Gluxezi 900mg
Mã: M227 |
https://trungtamthuoc.com/gluxezi-900mg Liên hệ1đ₫ |
Hoạt chất: Reduced L-Glutathione |
Giảm 30.000Đ cho đơn hàng trên 600.000đ |
Thuốc |
Tóm tắt nội dung [ẩn hiện]
- Chi tiết
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thuốc, thực phẩm, Thuốc kháng sinh điều trị cấp cứu và giải độc như thuốc pomulin hàm lượng 600mg, thuốc Carbo TS, thuốc Phenobarbital 0,1g. Tuy nhiên với mỗi bệnh nhân khác nhau thì lại phù hợp với từng thuốc khác nhau. Bài viết này, Trung Tâm Thuốc xin giới thiệu tới các bạn những vấn đề cần lưu ý khi sử dụng thuốc Gluxezi 900mg.
1 THÀNH PHẦN
Nhóm thuốc: Thuốc thuộc nhóm cấp cứu và giải độc.
Thành phần: Thuốc có chứa các thành phần bao gồm
Reduced L-Glutathione: 900mg.
Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: thuốc bột pha tiêm.
2 CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Tác dụng
Glutathion là thành phần chính có trong thuốc, có hàm lượng 900mg, được bào chế dưới dạng Reduced L-Glutathione.
Nhóm sulfridilic của cystein trong glutathione có khả năng tham gia vào nhiều phản ứng hóa học, do đó có thể tiêu diệt các chất lạ khi xâm nhập vào cơ thể nên thuốc có tác dụng để giải độc.
Nồng độ thuốc đạt ổn định sau khoảng thời gian 1h khi thuốc được bắt đầu đưa vào cơ thể.
Chỉ định
Dựa vào những tác dụng đã được nêu trên, thuốc Gluxezi 900mg được dùng trong:
Hỗ trợ điều trị giải độc trên thần kinh trong và sau quá trình xạ trị và điều trị ung thư.
Cùng với các thuốc biệt dược điều trị giải độc thủy ngân và dẫn chất của nó.
Điều trị hỗ trợ bệnh đái tháo đường và bệnh chảy máu dưới nhện cùng với các biệt được điều trị các bệnh đó.
Kết hợp với các loại thuốc điều trị viêm tụy để chữa bệnh viêm tụy cấp.
Hỗ trợ điều trị các bệnh lý liên quan đến rối loạn máu, rối loạn các loại mạch như mạch vành, mạch ngoại vi,..
3 CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Liều dùng
Liều dùng dưới đây chỉ có tác dụng tham khảo:
- Bệnh nhân sử dụng đường truyền tĩnh mạch: sử dụng liều điều trị 600 mg/ngày. Với các tình trạng bệnh nguy hiểm hơn có thể sử dụng liều điều trị từ 600-1200 mg/ngày.
- Đối với bệnh nhân sử dụng thuốc để tiêm bắp:
Hỗ trợ đối với nam giới có nguy cơ vô sinh: sử dụng liều dùng 600 mg -1200 mg/ngày, điều trị trong khoảng thời gian là 2 tháng.
Cách dùng thuốc hiệu quả
Trong quá trình sử dụng thuốc, không nên dùng các chất kích thích.
Thường xuyên thông báo tình trạng sức khỏe của mình cho bác sĩ biết để có thể điều chỉnh liều hợp lí.
Thận trọng khi sử dụng thuốc đối với đối tượng là phụ nữ có thai và thời gian cho con bú, xem xét thật kĩ giữa lợi ích-nguy cơ khi quyết định dùng thuốc vì chưa có báo cáo an toàn khi sử dụng thuốc cho các đối tượng này.
Theo dõi trẻ em trong suốt quá trình điều trị bệnh.
4 CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Dị ứng với bất kì thành phần nào có trong thuốc.
5 TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Người dùng có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn như:
Một số trường hợp có thể gặp các phản ứng dị ứng như phù, mẩn đỏ.
Các rối loạn tiêu hóa gây đau đầu, buồn nôn,...các dấu hiệu này thường hết sớm.
Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất cứ tác dụng không mong muốn nào khi dùng thuốc.
6 TƯƠNG TÁC THUỐC
Chưa có báo cáo về tương tác thuốc trong điều trị.
7 LƯU Ý VÀ BẢO QUẢN
Lưu ý khi sử dụng thuốc
Người bệnh khi sử dụng thuốc cần chú ý một số trường hợp như sau:
Thuốc pha tiêm không được có cặn, không màu, không mùi.
Bảo quản thuốc pha tiêm hợp lí theo đúng hướng dẫn.
Kiểm tra tình trạng nguyên vẹn của bao bì trước khi sử dụng.
Bảo quản
Nhiệt độ trong khoảng 15-30 độ C, không nên bảo quản thuốc trong tủ lạnh.
Tránh xa tầm tay trẻ em.
8 NHÀ SẢN XUẤT
Số đăng ký: VN-12739-11.
Nhà sản xuất: công ty Kontam Pharmaceutical (Zhongshan) Co., Ltd.
Nhà đăng ký: Công ty Wuhan Grand Pharm Goup Co., Ltd.
Đóng gói: Mỗi hộp thuốc gồm 1 lọ có hàm lượng 900mg.