1 / 34
hidrasec 10mg infants 1 M5442

Hidrasec 10mg Infants

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

140.000
Đã bán: 26 Còn hàng
Thương hiệuAbbott Laboratories, Sophartex
Công ty đăng kýAbbott Laboratories (Singapore) Private Limited
Số đăng kýVN-21164-18
Dạng bào chếBột uống
Quy cách đóng góiHộp 16 gói
Hoạt chấtRacecadotril
Xuất xứPháp
Mã sản phẩma410
Chuyên mục Thuốc Tiêu Hóa

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Trang Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1889 lần

 

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Hidrasec 10mg Infants có thành phần:

  • Racecadotril hàm lượng 10mg.
  • Các tá dược vừa đủ 1 gói.

Dạng bào chế: Thuốc được bào chế dạng bột uống.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Hidrasec 10mg Infants

2.1 Tác dụng của thuốc Hidrasec 10mg Infants

Hidrasec có phải là thuốc kháng sinh không? Racecadotril trong thuốc là một thuốc kháng tiết đường ruột, mà hoạt động của nó được giới hạn ở ruột non. Chất này có tác dụng làm giảm sự tiết nước và điện giải ở ruột non, gây ra bởi độc tố vi khuẩn tả hoặc viêm mà không làm ảnh hưởng tới hoạt động bài tiết cơ bản. Nhờ đó, Racecadotril có tác dụng nhanh, giúp chống tiêu chảy cấp cho người bệnh.

2.2 Đặc tính dược động học

Hấp thu: Thuốc được hấp thu nhanh ngay sau khi uống, thời gian bắt đầu có tác dụng là khoảng 30 phút. Thức ăn không ạn hưởng đến Sinh khả dụng của thuốc nhưng làm chậm thời gian thuốc đjat nồng độ đỉnh trong huyết tương.

Phân bố: Thuốc không gắn với protein huyết tương. Thời gian và phạm vi ảnh hưởng của thuốc phụ thuộc vào liều dùng thuốc.

Chuyển hóa: Thuốc bị thủy phân thnàh thiorphan là một chất chuyển hóa có hoạt tính. Việc lặp lại liều dùng thuốc không gây tích lũy thuốc trong cơ thể.

Thải trừ: Thuốc được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và một lượng nhỏ qua phân.

2.3 Chỉ định của thuốc Hidrasec 10mg Infants

Thuốc Hidrasec 10mg Infants điều trị tiêu chảy cấp cho trẻ sơ sinh, trẻ em và người lớn.

Khi xác định được nguyên nhân dẫn đến tiêu chảy, có thể điều trị bổ sung bằng Hidrasec 10mg Infants.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Hidrasec 30mg Children - Thuốc điều trị tiêu chảy cấp

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Hidrasec 10mg Infants

3.1 Liều dùng thuốc Hidrasec 10mg Infants

Liều dùng Hidrasec 10mg Infants cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

  • Liều điều trị tiêu chảy cho trẻ từ 1 - 9 tháng hoặc trẻ dưới 9kg: Ngày đầu tiên dùng 4 lần, mỗi lần 1 gói, những ngày tiếp theo dùng 3 lần mỗi lần 1 gói. Duy trì điều trị trong 1 tuần.
  • Liều điều trị tiêu chảy cho trẻ từ 9 - 30 tháng hoặc trẻ từ 9 - 13kg: Ngày đầu tiên dùng 4 lần, mỗi lần 2 gói, những ngày tiếp theo dùng 3 lần mỗi lần 2 gói. Duy trì điều trị trong 1 tuần.
  • Liều điều trị tiêu chảy cho trẻ từ 30 tháng đến 9 tuổi hoặc trẻ từ 13 - 27kg: Ngày đầu tiên dùng 4 lần, mỗi lần 1 gói loại 10mg, những ngày tiếp theo dùng 3 lần mỗi lần 1 gói loại 10mg. Duy trì điều trị trong 1 tuần.
  • Liều điều trị tiêu chảy cho trẻ từ 9 tuổi trở lên hoặc trẻ trên 27kg: Ngày đầu tiên dùng 4 lần, mỗi lần 2 gói loại 10mg, những ngày tiếp theo dùng 3 lần mỗi lần 2 gói loại 10mg. Duy trì điều trị trong 1 tuần.

3.2 Cách dùng thuốc Hidrasec 10mg Infants hiệu quả

Thuốc Hidrasec 10mg Infants được bào chế dạng bột uống nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường uống.

Bệnh nhân có thể uống nguyên bột trong gói hoặc pha Hidrasec 10mg Infants với sữa, nước hoặc thức ăn rồi uống. Tốt nhất là uống ngay sau khi pha.

Bệnh nhân nên tuân thủ điều trị đúng cách và đúng liều theo chỉ định của bác sĩ hoặc dược sĩ.

4 Chống chỉ định

Bệnh nhân bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.

Không sử dụng thuốc cho bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan hoặc thận.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Elofan 10mg: Chỉ định, liều dùng và lưu ý sử dụng

5 Tác dụng phụ

Bên cạnh các tác dụng của thuốc, người bệnh khi điều trị bằng thuốc Hidrasec 10mg Infants cũng có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn:

  • Tác dụng phụ ít gặp: Buồn ngủ.
  • Tác dụng hiếm gặp: Nôn nao, nôn mửa, táo bón, đau đầu,...
  • Tác dụng không mong muốn trên các cơ quan khác rất hiếm gặp.

Bệnh nhân nên thông báo ngay tất cả các tác dụng không mong muốn gặp phải nghi ngờ do thuốc gây ra với bác sĩ hoặc dược sĩ để được hướng dẫn xử trí đúng hướng và an toàn.

6 Tương tác

Trong quá trình sử dụng thuốc, có thể xảy ra hiện tượng cạnh tranh hoặc tương tác giữa thuốc Hidrasec 10mg Infants với thức ăn, đồ uống hoặc các thuốc, thực phẩm chức năng khác, làm ảnh hưởng đến các quá trình dược động học và hiệu quả dùng thuốc của bệnh nhân.

Bệnh nhân nên liệt kê tất cả các loại thuốc hoặc thực phẩm chức năng đang dùng với bác sĩ để được hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, tránh các tương tác thuốc có hại tới sức khỏe.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ nhỏ, chú ý theo dõi các phản ứng bất thường nghi do dùng thuốc.

Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người lái xe hoặc vận hành máy móc do có thể gây buồn ngủ.

Trong quá trình điều trị bằng thuốc thì nên chú ý bù nước và điện giải kèm theo trong trường hợp bệnh nhân bị mất nước do tiêu chảy.

Bệnh nhân cân phải sử dụng đúng liều được bác sĩ chỉ định, không được phép tự ý tăng giảm liều.

Để xa tầm với trẻ em do trẻ em có thể cầm chơi hoặc uống nhầm thuốc mà không biết.

Trong quá trình điều trị bệnh nhân không được tự ý ngưng sử dụng thuốc mà cần phải hỏi ý kiến bác sĩ điều trị hoặc dược sĩ tư vấn trước.

7.2 Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú

 Không nên sử dụng được cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú vì các dữ liệu an toàn còn hạn chế.

7.3 Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp, ở nhiệt độ dưới 30 độ C và để xa tầm với của trẻ em.

Không để thuốc ở nơi ẩm ướt, quá nóng hoặc quá lạnh.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-21164-18.

Nhà sản xuất: Công ty Sophartex - Pháp.

Đóng gói: Hộp 16 gói.

9 Thuốc Hidrasec 10mg Infants giá bao nhiêu?

Hidrasec 10mg giá bao nhiêu? Thuốc Hidrasec 10mg Infants hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Hidrasec 10mg Infants mua ở đâu?

Thuốc Hidrasec 10mg Infants mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Hidrasec 10mg Infants để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Ưu nhược điểm của Hidrasec 10mg Infants

12 Ưu điểm

  • Thuốc được sản xuất dưới dạng bột pha và đóng thành từng gói 10mg do đó rất thuận tiện cho người bệnh trong quá trình sử dụng và bảo quản.
  • Phân liều chính xác, cách sử dụng dễ dàng, có thể uống trực tiếp hoặc pha với nước.
  • Được sản xuất tại công ty Sophartex - là công ty đi đầu trong ngành dược phẩm với nhiều năm kinh nghiệm do đó các sản phẩm đều được đảm bảo chất lượng và trải qua các quy trình kiểm nghiệm khắt khe.
  • Một nghiên cứu được thực hiện vào năm 2018 đã kết luận rằng racecadotril có hiệu quả hơn các phương pháp điều trị khác ngoại trừ Loperamide và có khả năng dung nạp của racecadotril tốt hơn loperamide. Nghiên cứu này ủng hộ việc sử dụng racecadotril trong điều trị tiêu chảy cấp ở trẻ em. [1]
  • Racecadotril (Hidrasec) là thuốc đầu tiên trong nhóm thuốc chống tiêu chảy mới được cấp phép cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh (trên 3 tháng tuổi) để điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp hoặc điều trị bổ sung khi có thể điều trị nguyên nhân. [2].

13 Nhược điểm

  • Racecadotril được đánh giá là một loại thuốc an toàn nhưng lợi ích trong việc cải thiện tiêu chảy cấp ở trẻ em dưới 5 tuổi còn thấp. [3]
  • Không sử dụng được cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú.

Tổng 34 hình ảnh

hidrasec 10mg infants 1 M5442
hidrasec 10mg infants 1 M5442
hidrasec 10mg infants 1 F2053
hidrasec 10mg infants 1 F2053
hidrasec L4032
hidrasec L4032
hidrasec 10mg infants 3 Q6515
hidrasec 10mg infants 3 Q6515
hidrasec 10mg infants 3 Q6755
hidrasec 10mg infants 3 Q6755
hidrasec 1 L4030
hidrasec 1 L4030
hidrasec 10mg infants 4 N5541
hidrasec 10mg infants 4 N5541
hidrasec 10mg infants 4 S7348
hidrasec 10mg infants 4 S7348
hidrasec 2 G2460
hidrasec 2 G2460
hidrasec 10mg infants 5 O5626
hidrasec 10mg infants 5 O5626
hidrasec 10mg infants 5 L4217
hidrasec 10mg infants 5 L4217
hidrasec 3 F2567
hidrasec 3 F2567
hidrasec 10mg infants 6 R7605
hidrasec 10mg infants 6 R7605
hidrasec 10mg infants 6 D1568
hidrasec 10mg infants 6 D1568
hidrasec 10mg infants 7 R7770
hidrasec 10mg infants 7 R7770
hidrasec 10mg infants 7 O6372
hidrasec 10mg infants 7 O6372
hidrasec 10mg infants 8 G2573
hidrasec 10mg infants 8 G2573
hidrasec 10mg infants 8 P6357
hidrasec 10mg infants 8 P6357
hidrasec 10mg infants 9 R7386
hidrasec 10mg infants 9 R7386
hidrasec 10mg infants 9 E1150
hidrasec 10mg infants 9 E1150
hidrasec 10mg infants 11 K4647
hidrasec 10mg infants 11 K4647
hidrasec 10mg infants 11 B0677
hidrasec 10mg infants 11 B0677
hidrasec 10mg infants 14 V8440
hidrasec 10mg infants 14 V8440
hidrasec 10mg infants 14 E1666
hidrasec 10mg infants 14 E1666
hidrasec 10mg infants 15 S7867
hidrasec 10mg infants 15 S7867
hidrasec 10mg infants 15 E1731
hidrasec 10mg infants 15 E1731
hidrasec 10mg infants 17 C1514
hidrasec 10mg infants 17 C1514
hidrasec 10mg infants 17 S7114
hidrasec 10mg infants 17 S7114
hidrasec 10mg infants 18 N5316
hidrasec 10mg infants 18 N5316
hidrasec 10mg infants 18 G2817
hidrasec 10mg infants 18 G2817
hidrasec 10mg infants 19 G2767
hidrasec 10mg infants 19 G2767
hidrasec 10mg infants 19 K4006
hidrasec 10mg infants 19 K4006
hidrasec 10mg infants 20 Q6583
hidrasec 10mg infants 20 Q6583
hidrasec 10mg infants 20 C1357
hidrasec 10mg infants 20 C1357

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Marion Eberlin 1, Min Chen 2, Tobias Mueck 1, Jan Däbritz 3 4 (Ngày đăng tháng 4 năm 2018). Racecadotril in the treatment of acute diarrhea in children: a systematic, comprehensive review and meta-analysis of randomized controlled trials, PubMed. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2022
  2. ^ Nhóm tác giả của PubMed (Ngày đăng tháng 5 năm 2013). What place for ▾racecadotril?, PubMed. Truy cập ngày 01 tháng 10 năm 2022
  3. ^ Tác giả Yi Liang 1 2 3 4, Lingli Zhang 1 2 3, Linan Zeng 1 2 3, Morris Gordon 5, Jin Wen 6 (Ngày đăng 19 tháng 12 năm 2019). Racecadotril for acute diarrhoea in children, PubMed. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2022
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Dùng được cho trẻ 2 tuổi không

    Bởi: Hạnh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, Thuốc Hidrasec 30mg có sử dụng được cho trẻ 2 tuổi bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Kiều Trang vào


      Thích (0) Trả lời
  • 0 Thích

    Thuốc Hidrasec Sac.10mg - Thuốc điều trị tiêu chảy có ship ngoại thành Hà Nội không vậy?

    Bởi: Nguyễn Hạnh vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Hidrasec 10mg Infants 4,7/ 5 3
5
66%
4
33%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Hidrasec 10mg Infants
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    Tư vấn nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)
  • Hidrasec 10mg Infants
    NP
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc Hidrasec Sac.10mg - Thuốc điều trị tiêu chảy là hàng chính hãng, chất lượng tốt. Giao hàng nhanh và đóng gói cẩn thận. Mọi người có thể an tâm mua thuốc cho mình và gia đình tại web này nhé.

    Trả lời Cảm ơn (0)
  • Hidrasec 10mg Infants
    AK
    Điểm đánh giá: 4/5

    Mẫu mã Hidrasec Sac.10mg Cực kỳ tốt và rẻ. Thuốc Hidrasec Sac.10mg - Thuốc điều trị tiêu chảy, Quý Anh Kiều Địa chỉ webiste nhà thuốc uy tín

    Trả lời Cảm ơn (2)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633