giúp cung cấp flour cho răng trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng như kem đánh răng, nước súc miệng...

3.2 Chống chỉ định

Không sử dụng sản phẩm chứa Aluminium Fluoride cho người dị ứng với Aluminium Fluoride hay bất cứ thành phần nào trong sản phẩm.

4 Liều dùng - Cách dùng

4.1 Liều dùng 

Tùy thuộc vào từng chế phẩm, sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất.

4.2 Cách dùng 

Dùng chăm sóc răng miệng.

==>> Xem thêm về hoạt chất: Lisinopril - thuốc ức chế men chuyển điều trị tăng huyết áp, suy tim

5 Tác dụng không mong muốn

Chưa có nghiên cứu báo cáo về những tác dụng phụ mà sản phẩm chứa Aluminium Fluoride gây ra.

Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn hãy theo dõi cơ thể khi sử dụng Aluminium Fluoride nếu có bất kỳ dấu hiệu lạ thường phải báo ngay cho bác sĩ để xử trí kịp thời.

6 Tương tác thuốc

Chưa có dữ liệu về những tương tác mà Aluminium Fluoride gây ra.

Tuy nhiên, bạn nên thông báo với bác sĩ những loại thuốc, thực phẩm chức năng đang sử dụng để theo dõi và xử trí biến chứng kịp thời.

==>> Mời quý bạn đọc xem thêm: Thuốc Levetiracetam trị động kinh - Dược thư quốc gia Việt Nam, lần xuất bản thứ ba

7 Thận trọng

Sử dụng các sản phẩm chứa Aluminium Fluoride để chăm sóc răng miệng cần kiên trì, sử dụng đều đặn để mang lại hiệu quả tốt nhất.

Không sử dụng khi sản phẩm đã quá hạn sử dụng hay đã bị biến đổi về thể chất, màu sắc cũng như mùi vị.

Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp.

8 Các câu hỏi thường gặp

8.1 Có nên sử dụng Aluminium Fluoride cho trẻ em không?

Bạn nên lựa chọn loại kem đánh răng có chứa flour được sản xuất chuyên biệt dành cho trẻ em để có thể sử dụng chăm sóc răng miệng cho trẻ.

8.2 Phụ nữ có thai và cho con bú có dùng được Aluminium Fluoride không?

Phụ nữ có thai và cho con bú có thể sử dụng các sản phẩm chăm sóc răng miệng hàng ngày.

9 Cập nhật thông tin về nghiên cứu mới của Aluminium Fluoride 

Đánh giá tịnh tiến lâm sàng của Al18F-NOTA-FAPI để chụp ảnh khối u nhắm mục tiêu protein kích hoạt nguyên bào sợi:

Trong nghiên cứu này, một chất ức chế protein kích hoạt nguyên bào sợi liên hợp với nhôm-[ 18 F]florua (Al 18 F) mới được gắn nhãn 1,4,7‑triazacyclononane-N,N',N''-triacetic acid (NOTA) ( FAPI), có tên là Al 18 F-NOTA-FAPI, được phát triển để chụp ảnh khối u nhắm mục tiêu vào protein kích hoạt nguyên bào sợi (FAP); nó có thể cung cấp hàng trăm milicury phóng xạ bằng cách sử dụng quá trình tổng hợp tự động. Hiệu quả phát hiện khối u của Al 18 F-NOTA-FAPI đã được xác nhận thêm trong cả nghiên cứu tịnh tiến tiền lâm sàng và lâm sàng.   

Đầu dò Al 18 F-NOTA-FAPI đã được chế tạo và ứng dụng thành công trong chụp ảnh PET/CT khối u nhắm mục tiêu protein kích hoạt nguyên bào sợi, cho thấy chất lượng hình ảnh tuyệt vời và hiệu quả phát hiện khối u ở chuột mang khối u U87MG cũng như ở bệnh nhân ung thư.

10 Các dạng bào chế phổ biến

Aluminium Fluoride  đã được bào chế dạng kem (dùng để đánh răng) hay dạng Dung dịch (để súc miệng)...

Các sản phẩm chứa Aluminium Fluoride (Aluminium Fluoride production) có thể kể đến là: Nước súc miệng Hasan, Sensodyne repair and protect 100g,  Lacalut Aktiv…

Hình ảnh:

Sản phẩm Aluminium Fluoride 
Sản phẩm Aluminium Fluoride

11 Tài liệu tham khảo

  1. Tác giả: Chuyên gia Pubchem (Cập nhật: Ngày 09 tháng 09 năm 2023). Aluminium fluoride, NCBI. Truy cập ngày 13 tháng 09 năm 2023.
  2. Tác giả: Shuailiang Wang và cộng sự (Ngày đăng: Ngày 24 tháng 06 năm 2021). Clinical translational evaluation of Al18F-NOTA-FAPI for fibroblast activation protein-targeted tumour imaging, Pubmed. Truy cập ngày 13 tháng 09 năm 2023.
Xem thêm chi tiết

Các sản phẩm có chứa hoạt chất Aluminium Fluoride (Nhôm Fluoride)

Stomax Gel
Stomax Gel
Liên hệ
Becolugel-S
Becolugel-S
125.000₫
Nước Súc Miệng Hasan Fresh Green Tea 250ml
Nước Súc Miệng Hasan Fresh Green Tea 250ml
45.000₫
Sensodyne Repair & Protect 100g
Sensodyne Repair & Protect 100g
48.000₫
Lacalut Aktiv
Lacalut Aktiv
70.000₫
1 1/1
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633