Hepasyzin
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | DongBangFTL, DongBang Future Tech & Life Co., Ltd |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Thương mại DP Hà La |
Số đăng ký | VN-22078-19 |
Dạng bào chế | Viên nang mềm |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Cardus Marianus, Nicotinamide (Niacin, Vitamin B3, Vitamin PP), Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Mecobalamin), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride) |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Mã sản phẩm | p2265 |
Chuyên mục | Thuốc Tiêu Hóa |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần: Thuốc Hepasyzin có chứa các thành phần chính bao gồm:
- Cao Cardus marianus (tương đương 140 mg Silymarin, 60 mg Silybin) 200mg.
- Thiamin nitrate 4mg.
- Pyridoxin hydrochlorid 4mg.
- Nicotinamide 12mg.
- Cyanocobalamin 1,2mcg
Dạng bào chế: Viên nang mềm.
2 Hepasyzin soft capsule là thuốc gì? Có tác dụng gì?
2.1 Tác dụng
Thuốc Hepasiyzin có tác dụng trong điều trị các bệnh về gan, làm giảm các biểu hiện của rối loạn chức năng gan.
Thành phần Nicotinamid trong thuốc là chất đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa ở gan.
2.2 Chỉ định
Thuốc Hepasyzin được chỉ định sử dụng trong các trường hợp sau:
- Người mắc viêm gan mạn tính và xơ gan, dẫn đến tổn thương và suy giảm chức năng gan theo thời gian.
- Người bị gan nhiễm mỡ.
- Người bị nhiễm độc gan do các yếu tố như ngộ độc nấm, ngộ độc từ carbon tetraclorid dẫn đến tình trạng nóng trong nổi mụn
3 Liều dùng - Cách dùng của thuốc Hepasyzin soft capsule
3.1 Liều dùng
Liều dùng điều trị dành cho trẻ em từ 12 tuổi trở lên và cho người lớn: mỗi ngày dùng thuốc 3 lần, mỗi lần uống từ 1 đến 2 viên.
Liều dùng điều trị cho trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: mỗi ngày dùng từ 2 đến 3 viên.
Liều dùng điều trị dành cho trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: mỗi ngày từ 1 đến 2 viên.
Liều dùng điều trị cho trẻ em nhỏ hơn 2 tuổi nên xin chỉ dẫn của thầy thuốc.
Chú ý rằng khi nồng độ men ALT có giá trị ổn định cân bằng vẫn nên dùng điều trị kéo dài nửa năm đến 1 năm.
3.2 Cách dùng
Đây là thuốc bổ gan HEPASYZIN được bào chế dưới dạng viên nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường uống.
Người bệnh nên uống thuốc với với 1 lượng nước vừa đủ, trong khi uống không nên nhai hoặc nghiền nát thuốc. Lời khuyên dành cho bệnh nhân là nên uống thuốc sau khi ăn.
4 Chống chỉ định
Chống chỉ định với những bệnh nhân dị ứng với Biphenyl dimethyl carboxylate hay một trong các thành phần có trong thuốc.
Không dùng thuốc này cho phụ nữ đang trong thai kì và đang nuôi con bằng sữa mẹ.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Thuốc Bổ Gan Tiêu Độc Nhất Nhất giúp tăng cường chức năng gan
5 Tác dụng phụ
Người bệnh khi điều trị bằng thuốc Hepasyzin 200mg cũng có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn:
Đôi khi bênh nhân xuất hiện ban đỏ, dị ứng da gây ngứa ngáy khó chịu.
Cũng có thể bệnh nhân bị vàng da nhưng biểu hiện này thường khỏi nhanh.
Tác dụng hiếm khi gặp là gây nôn nao, nôn mửa cho người bệnh.
Nếu nồng độ của hoạt chất quá cao thì có thể gây đau bụng lan tỏa, tê các đầu chi, phù chân, thậm chí là tử vong.
6 Tương tác
Thuốc dùng cùng | Tương tác |
thuốc được chuyển hóa bởi các enzyme CYP1A2, 2C19, 2D6, 2E1 và 3A4, cũng như P-glycoprotein | Có dữ liệu hỗn hợp về khả năng của cây Kế Sữa trong việc gây ra hoạt động ức chế hoặc cảm ứng trên CYP1A2, 2C19, 2D6, 2E1 và 3A4, cũng như P-glycoprotein. |
Deferiprone | Thuốc ức chế UGT1A6 có thể làm tăng nồng độ deferiprone trong máu. |
Fosphenytoin-Phenytoin, Thuốc đối kháng vitamin K, Simeprevir, Sirolimus, Tolbutamide | Làm tăng nồng độ các thuốc trong máu. |
Indinavir, Losartan, Metronidazole | Làm gảm nồng độ Indinavir trong máu [1] |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho những người bệnh mắc xơ gan hay viêm gan mạn tính thể hoạt động.
Chú ý dùng thuốc cho người lái xe hoặc vận hành máy móc vì nó gây ảnh hưởng đến khả năng tập trung khi làm việc.
7.2 Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú
Không dùng thuốc Hepasyzin cho phụ nữ đang trong thai kì và đang nuôi con bằng sữa mẹ.
7.3 Bảo quản
Người bệnh nên bảo quản thuốc ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ phòng là hợp lý nhất.
Tránh nới ẩm mốc, bụi bẩn.
Kiểm tra hạn dùng trước khi mua và khi có ý định sử dụng lại.
Chú ý đến bên ngoài viên thuốc, nếu thấy chảy nước hay đổi mầu cần vứt đi ngay.
8 Thuốc Hepasyzin lô 2114 bị thu hồi
Thực hiện Công văn số 10344/QLD-CL ngày 14/10/2022 của Cục Quản lý Dược về việc mẫu thuốc Hepasyzin không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
Sở Y tế Hà Nội thông báo thu hồi trên địa bàn Hà Nội thuốc viên nang mềm Hepasyzin (số GĐKLH: VN-22078-19, số lô: 2114, NSX: 14/04/2021, HD: 14/04/2024), do Công ty DongBang Future Tech & Life Co., Ltd. (Hàn Quốc) sản xuất, Công ty cổ phần Thương mại và phát triển Hà Lan nhập khẩu... do thuốc không đạt yêu cầu chất lượng về chỉ tiêu định lượng (vi phạm mức độ 2).
Tuy nhiên, các lô thuốc khác của cùng sản phẩm này vẫn đảm bảo chất lượng và an toàn cho người sử dụng.
9 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Hepasyzin hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các thuốc thay thế sau:
- Thuốc Philoyvitan: có thành phần chính Carduus marianus hàm lượng 200mg, được bào chế dưới dạng viên nang mềm do công ty Phil Inter Pharma sản xuất. Thuốc có tác dụng bổ gan, mát gan, hỗ trợ điều trị các bệnh về gan: gan nhiễm mỡ, viêm gan mạn tính, xơ gan, gan nhiễm độc…
- Thuốc High-Liver: có thành phần chính Carduus marianus hàm lượng 100mg, được bào chế dưới dạng viên nang mềm do Công ty Dược Vật tư y tế Hải Dương sản xuất. Thuốc hỗ trợ điều trị các trường hợp cho bệnh nhân bị tổn thương gan như viêm gan, xơ gan, gan nhiễm mỡ…
10 Thuốc Hepasyzin giá bao nhiêu?
Hepasiyzin Hàn Quốc hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá bán thuốc Hepasyzin có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
11 Hepasyzin bán ở đâu?
Bạn có thể mua sản phẩm trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân,Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt hàng cũng như được tư vấn sử dụng đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thuốc được sản xuất tại nhà máy đạt chuẩn GMP của Hàn Quốc, đảm bảo về chất lượng thuốc.
- Thuốc bào chế dưới dạng viên nang mềm dễ uống, vận chuyển và bảo quản.
- Silymarin đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ để điều trị các bệnh về gan. Silymarin có thể làm giảm stress oxy hóa và độc tính tế bào, vì vậy giúp bảo vệ các tế bào gan nguyên vẹn hoặc các tế bào chưa bị tổn thương.[2]
13 Nhược điểm
- Không sử dụng được trẻ dưới 2 tuổi, cho phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú.
Tổng 18 hình ảnh
![hepasyzin 10 F2577 hepasyzin 10 F2577](https://trungtamthuoc.com/images/products/hepasyzin-10-f2577.jpg)
![thuoc hypasyzin 2 V8674 thuoc hypasyzin 2 V8674](https://trungtamthuoc.com/images/products/thuoc-hypasyzin-2-v8674.jpg)
![hepasyzin 1 P6332 hepasyzin 1 P6332](https://trungtamthuoc.com/images/products/hepasyzin-1-p6332.jpg)
![hepasyzin 2 H3112 hepasyzin 2 H3112](https://trungtamthuoc.com/images/products/hepasyzin-2-h3112.jpg)
![hepasyzin 3 O5167 hepasyzin 3 O5167](https://trungtamthuoc.com/images/products/hepasyzin-3-o5167.jpg)
![thuoc hypasyzin 4 B0751 thuoc hypasyzin 4 B0751](https://trungtamthuoc.com/images/products/thuoc-hypasyzin-4-b0751.jpg)
![hepasyzin 4 C1388 hepasyzin 4 C1388](https://trungtamthuoc.com/images/products/hepasyzin-4-c1388.jpg)
![hepasyzin 5 U8617 hepasyzin 5 U8617](https://trungtamthuoc.com/images/products/hepasyzin-5-u8617.jpg)
![thuoc hypasyzin 6 B0366 thuoc hypasyzin 6 B0366](https://trungtamthuoc.com/images/products/thuoc-hypasyzin-6-b0366.jpg)
![hepasyzin 6 V8610 hepasyzin 6 V8610](https://trungtamthuoc.com/images/products/hepasyzin-6-v8610.jpg)
![thuoc hypasyzin 7 B0432 thuoc hypasyzin 7 B0432](https://trungtamthuoc.com/images/products/thuoc-hypasyzin-7-b0432.jpg)
![hepasyzin 7 R7455 hepasyzin 7 R7455](https://trungtamthuoc.com/images/products/hepasyzin-7-r7455.jpg)
![hepasyzin 8 E1172 hepasyzin 8 E1172](https://trungtamthuoc.com/images/products/hepasyzin-8-e1172.jpg)
![hepasyzin 9 A0027 hepasyzin 9 A0027](https://trungtamthuoc.com/images/products/hepasyzin-9-a0027.jpg)
![hepasyzin 11 L4534 hepasyzin 11 L4534](https://trungtamthuoc.com/images/products/hepasyzin-11-l4534.jpg)
![hepasyzin 12 L4027 hepasyzin 12 L4027](https://trungtamthuoc.com/images/products/hepasyzin-12-l4027.jpg)
![hepasyzin 13 J3841 hepasyzin 13 J3841](https://trungtamthuoc.com/images/products/hepasyzin-13-j3841.jpg)
![hepasyzin 14 M4348 hepasyzin 14 M4348](https://trungtamthuoc.com/images/products/hepasyzin-14-m4348.jpg)
Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia Drugs.com. Milk Thistle. Drugs.com. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2025.
- ^ Gillessen A, Schmidt HH, (Ngày đăng: Ngày 17 tháng 2 năm 2020), Silymarin as Supportive Treatment in Liver Diseases: A Narrative Review, Pubmed. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2025