Greenfacin
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Công ty Cổ phần Dược phẩm Xanh (GRP Corporation), Reyoung Pharmaceutical Co. , Ltd |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần Dược phẩm Green |
Số đăng ký | VN-18207-14 |
Dạng bào chế | Thuốc bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml |
Hoạt chất | Arginine, Cefradin |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Mã sản phẩm | tq037 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần hoạt chất: Cefradin 1.0g
Tá dược: Arginin
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Greenfacin
Điều trị nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường hô hấp (gồm viêm thùy phổi do cầu khuẩn Gram dương), nhiễm khuẩn tiết niệu (kể cả viêm tuyến tiền liệt), và nhiều nhiễm khuẩn nặng hoặc mạn tính khác. Dùng để phòng ngừa nhiễm khuẩn trong phẫu thuật.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Cefopefast 1000 điều trị nhiễm khuẩn ổ bụng
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Greenfacin
3.1 Liều dùng
Người lớn: Tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm hoặc truyền tĩnh mạch 500mg – 1g, mỗi 6 giờ.
Trẻ em ≥ 1 tuổi: Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 12,5 – 25 mg/kg mỗi 6 giờ.
Trẻ < 1 tuổi hoặc sinh non: Chưa xác định liều.
Phòng ngừa phẫu thuật:
- Mổ đẻ: 1g tĩnh mạch sau khi kẹp cuống rốn, lặp lại liều sau 6 hoặc 12 giờ.
- Các phẫu thuật khác: 1g trước mổ 30–90 phút, tiếp tục mỗi 4–6 giờ trong 24 giờ, không quá 8g/ngày.
Suy thận: Dùng liều khởi đầu 750mg, sau đó duy trì 500mg tùy theo mức lọc creatinin:
- > 20ml/phút: mỗi 6 - 12 giờ
- 19 -15ml/ phút mỗi 12 - 24 giờ
- 14 - 10ml/ phút mỗi 24 - 40 giờ
- 9 - 5 ml/phút: mỗi 40 - 50 giờ
- < 5ml/phút: mỗi 50 - 70 giờ
3.2 Cách dùng
Dùng đường tiêm, truyền.
Dung dịch sau pha: Dùng trong vòng 2 giờ ở nhiệt độ dưới 30°C, pH 8.0 – 9.6. Loại bỏ nếu có bất thường.[1]
4 Chống chỉ định
Dị ứng với cephradin hoặc cephalosporin.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Moxifloxacin 400mg/250ml Solution for Infusion điều trị nhiễm khuẩn hô hấp cấp
5 Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Quá mẫn: mày đay, phù mạch
- Toàn thân: Sốt, phản vệ
- Da: Ban đỏ
- Máu: Tăng bạch cầu ái toan
- Thần kinh: Chóng mặt
- Tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc
Ít gặp:
- Máu: Giảm bạch cầu hạt, xuất huyết
- Thận: Hoại tử ống thận cấp (liều cao, người già, suy thận, dùng aminoglycosid), viêm thận kẽ
Hiếm gặp:
- Gan: Viêm gan, vàng da ứ mật
- Toàn thân: Đau tại chỗ tiêm, viêm tĩnh mạch (thường khi dùng >6g/ngày trên 3 ngày)
6 Tương tác
Dùng đồng thời với probenecid làm giảm thải trừ cephradin qua thận, tăng nồng độ huyết thanh và kéo dài tác dụng.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Xem xét tiền sử dị ứng với cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác. Khoảng 10% người dị ứng penicillin có thể dị ứng với cephalosporin. Cần theo dõi chức năng thận và máu, nhất là khi dùng kéo dài hoặc liều cao.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
- Có thai: thuốc có qua nhau thai nhưng thường được xem là an toàn khi dùng trong thai kỳ.
- Cho con bú: Tiết qua sữa mẹ với lượng thấp. Có thể ảnh hưởng đến hệ vi khuẩn ruột của trẻ, nhưng vẫn được xem là có thể sử dụng.
7.3 Xử trí khi quá liều
- Cần đánh giá tương tác thuốc và tình trạng bệnh nhân.
- Ngưng thuốc khi có co giật, xử trí triệu chứng, hỗ trợ hô hấp và tuần hoàn.
- Lọc máu có thể được chỉ định trong trường hợp nặng, đặc biệt ở người suy thận, nhưng chưa có dữ liệu khẳng định hiệu quả.
7.4 Bảo quản
Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng. Dung dịch sau pha sử dụng trong vòng 2 giờ.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm Greenfacin hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Sản phẩm Cefoperazone ABR 2g của Công ty TNHH Nhân Sinh sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn tiết niệu, hô hấp, viêm đường mật, viêm phúc mạc, viêm nội mạc tử cung, viêm vùng chậu
Sản phẩm Ceraapix 1g của Công ty cổ phần Pymepharco có tác dụng trọng các tình trạng bệnh viêm màng bụng, viêm ống mật, dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu cho bệnh nhân phẫu thuật tim mạch, phụ khoa, chấn thương chỉnh hình...
9 Cơ chế tác dụng
Đặc tính dược lực học
Cephradin là kháng sinh nhóm Cephalosporin bán tổng hợp thuộc thế hệ thứ nhất, có tác dụng ức chế tổng hợp mucopeptid của thành tế bào vi khuẩn. Thuốc có phổ tác dụng chủ yếu trên vi khuẩn Gram dương như Staphylococcus aureus (có hoặc không tiết penicillinase), Streptococcus pyogenes, S. agalactiae và S. pneumoniae. Tác dụng trên vi khuẩn Gram âm hạn chế, dù có hoạt tính trên một số chủng như E. coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, Shigella.
Không hiệu quả với Enterococcus, Staphylococcus kháng methicillin, Bacteroides fragilis, Citrobacter, Enterobacter, Listeria monocytogenes, Proteus vulgaris, Providencia, Pseudomonas, Serratia.
Dược động học
Sau tiêm bắp 1g, nồng độ đỉnh huyết thanh đạt 9,9–13,6 µg/ml trong 1–2 giờ. Khi tiêm tĩnh mạch liều 1g, nồng độ ban đầu đạt 86 µg/ml sau 5 phút và giảm dần theo thời gian. Thuốc liên kết với protein huyết tương 6–20%, có thời gian bán thải khoảng 0,7–2 giờ (người khỏe mạnh) và kéo dài đến 60 giờ ở bệnh nhân suy thận nặng.
Phân bố rộng rãi trong mô và dịch, qua được nhau thai, tiết vào sữa mẹ với lượng nhỏ. Bài tiết chủ yếu qua thận, 60–90% liều được thải trừ trong vòng 6 giờ. Có thể loại bỏ qua thẩm tách máu và màng bụng.
10 Thuốc Greenfacin giá bao nhiêu?
Thuốc Greenfacin hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Greenfacin mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Greenfacin để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Phổ tác dụng tốt với cầu khuẩn Gram dương, hiệu quả trong nhiều loại nhiễm khuẩn.
- Có thể dùng dự phòng trong phẫu thuật.
- Bài tiết nhanh qua thận, ít tích lũy ở người có chức năng thận bình thường.
- Dạng dùng tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch thuận tiện cho điều trị nội trú.
13 Nhược điểm
- Hiệu quả hạn chế trên vi khuẩn Gram âm và không có tác dụng với nhiều chủng đa kháng.
Tổng 8 hình ảnh







