1 / 7
hadokit 1 D1120

Hadokit Hataphar

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuHataphar (Dược phẩm Hà Tây), Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Số đăng kýVD-15412-11
Dạng bào chế(2 viên nang Omeprazol 20 mg, 2 viên nén bao phim Tinidazol 500 mg, 2 viên nén bao phim Clarithromycin 250 mg)
Quy cách đóng góiHộp lớn x 7 hộp nhỏ x 1 vỉ chứa 6 viên
Hoạt chấtClarithromycin, Omeprazole, Tinidazole
Tá dượcTalc, Magnesi stearat, Hydroxypropyl Methylcellulose, Macrogol (PEG), titanium dioxid
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq263
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi hộp Hadokit gồm 1 vỉ x 6 viên (chia thành 3 loại, mỗi loại 2 viên):

Omeprazol 20mg: 2 viên nang, mỗi viên chứa Omeprazol 20mg (dạng hạt bao tan trong ruột, chứa 8,5% Omeprazol so với khối lượng).

Tinidazol 500mg: 2 viên nén bao phim, mỗi viên chứa Tinidazol 500mg cùng các tá dược: Avicel 101, magnesi stearat, tinh bột sắn, titan dioxyd, bột talc, hydroxypropyl methylcellulose, PEG 6000, nipasol, nipagin.

Clarithromycin 250mg: 2 viên nén bao phim, mỗi viên chứa Clarithromycin 250mg cùng các tá dược: Avicel 101, magnesi stearat, tinh bột sắn, titan dioxyd, bột talc, hydroxypropyl methylcellulose, PEG 6000, nipasol, nipagin, phẩm màu Quinolon.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Hadokit Hataphar

Hadokit phối hợp 3 hoạt chất Omeprazol, Tinidazol và Clarithromycin với các cơ chế khác nhau, giúp ức chế tiết acid dạ dày, tiêu diệt vi khuẩn H. pylori và tác động trên cả vi khuẩn kỵ khí, nguyên sinh động vật.

Chỉ định sử dụng trong các trường hợp cần diệt Helicobacter pylori, đặc biệt ở bệnh viêm dạ dày mạn tính tiến triển và loét dạ dày – tá tràng

Thuốc Hadokit Hataphar giảm tiết acid dạ dày, tiêu diệt vi khuẩn H. pylori
Thuốc Hadokit Hataphar giảm tiết acid dạ dày, tiêu diệt vi khuẩn H. pylori

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Omemac-20 điều trị các bệnh lý tăng tiết acid dạ dày

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Hadokit Hataphar

3.1 Liều dùng

Uống 1 viên nang Omeprazol 20mg và 1 viên nén bao phim Tinidazol 500mg vào buổi sáng.

Buổi chiều uống tương tự liều buổi sáng.

Thời gian điều trị từ 7 đến 14 ngày.

Để tăng hiệu quả và hạn chế kháng thuốc, có thể dùng thêm Clarithromycin liều 2 viên/lần x 3 lần/ngày, trong 14 ngày (theo chỉ định của bác sĩ).

3.2 Cách dùng

Thuốc dùng đường uống, nên dùng nguyên vẹn, không bẻ hay nhai viên.[1]

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc nếu bệnh nhân có tiền sử dị ứng với bất kỳ thành phần nào có trong chế phẩm này.

Clarithromycin: Chống chỉ định ở người quá mẫn với nhóm kháng sinh macrolid; tuyệt đối không kết hợp với terfenadin, đặc biệt đối với các trường hợp mắc bệnh tim như rối loạn nhịp, nhịp tim chậm, kéo dài khoảng Q-T, thiếu máu cơ tim cục bộ hoặc rối loạn điện giải.

Tinidazol: Không chỉ định cho bệnh nhân mắc các rối loạn về tạo máu, từng bị rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp, có bệnh thần kinh thực thể, phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Plerom-20 điều trị loét tá tràng, dạ dày

5 Tác dụng phụ

 OmeprazolClarithromycinTinidazol
Thường gặpNhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt, buồn nôn, nôn, chướng bụng.Rối loạn tiêu hóa, dị ứng (ngứa, mày đay, ban da, hội chứng Stevens-Johnson), viêm đại tràng màng giả.Buồn nôn, ăn không ngon, đau bụng, thay đổi vị giác tạm thời, viêm tĩnh mạch huyết khối, đau nơi tiêm.
Ít gặpMất ngủ, rối loạn cảm giác, mệt mỏi, nổi mày đay, ngứa, phát ban, tăng transaminase.Ứ mật, buồn nôn, nôn, rối loạn chức năng gan, tăng bilirubin, vàng da, sốt phát ban, tăng bạch cầu ái toan, điếc thoáng qua (liều cao).Chóng mặt, nhức đầu, nôn, tiêu chảy.
Hiếm gặpĐổ mồ hôi, phù ngoại biên, sốt, phản vệ, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm toàn bộ tế bào máu, mất bạch cầu hạt, lú lẫn, kích động, trầm cảm, ảo giác (nhất là người già/nặng), vú to ở nam, viêm dạ dày, nhiễm nấm Candida, khô miệng, viêm gan (có/không vàng da), bệnh não trên bệnh nhân suy gan, co thắt phế quản, đau khớp, đau cơ, viêm thận kẽ. Dị ứng, sốt, giảm bạch cầu hồi phục, viêm miệng, phát ban da, đau khớp, bệnh lý thần kinh ngoại biên, nước tiểu sẫm màu.

6 Tương tác

Omeprazol:

Làm tăng nồng độ Ciclosporin trong máu, tăng tác dụng của kháng sinh diệt H. pylori.

Ức chế chuyển hóa các thuốc qua enzym cytocrom P450 như Diazepam, Phenytoin, warfarin (liều cao có thể làm tăng nồng độ trong máu), tăng tác dụng chống đông máu của dicoumarol, giảm chuyển hóa nifedipin.

Clarithromycin:

Ức chế mạnh enzym gan, làm tăng tác dụng phụ của carbamazepin, phenytoin, cisaprid (có thể gây loạn nhịp), theophylin, terfenadin.

Làm giảm hấp thu zidovudin.

Tinidazol:

Cimetidin làm giảm thải trừ, tăng tác dụng và độc tính.

Rifampicin làm tăng chuyển hóa tinidazol, giảm hiệu quả điều trị.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Omeprazol: Trước khi chỉ định cho người loét dạ dày, cần loại trừ khả năng u ác tính vì thuốc có thể che lấp triệu chứng, làm chậm chẩn đoán.

Clarithromycin: Thận trọng ở bệnh nhân suy gan, suy thận.

Tinidazol: Không uống rượu trong thời gian điều trị để tránh phản ứng giống Disulfiram (đỏ bừng, đau bụng, nôn, tim nhanh).

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không sử dụng cho phụ nữ đang mang thai hoặc đang cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Omeprazol: Uống liều cao đến 160mg vẫn dung nạp tốt; nếu quá liều, xử trí triệu chứng, không có thuốc giải độc đặc hiệu.

Clarithromycin: Chưa ghi nhận báo cáo quá liều cụ thể.

Tinidazol: Không có thuốc giải độc đặc hiệu; điều trị triệu chứng, có thể rửa dạ dày hoặc loại bỏ bằng thẩm tách.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô ráo, dưới 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Hadokit Hataphar hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Durosec 20mg do Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim sản xuất, chứa hoạt chất Omeprazole, được sử dụng để điều trị các tình trạng tăng tiết acid dịch vị như loét dạ dày – tá tràng, trào ngược dạ dày – thực quản. Thuốc còn giúp phòng ngừa tái phát loét dạ dày ở bệnh nhân có nguy cơ cao và hỗ trợ điều trị trong trường hợp viêm thực quản do trào ngược.

Zaclid 40mg do Công ty cổ phần dược TW Mediplantex sản xuất, chứa Omeprazole, được chỉ định trong điều trị các tình trạng như loét dạ dày – tá tràng, viêm loét thực quản do trào ngược acid, giảm nhanh các triệu chứng do tăng acid, phòng ngừa tái phát loét ở người có nguy cơ, đồng thời hỗ trợ phục hồi tổn thương niêm mạc tiêu hóa.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Omeprazol: Ức chế bơm proton H+/K+ ATPase ở tế bào viền dạ dày, giảm tiết acid, tác dụng nhanh – kéo dài nhưng hồi phục được, không ảnh hưởng đến receptor acetylcholin hay histamin, đạt tác dụng tối đa sau 4 ngày dùng.

Clarithromycin: Thuộc nhóm macrolid bán tổng hợp, ức chế tổng hợp protein vi khuẩn nhạy cảm nhờ gắn vào tiểu đơn vị 50S ribosom, chủ yếu kìm khuẩn, có thể diệt khuẩn ở liều cao hoặc chủng rất nhạy.

Tinidazol: Dẫn chất imidazol, tương tự metronidazol, tác dụng trên nguyên sinh động vật và vi khuẩn kỵ khí (Bacteroides spp., Clostridium spp., Fusobacterium spp.), cơ chế là xâm nhập vào tế bào vi sinh vật, sau đó gây tác động diệt khuẩn/ký sinh trùng.

9.2 Dược động học

Hấp thu

Omeprazol: Hấp thu hoàn toàn ở ruột non, sinh khả dụng liều đầu khoảng 35%, tăng lên 60% ở liều kế tiếp, tác dụng kéo dài dù nửa đời thải trừ ngắn (~40 phút).

Clarithromycin: Hấp thu nhanh qua tiêu hóa, chuyển hóa lần đầu nhiều, sinh khả dụng khoảng 55%, nồng độ đỉnh clarithromycin và chất chuyển hóa chính 0,6–0,7 µg/ml (liều 250mg), nồng độ trong mô cao hơn huyết thanh.

Tinidazol: Hầu hết được hấp thu, nồng độ đỉnh huyết tương ~40 µg/ml sau 2 giờ dùng liều 2g, giảm còn 10 µg/ml sau 48 giờ, liều duy trì 1g/ngày đạt nồng độ 8 µg/ml.

Phân bố

Omeprazol: Gắn 95% protein huyết tương, phân bố ở mô, đặc biệt là tế bào viền dạ dày.

Clarithromycin: Phân phối rộng, nồng độ trong mô cao hơn huyết thanh nhờ một phần thuốc được thu nạp vào tế bào.

Tinidazol: Phân bố rộng, đạt nồng độ tương tự huyết tương tại mật, sữa, dịch não tủy, nước bọt, mô khác; dễ dàng qua nhau thai, chỉ 12% gắn protein huyết tương.

Chuyển hóa

Omeprazol: Chủ yếu chuyển hóa tại gan, các chất chuyển hóa không còn hoạt tính, nhưng có thể gây tương tác thuốc do ức chế enzym gan.

Clarithromycin: Chuyển hóa mạnh ở gan, tạo chất chuyển hóa 14-hydroxy clarithromycin.

Tinidazol: Chuyển hóa ở gan, chất chưa chuyển hóa và chuyển hóa bài tiết qua nước tiểu.

Thải trừ

Omeprazol: Đào thải nhanh, chủ yếu qua nước tiểu (80%), phần còn lại qua phân.

Clarithromycin: Thải trừ qua mật, phân và 20–30% qua nước tiểu (liều 250mg/500mg), nửa đời thải trừ 3–7 giờ (kéo dài ở người suy thận).

Tinidazol: Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, một phần nhỏ qua phân; nửa đời thải trừ 12–14 giờ.

10 Thuốc Hadokit Hataphar giá bao nhiêu?

Thuốc Hadokit Hataphar hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Hadokit Hataphar mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Hadokit Hataphar để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Kết hợp 3 hoạt chất với cơ chế bổ trợ nhau giúp tối ưu hiệu quả diệt H. pylori, làm giảm nguy cơ tái phát loét dạ dày – tá tràng.
  • Phác đồ đơn giản, dễ tuân thủ, giúp bệnh nhân thuận tiện trong quá trình điều trị kéo dài.
  • Tác động trên cả vi khuẩn kỵ khí và vi khuẩn có liên quan đến bệnh lý dạ dày – tá tràng.
  • Các thành phần đều có kinh nghiệm lâm sàng lâu dài và phổ biến trong điều trị bệnh tiêu hóa.
  • Sinh khả dụng cao, khả năng phân bố rộng, tác dụng nhanh.

13 Nhược điểm

  • Có thể gây tác dụng không mong muốn trên tiêu hóa, thần kinh, huyết học và dị ứng da, nhất là ở người nhạy cảm.
  • Không phù hợp cho phụ nữ mang thai, cho con bú, hoặc người có bệnh lý thần kinh, rối loạn tạo máu.
  • Tương tác thuốc phức tạp, cần thận trọng khi phối hợp với nhiều nhóm thuốc khác.

Tổng 7 hình ảnh

hadokit 1 D1120
hadokit 1 D1120
hadokit 2 S7483
hadokit 2 S7483
hadokit 3 L4746
hadokit 3 L4746
hadokit 4 B0451
hadokit 4 B0451
hadokit 5 Q6724
hadokit 5 Q6724
hadokit 6 K4187
hadokit 6 K4187
hadokit 7 H2008
hadokit 7 H2008

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có dùng cho phụ nữ có thai không?

    Bởi: Khoa vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Hadokit Hataphar 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Hadokit Hataphar
    K
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789