1 / 14
glycomet 1000 sr 1 J3153

Glycomet 1000 SR

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuUSV Pharma, USV Private Limited
Công ty đăng kýMI Pharma Private Limited
Số đăng ký890110312925
Dạng bào chếViên nén bao phim phóng thích kéo dài
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtMetformin, Acid Stearic
Tá dượcTalc, Povidone (PVP), Magnesi stearat, Macrogol (PEG), Hydroxypropyl cellulose đã thay thế bậc thấp , titanium dioxid
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmtq349
Chuyên mục Thuốc Tiểu Đường

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất: Mỗi viên nén bao phim phóng thích kéo dài chứa Metformin hydrochloride 1000 mg.

Tá dược: Acid stearic, shellac (refined bleached), povidon (Kollidon 30), silica keo khan (Aerosil 200), magnesi stearate, hypromellose (E15 premium/2910), hydroxypropyl cellulose, titanium dioxid, propylen glycol, Macrogol 6000, talc tinh khiết.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Glycomet 1000 SR

Metformin là thuốc hạ đường huyết thuộc nhóm biguanid. Cơ chế chính của thuốc gồm ức chế quá trình tân tạo Glucose tại gan, cải thiện đáp ứng với Insulin tại mô cơ và hạn chế sự hấp thu đường ở ruột. Khi dùng đơn độc, thuốc không làm giảm đường huyết quá mức.

Chỉ định: Sử dụng trong điều trị đái tháo đường týp 2 ở người trưởng thành, đặc biệt trên bệnh nhân có tình trạng thừa cân, khi thay đổi chế độ ăn và luyện tập không đủ để kiểm soát glucose máu. Thuốc có thể dùng đơn trị hoặc phối hợp với thuốc hạ đường huyết uống khác hay với insulin.

Thuốc Glycomet 1000 SR điều trị đái tháo đường týp 2 hiệu quả
Thuốc Glycomet 1000 SR điều trị đái tháo đường týp 2 hiệu quả

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Metformin 500mg Pharbaco giúp kiểm soát đường huyết

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Glycomet 1000 SR

3.1 Liều dùng

Liều dùng khởi đầu: 500 mg uống 1 lần/ngày. Sau 1–2 tuần có thể tăng thêm 500 mg nếu dung nạp tốt. Liều tối đa không quá 2000 mg/ngày.

Điều trị đơn độc hoặc phối hợp thuốc uống khác: Khởi đầu 500 mg/ngày, tăng dần sau 10–15 ngày tùy glucose máu. Liều tối đa 2000 mg/ngày, uống trong bữa tối.

Phối hợp insulin: Bắt đầu 500 mg/ngày, chỉnh liều insulin dựa theo glucose huyết. Có thể dùng liều metformin tối đa 2000 mg/ngày kèm insulin.

Người cao tuổi: Điều chỉnh theo chức năng thận, cần đánh giá định kỳ.

Trẻ em: Không khuyến cáo dùng.

Bệnh nhân suy thận:

  • Chống chỉ định khi eGFR < 30 mL/phút/1,73m².
  • Không khởi đầu khi eGFR 30–45 mL/phút/1,73m².
  • Nếu đang điều trị và eGFR giảm < 45, cần cân nhắc lợi ích/nguy cơ.
  • Ngừng thuốc khi eGFR < 30 hoặc khi dùng thuốc cản quang chứa Iod.

3.2 Cách dùng

Uống trong bữa ăn để giảm tác dụng phụ đường tiêu hóa.[1]

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Đái tháo đường kèm nhiễm toan ceton hoặc tiền hôn mê.

Suy thận hoặc rối loạn chức năng thận (ClCr < 60 mL/phút).

Bệnh cấp/mạn gây thiếu oxy mô: suy tim, suy hô hấp, nhồi máu cơ tim gần đây, sốc.

Bệnh gan, nghiện rượu hoặc ngộ độc rượu cấp.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Jardiance Duo 5mg/1000mg hỗ trợ kiểm soát đường huyết

5 Tác dụng phụ

Rất phổ biến: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, chán ăn.

Phổ biến: Rối loạn vị giác.

Rất hiếm: Nhiễm toan lactic, giảm hấp thu Vitamin B12 khi dùng kéo dài, phản ứng da (ngứa, mề đay, ban đỏ).

Khác: Bất thường xét nghiệm gan hoặc viêm gan (cải thiện khi ngừng thuốc).

6 Tương tác

Glyburide: Chưa xác định ý nghĩa lâm sàng, nghiên cứu cho thấy thay đổi dược động học chưa rõ ràng.

Furosemide: Làm thay đổi Cmax, AUC của cả hai thuốc, cần theo dõi.

Nifedipine: Tăng hấp thu metformin, tăng Cmax và AUC.

Cimetidine, dolutegravir và các chất ức chế OCT2/MATE: Tăng nồng độ metformin, nguy cơ toan lactic.

Thuốc gây tăng đường huyết: Corticosteroid, thiazid, estrogen, thuốc tránh thai, Phenytoin, thuốc chẹn kênh calci, isoniazid… cần theo dõi đường huyết.

Topiramate, các chất ức chế carbonic anhydrase: Tăng nguy cơ toan lactic.

Rượu: Làm tăng nguy cơ toan lactic

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Nguy cơ nhiễm toan lactic, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận, suy gan, nghiện rượu, người ≥65 tuổi, dùng cùng thuốc cản quang hoặc trong phẫu thuật.

Cần đánh giá chức năng thận trước và trong khi điều trị.

Tạm ngừng thuốc khi làm thủ thuật dùng cản quang iod, khi phẫu thuật hoặc có tình trạng giảm oxy máu.

Theo dõi vitamin B12 định kỳ do nguy cơ giảm hấp thu khi điều trị lâu dài.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thai kỳ: Nên ưu tiên insulin, không khuyến cáo dùng metformin do nguy cơ cho thai.

Cho con bú: Metformin bài tiết vào sữa, chưa ghi nhận hại cho trẻ nhưng do dữ liệu hạn chế, không khuyến cáo dùng. Cân nhắc lợi ích/nguy cơ

7.3 Xử trí khi quá liều

Chưa ghi nhận hạ đường huyết ngay cả khi dùng liều cao tới 85 g, tuy nhiên có thể xảy ra nhiễm toan lactic – một cấp cứu y khoa. Phương pháp loại bỏ hiệu quả nhất là thẩm phân máu

7.4 Bảo quản 

Bảo quản dưới 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Glycomet 1000 SR hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Janumet XR 100mg/1000mg của MSD International GmbH kết hợp hai hoạt chất Sitagliptin và Metformin, được sử dụng trong điều trị đái tháo đường týp 2 ở người lớn. Thuốc giúp cải thiện kiểm soát đường huyết khi chế độ ăn kiêng và luyện tập chưa đạt hiệu quả, có thể dùng đơn trị hoặc phối hợp với các thuốc hạ đường huyết khác.

Sản phẩm Sitomet 50/1000 do Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam sản xuất, chứa hai hoạt chất Sitagliptin và Metformin, được chỉ định trong điều trị đái tháo đường týp 2 ở người trưởng thành. Thuốc giúp cải thiện kiểm soát đường huyết khi chế độ ăn uống và vận động không đủ hiệu quả. 

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Metformin thuộc nhóm biguanid, có cơ chế chính: ức chế tân tạo glucose tại gan, tăng sử dụng glucose tại cơ, giảm hấp thu glucose ở ruột. Thuốc không kích thích tiết insulin nên ít gây hạ đường huyết. Ngoài ra, metformin giúp ổn định cân nặng, giảm mỡ máu (giảm cholesterol toàn phần, LDL-C, triglycerid) khi dùng dạng phóng thích ngay. Với dạng phóng thích kéo dài, tác động này chưa được xác định rõ ràng.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Tmax ~ 7 giờ, chậm hơn so với dạng thông thường (2,5 giờ). AUC giảm ~30% khi uống lúc đói. Không có tích lũy sau liều lặp lại 2000 mg.

Phân bố: Liên kết protein huyết tương không đáng kể, phân bố vào hồng cầu. Vd 63–276 L.

Chuyển hóa: Không bị chuyển hóa, thải trừ dạng nguyên vẹn.

Thải trừ: Đào thải chủ yếu qua thận bằng lọc cầu thận và bài tiết ống thận. Thời gian bán thải ~6,5 giờ. Suy thận làm kéo dài thải trừ, tăng nồng độ thuốc trong máu.

10 Thuốc Glycomet 1000 SR giá bao nhiêu?

Thuốc Glycomet 1000 SR hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Glycomet 1000 SR mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Glycomet 1000 Sr để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.  

12 Ưu điểm

  • Thuốc giúp kiểm soát đường huyết hiệu quả, đặc biệt ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 thừa cân, góp phần giảm nguy cơ biến chứng.
  • Không kích thích tiết insulin nên ít gây hạ đường huyết khi dùng đơn độc, đồng thời giúp ổn định cân nặng hoặc giảm nhẹ cân.
  • Có thể sử dụng linh hoạt dưới dạng đơn trị hoặc phối hợp với thuốc uống khác hay insulin để tối ưu kiểm soát đường huyết.

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ gây nhiễm toan lactic hiếm gặp nhưng nguy hiểm, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận, suy gan hoặc người lớn tuổi.
  • Có thể gây tác dụng phụ Đường tiêu hóa như buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, chán ăn, ảnh hưởng đến chất lượng sống trong giai đoạn đầu điều trị.

Tổng 14 hình ảnh

glycomet 1000 sr 1 J3153
glycomet 1000 sr 1 J3153
glycomet 1000 sr 2 I3175
glycomet 1000 sr 2 I3175
glycomet 1000 sr 3 G2188
glycomet 1000 sr 3 G2188
glycomet 1000 sr 4 R6373
glycomet 1000 sr 4 R6373
glycomet 1000 sr 5 B0020
glycomet 1000 sr 5 B0020
glycomet 1000 sr 6 I3656
glycomet 1000 sr 6 I3656
glycomet 1000 sr 7 H2670
glycomet 1000 sr 7 H2670
glycomet 1000 sr 8 N5316
glycomet 1000 sr 8 N5316
glycomet 1000 sr 9 U8053
glycomet 1000 sr 9 U8053
glycomet 1000 sr 10 F2680
glycomet 1000 sr 10 F2680
glycomet 1000 sr 11 P6074
glycomet 1000 sr 11 P6074
glycomet 1000 sr 12 A0611
glycomet 1000 sr 12 A0611
glycomet 1000 sr 13 L4424
glycomet 1000 sr 13 L4424
glycomet 1000 sr 14 R7151
glycomet 1000 sr 14 R7151

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Phi vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Glycomet 1000 SR 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Glycomet 1000 SR
    P
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789