1 / 13
thuoc glumerif 4 1 Q6878

Glumerif 4

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 135 Còn hàng
Thương hiệuDược Hậu Giang - DHG, Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
Công ty đăng kýCông ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
Số đăng kýVD-22032-14
Dạng bào chếViên nén dài
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtGlimepirid
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmmk2083
Chuyên mục Thuốc Tiểu Đường
(Báo cáo nội dung không chính xác)

Dược sĩ Nguyễn Oanh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Oanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 70 lần

Thuốc Glumerif 4 được chỉ định để điều trị bệnh đái tháo đường tuýp 2 hiệu quả. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Glumerif 4

1 Thành phần

Thành phần: Glumerif 4 chứa:

Glimepirid 4 mg.

Thành phần tá dược: Lactose monohydrat, microcrystalline cellulose M101, màu indigo carmin lake, màu FD & C Blue No 1 Alum lake, sodium starch glycolat, magnesi stearat, povidon K30.

Dạng bào chế: Viên nén dài

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Glumerif 4

Glumerif 4 chính hãng

Điều trị đái tháo đường tuýp 2 với các đối tượng người trưởng thành khi mà họ đã thực hiện chế độ ăn kiêng, giảm cân, rèn luyện thể dục nhưng mức đường huyết không về bình thường.

Kết hợp với metformin, glitazon hay insulin.

==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Cadglim 4 điều trị đái tháo đường tuýp 2.

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc 

3.1 Liều dùng

Liều khởi đầu: ngày 1mg, rồi tăng từ từ liều, khoảng thời gian tăng liều phải 1-2 tuần, theo các mức sau: 1mg-2mg-3mg-4mg-6mg-8mg

Liều trung bình: ngày 1-4mg

3.2 Cách dùng

Mỗi ngày uống 1 lần, uống trước khi ăn sáng hoặc trước khi ăn bữa chính đầu tiên của ngày. [1]

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Glumerif 4 cho đối tượng:

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
  • Đái tháo đường tuýp 1
  • Nhiễm acid-ceton
  • Hôn mê, tiền hôn mê do tiểu đường
  • Nhiễm khuẩn nặng
  • Dị ứng với sulfonamid hay sulfonylure khác

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:   Thuốc Genprid 2 điều trị đái tháo đường tuýp 2

5 Tác dụng phụ

Tác dụng phụ đáng quan tâm nhất là tụt đường huyết

Tần suấtCơ quanBiểu hiện
Thường găpThần kinh
  • nhức đầu,
  • hoa mắt, 
  • chóng mặt. 
Tiêu hóa
  • buồn nôn, 
  • nôn, 
  • đau bụng, 
  • tiêu chảy. 
  • Rối loạn thị giác tạm thời
Ít gặpPhản ứng dị ứng
  • giả dị ứng, 
  • mẩn đỏ, 
  • mày đay, 
  • ngứa.
Hiếm gặpGan
  • tăng men gan, 
  • vàng da, 
  • suy giảm chức năng gan
Máu
  • giảm tiểu cầu, hồng cầu, bạch cầu, 
  • thiếu máu tán huyết, 
  • mạch máu dị ứng
Damẫn cảm với ánh sáng

6 Tương tác

Tương tácTăng tác dụng hạ đường huyết của glimepiridGiảm tác dụng hạ đường huyết của glimepirid
Thuốc
  • insulin, 
  • Thuốc trị tiểu đường dạng uống khác, 
  • chloramphenicol, 
  • dẫn chất coumarin, 
  • cyclophosphamid, 
  • disopyramid, 
  • ifosfamid, 
  • thuốc ức chế MAO,
  • thuốc chống viêm không steroid 
  • probenecid, 
  • thuốc kháng nấm , 
  • các quinolon, 
  • các sulfonamid, t
  • huốc chẹn beta, 
  • thuốc ức chế men chuyển, 
  • Thuốc lợi tiểu, nhất là nhóm thiazid, 
  • corticosteroid, 
  • diazoxid, 
  • catecholamin 
  • glucagon, 
  • acid nicotinic (liều cao), 
  • estrogen 
  • thuốc tránh thai có estrogen, 
  • phenothiazin, 
  • phenytoin, 
  • hormon tuyến giáp, 
  • rifampicin. 
Xử tríKhi dùng kết hợp với một trong các thuốc trên, cần điều chỉnh giảm liều glimepirid.Khi kết hợp với các thuốc này cần tăng liều glimepirid

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Chú ý khi dùng Glimepirid do có thể làm tụt đường huyết. Đặc biệt là nhóm đối tượng sau: 

  • dinh dưỡng kém, 
  • người cao tuổi, 
  • suy thượng thận, 
  • suy gan, 
  • suy tuyến yên, 
  • suy thận 

Thận trọng khi dùng Glumerif 4 với đối tượng bị stress, phẫu thuật, sốt cao, chấn thương do có thể gây ra không kiểm soát được lượng Glucose trong máu.

Thận trọng với người dùng thời gian dài do có thể không kiểm soát được lượng glucose trong máu

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ đang có thai hoặc đang cho con bú: chống chỉ định

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Thận trọng khi lái xe, vân hành máy vì có thể bị hạ đường huyết sau khi uống Glumerif 4.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng

  • Tụt đường huyết 
  • Tim đập nhanh
  • Tăng huyết áp
  • Rối loạn cảm giác,
  • Mất tri giác,
  • Hôn mê. 
  • Đột quỵ. 

Xử trí

Trường hợp nhẹ: uống glucose hoặc đường trắng, 15 phút uống 1 lần. Nên theo dõi đường huyết cẩn thận

Trường hợp nặng: ban đầu tiêm tĩnh mạch nhanh Dung dịch glucose. Sau đó cần truyền tĩnh mạch chậm dung dịch glucose

Trường hợp quá nặng người bệnh nên được tiêm glucagon 1 mg dưới da hoặc tiêm bắp. 

Ngoài ra có thể rửa dạ dày và cho uống than hoạt.

7.5 Bảo quản 

Nơi khô ráo

Tránh ánh sáng chiếu trực tiếp

Nhiệt độ dưới 30 độ C

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Glimepiride Stella 4mg chứa Glimepirid, dùng để điều trị tiểu đường. Thuốc này được sản xuất tại Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 3 vỉ x 10 viên, có giá 150000 đồng.

Thuốc Forclamide chứa Glimepirid, dùng để điều trị đái tháo đường tuýp 2. Thuốc này được sản xuất tại Công ty Liên doanh Meyer - BPC, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 3 vỉ x 10 viên, có giá 70000 đồng.

9 Thông tin chung

SĐK: VD-22032-14

Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Glimepirid là hoạt chất điều trị tiểu đường thuộc nhóm sulfonylurea. 

Glimepirid làm đóng kênh Kali phụ thuộc vào ATP của tế bào beta -> khử cực ở màng, kích thích đẩy mạnh quá trình đưa calci vào trong tế bào nên kích thích giải phóng insulin

Ngoài ra, glimepirid còn có các cơ chế sau:

- Cải thiện sự nhạy cảm với insulin, làm giảm quá trình gan thu nạp insulin.

- Kích thích sự thu nạp glucose vào các mô cơ và mô mỡ.

- Chất chuyển hóa hydroxy của hoạt chất này có tác dụng hạ đường huyết nhẹ.

Glimepirid khi kết hợp với Metformin hoặc Insulin có tác dụng hiệp đồng

10.2 Dược động học

Glimepirid có Sinh khả dụng cao và sự hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn nhưng tốc độ hấp thu giảm. Tỉ lệ Glimepirid liên kết với protein huyết tương cao và Độ thanh thải thấp. T ½ của Glimepirid là 5 – 8 giờ. Glimepirid được chuyển hóa ở gan, thuốc đào thải thông qua nước tiểu và phân. Hoạt chất này qua được hàng rào nhau thai nhưng chỉ có 1 lượng nhỏ qua hàng rào máu não. 

11 Thuốc Glumerif 4 giá bao nhiêu?

Thuốc Glumerif 4 chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Glumerif 4 mua ở đâu?

Thuốc Glumerif 4 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Glumerif 4 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Thuốc Glumerif 4 chứa Glimepirid có tác dụng điều trị tiểu đường tuýp 2 hiệu quả. [2]
  • Hiện tại đã có nhiều báo cáo, nghiên cứu khoa học về tác dụng của Glimepirid. [3]

14 Nhược điểm

  • Thuốc Glumerif 4 chống chỉ định với phụ nữ mang thai và cho con bú.

Tổng 13 hình ảnh

thuoc glumerif 4 1 Q6878
thuoc glumerif 4 1 Q6878
thuoc glumerif 4 22 B0315
thuoc glumerif 4 22 B0315
thuoc glumerif 4 2 H3342
thuoc glumerif 4 2 H3342
thuoc glumerif 4 3 E1760
thuoc glumerif 4 3 E1760
thuoc glumerif 4 4 B0206
thuoc glumerif 4 4 B0206
thuoc glumerif 4 5 C0780
thuoc glumerif 4 5 C0780
thuoc glumerif 4 6 L4087
thuoc glumerif 4 6 L4087
thuoc glumerif 4 7 M5571
thuoc glumerif 4 7 M5571
thuoc glumerif 4 8 V8887
thuoc glumerif 4 8 V8887
thuoc glumerif 4 9 K4681
thuoc glumerif 4 9 K4681
thuoc glumerif 4 10 H2117
thuoc glumerif 4 10 H2117
thuoc glumerif 4 11 E1535
thuoc glumerif 4 11 E1535
thuoc glumerif 4 12 B0052
thuoc glumerif 4 12 B0052

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp TẠI ĐÂY
  2. ^ GRADE Study Research Group; David M Nathan và cs (đăng 22 tháng 9 năm 2022), Glycemia Reduction in Type 2 Diabetes - Microvascular and Cardiovascular Outcomes, Pubmed. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2024
  3. ^ Vanessa J Briscoe và cs (đăng tháng 2 năm 2010), The role of Glimepiride in the treatment of type 2 diabetes mellitus, Pubmed. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có dùng được cho bệnh đái tháo đường tuýp 1 không

    Bởi: Linh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • thuốc này chống chỉ định với đái đường tuýp 1 nhé b

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Oanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Glumerif 4 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Glumerif 4
    S
    Điểm đánh giá: 5/5

    thuốc hiệu quả tốt khi điều trị tiểu đường tuýp 2

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633