Hadugut 300
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
| Thương hiệu | HDPHARMA, Nhà máy HDPHARMA EU – Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương |
| Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương |
| Số đăng ký | 893110107600 |
| Dạng bào chế | Viên nén |
| Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
| Hạn sử dụng | 36 tháng |
| Hoạt chất | Allopurinol |
| Xuất xứ | Việt Nam |
| Mã sản phẩm | nth172 |
| Chuyên mục | Thuốc Điều Trị Gút |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Trong mỗi viên thuốc Hadugut 300 gồm có hoạt chất :
Allopurinol 300 mg.
Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: viên nén.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Hadugut 300
Thuốc được chỉ định để giảm và kiểm soát acid uric trong cơ thể gặp ở các bệnh như:
Bệnh gút mạn tính.
Điều trị ung thư gây tăng acid uric máu.
Hội chứng Lesch-Nylhan.
Dự phòng sỏi thận urat, giảm acid uric đường tiểu.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Allopurinol STELLA 300mg: công dụng, cách dùng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Hadugut 300
3.1 Liều dùng
Người lớn: nên bắt đầu với liều thấp nhất sau đó điều chỉnh tăng dần tuỳ đáp ứng người bệnh và chức năng thận. Liều tham khảo ở bệnh nhẹ là 100-200mg/ngày, bệnh trung bình là 300–600 mg/ngày, bệnh nặng có thể sử dụng liều 700–900 mg/ngày, hoặc dùng liều theo cân nặng như 2–10 mg/kg/ngày. [1]
Trẻ nhỏ dưới 15 tuổi dùng liều theo cân nặng 10–20 mg/kg/ngày, tối đa 400 mg/ngày.
Người cao tuổi dùng liều thấp nhất có hiệu quả và những đối tượng suy gan, suy thận cần phải giảm liều.
3.2 Cách dùng
Sử dụng đường uống.
4 Chống chỉ định
Mẫn cảm với allopurinol hoặc dị ứng với tá dược trong thuốc.
Đang trong cơn gút cấp.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Zuryk 300mg điều trị viêm khớp gút mạn tính
5 Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ thường gặp liên quan đến hệ tiêu hoá và trên da như đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, phát ban, ngứa.
Các phản ứng hiếm gặp khác nhưng nguy hiểm như hội chứng Stevens–Johnson, vàng da, bất thường chức năng gan/thận.
6 Tương tác
6-Mercaptopurine và Azathioprine: Khi dùng cùng allopurinol, sự ức chế enzym của hoạt chất này sẽ làm kéo dài tác dụng của 2 thuốc trên, do đó cần phải điều chỉnh liều phù hợp.
Vidarabine (Adenine arabinoside): Allopurinol có thể làm tăng T1/2 của vidarabine.
Capecitabine, Didanosine, thuốc lợi tiểu thiazide: tránh dùng đồng thời các thuốc này với allopurinol do không được khuyến cáo, có thể làm tăng nguy cơ phản ứng bất lợi.
Salicylat liều cao và thuốc uricosuric: tăng thải trừ chất chuyển hóa của allopurinol ,từ đó giảm hiệu quả điều trị.
Chlorpropamid: có thể làm tăng nguy cơ hạ đường huyết kéo dài khi dùng chung với allopurinol.
Captopril: tăng nguy cơ độc tính, đặc biệt những người đang bị suy thận.
Thuốc chống đông nhóm coumarin: Tăng tác dụng chống đông của nhóm thuốc này.
Phenytoin, Theophylline: giảm chuyển hóa Phenytoin, Theophylin, ảnh hưởng đến hiệu quả của các thuốc này.
Ampicillin/Amoxicillin: nguy cơ gặp tác dụng phụ trên da như phát ban tăng.
Ciclosporin: Nồng độ Ciclosporin trong huyết tương có thể tăng, tăng nguy cơ gặp độc tính.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Nguy cơ gặp phản ứng quá mẫn, hội chứng da nghiêm trọng như (DRESS) hoặc SJS/TEN khi sử dụng allopurinol, nên ngưng ngay nếu có bất cứ dấu hiệu nào trên da.
Trường hợp bệnh nhân suy thận sử dụng thuốc thì cần theo dõi chặt chẽ và ngưng thuốc nếu có bất cứ dấu hiệu nào bất thường.
Không khởi trị cơn gút cấp bằng allopurinol và trong giai đoạn đầu nên dự phòng Colchicine hoặc thuốc chống viêm.
Uống đủ nước hàng ngày để giảm hiện tượng lắng đọng xanthin trong đường tiết niệu.
Lưu ý tá dược lactose trong thuốc, tránh sử dụng cho bệnh nhân không dung nạp tá dược này.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không sử dụng thuốc Hadugut 300 cho các đối tượng trên vì độ an toàn chưa được kiểm chứng.
7.3 Xử trí khi quá liều
Xử trí chủ yếu là điều trị hỗ trợ, bù dịch để tăng thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể, một số trường hợp nặng có thể thẩm tách máu.
7.4 Bảo quản
Bảo quản Hadugut 300 nơi khô thoáng, nhiệt độ phòng nên dưới 30 độ C.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm Hadugut 300 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Thuốc Allopurinol 300mg Domesco (vỉ) thành phần và hàm lượng tương tự Allopurinol 300mg, chỉ định điều trị tăng nồng độ acid uric trong máu, sản phẩm của công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco, đóng gói hộp 20 viên.
Thuốc Miberic 300 với dược chất chính là Allopurinol hàm lượng tương đường, chỉ định hạ uric máu, là sản phẩm của công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Allopurinol là thuốc điều trị Gout, thuộc nhóm ức chế enzym xanthin oxidase. Cơ chế chính của tác động giảm acid uric trong máu là ức chế sự chuyển hoá hypoxanthin thành xanthin và xanthin thành acid uric. Ở một số người bệnh còn nhận thấy allopurinol có ức chế quá trình tổng hợp purin thông qua ức chế phản hồi enzym tương ứng.
9.2 Dược động học
Hấp thu: sự hấp thu qua đường uống nhanh và đạt nồng độ đỉnh trong máy khoảng 1,5 giờ. Chất chuyển hoá chính oxipurinol đạt nồng độ đỉnh sau 3–5 giờ, Sinh khả dụng đường uống đo được 67–90%.
Phân bố: Thể tích phân bố biểu kiến khoảng 1,6 L/kg, rộng rãi khắp cơ thể nhưng thuốc hầu như không có liên kết với protein huyết tương.
Chuyển hoá: chất chuyển hoá chính vẫn còn hoạt tính là oxipurinol.
Thải trừ: thải trừ qua phân chiếm khoảng 20%, đào thải qua nước tiểu ở dạng oxipurinol không đổi là 10%. Trong đó thời gian bán thải khoảng 0,5–1,5 giờ.
10 Thuốc Hadugut 300 giá bao nhiêu?
Thuốc Hadugut 300 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Hadugut 300 mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc abc để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Hadugut 300 có tác dụng giảm acid uric trong máu, hiệu quả điều trị các triệu chứng bệnh gút mạn tính.
- Thuốc được sản xuất dạng viên uống tiện lợi sử dụng và hạn chế quên liều.
13 Nhược điểm
- Nguy cơ gặp phát ban da nghiêm trọng hoặc phản ứng quá mẫn.
- Không điều trị cơn gút cấp.
Tổng 13 hình ảnh














