1 / 1
giberyl12 1 E1582

Giberyl 12

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: Còn hàng
Thương hiệuHasan-Dermapharm, Công ty Liên doanh HASAN - DERMAPHARM
Công ty đăng kýCông ty Liên doanh HASAN - DERMAPHARM
Số đăng kýVD-33221-19
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 14 viên
Hoạt chấtGalantamine
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmam2638
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Thanh Hương Biên soạn: Dược sĩ Thanh Hương
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 201 lần

Thuốc Giberyl được chỉ định để điều trị các tình trạng sa sút trí tuệ nhẹ đến trung bình. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc này.

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi viên Giberyl bao gồm

  • Galantamin hydrobromid hàm lượng 15,38 mg tương đương galantamin 12 mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2 Chỉ định của thuốc Giberyl 12

Thuốc Giberyl 12 được sử dụng trong điều trị các tình trạng sa sút trí tuệ thể nhẹ đến vừa ở những bệnh nhân mắc Alzheimer.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Reminyl 4mg điều trị sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình nặng.

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Giberyl

Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào tình trạng bệnh và mức độ đáp ứng thuốc trên lâm sàng để sử dụng.

Người lớn và người cao tuổi

  • Liều khởi đầu: 4mg x 2 lần/ngày trong 4 tuần.
  • Liều duy trì:
  • Bắt đầu với liều 16mg x 1 lần/ngày trong vòng ít nhất 4 tuần.
  • Tăng liều duy trì tối đa 24mg/ngày sau khi đã được đánh giá trên lâm sàng và khả năng đáp ứng.

Bệnh nhân suy thận

  • Những bệnh nhân suy thận trung bình đến nặng khi sử dụng thuốc có thể làm tăng nồng độ galantamin trong máu.
  • Không cần hiệu chỉnh liều với những người bệnh có độ thanh thải creatinin trên 9 ml/phút.

Bệnh nhân suy gan

  • Những người bị suy gan nhẹ không cần hiệu chỉnh liều.
  • Những bệnh nhân suy gan trung bình dùng tối đa 16mg/ngày.
  • Những bệnh nhân suy gan nặng không dùng thuốc

Trẻ em: Không sử dụng thuốc

4 Chống chỉ định

Bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinin dưới 9 ml/phút không dùng thuốc.

Không dùng với những trường hợp mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Bệnh nhân suy gan nặng, trẻ em dưới 18 tuổi.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Nivalin 5mg/Ml: chỉ định, liều dùng, lưu ý khi sử dụng.

5 Tác dụng phụ

Một số tác dụng không mong muốn có thể xuất hiện khi dùng thuốc Giberyl bao gồm:

Rất thường gặp: Nôn, buồn nôn

Thường gặp: giảm cảm giác ngon miệng, ngất, choáng váng, run, đau đầu, ngủ gà, hôn mê, rối loạn nhịp tim, tăng huyết áp, đau bụng, đau bụng trên, tiêu chảy, khó tiêu, khó chịu ở bụng, co thắt cơ, mệt mỏi, suy nhược.

Ít gặp: Quá mẫn, mất nước, ảo giác, ảo thính, dị cảm, rối loạn vị giác, chứng ngủ nhiều, co giật, nhìn mờ, ù tai, loạn nhịp ngoại tâm thu trên thất, block nhĩ thất độ I, nhịp chậm xoang, đánh trống ngực, tụt huyết áp, đỏ bừng, nôn khan, tăng tiết mồ hôi, yếu cơ, tăng enzym gan

Hiếm gặp: Block nhĩ thất hoàn toàn, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính, hồng ban đa dạng.

6 Tương tác

Nó có tác dụng hiệp đồng khi kết hợp với chất nền cholinergic và các chất ức chế cholinesterase khác.

Kết hợp thuốc với CimetidineKetoconazole có thể cải thiện Sinh khả dụng của sản phẩm.

Sử dụng kết hợp với Erythromycin có thể làm giảm hiệu quả của thuốc.

Đã có báo cáo rằng block nhĩ thất có thể xảy ra khi thuốc được kết hợp với digoxin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Sản phẩm này được sử dụng để điều trị chứng mất trí nhớ loại Alzheimer nhẹ đến trung bình. Galantamine chưa được chứng minh là có hiệu quả trong việc điều trị các triệu chứng của các loại bệnh mất trí nhớ hoặc các loại suy giảm trí nhớ khác.

Cần theo dõi cân nặng của bệnh nhân trong quá trình điều trị do khi sử dụng thuốc ức chế acetylcholinesterase, bao gồm galantamine, có thể bị giảm cân.

Hệ tim mạch: Tác dụng dược lý phổ biến của Galantamine là chúng có thể có tác dụng kích thích dây thần kinh phế vị lên nhịp tim (chẳng hạn như nhịp tim chậm ). Do đó, những bệnh nhân mắc hội chứng suy nút xoang, block tim trên thất khác hoặc sử dụng kết hợp Digoxin và thuốc chẹn beta và các thuốc khác có thể làm chậm đáng kể nhịp tim nên đặc biệt thận trọng khi dùng galantamine. Trong các nghiên cứu lâm sàng, người ta phát hiện ra rằng bệnh nhân dùng galantamine đã bị ngất và hiếm khi bị nhịp tim chậm nghiêm trọng.

Hệ tiêu hóa: Những bệnh nhân có nguy cơ cao bị loét dạ dày tá tràng (như bệnh nhân có tiền sử loét hoặc có yếu tố nguy cơ mắc bệnh và bệnh nhân đang dùng thuốc kháng viêm không steroid) cần hết sức chú ý đến các triệu chứng khi dùng thuốc. Tuy nhiên, các nghiên cứu lâm sàng đã chỉ ra rằng dùng galantamine không làm tăng nguy cơ bị loét dạ dày hoặc xuất huyết tiêu hóa của bệnh nhân so với giả dược. Khuyến cáo không nên sử dụng galantamine ở bệnh nhân tắc nghẽn đường tiêu hóa hoặc bệnh nhân đang hồi phục sau phẫu thuật đường tiêu hóa.

Hệ thần kinh: Galantamine có thể gây động kinh. Tuy nhiên, đối với bệnh nhân mắc bệnh Alzheimer, cơn đau này cũng có thể là triệu chứng lâm sàng của bệnh.

Hệ hô hấp: Xem xét tác dụng dược lý của thuốc cholinergic, bệnh nhân hen nặng hoặc bệnh phổi tắc nghẽn do đó Galantamine nên thận trọng khi kê đơn ở bệnh nhân.

Hệ tiết niệu: Khuyến cáo những bệnh nhân bị tắc nghẽn đường tiết niệu hoặc những người đang hồi phục sau phẫu thuật bàng quang không nên sử dụng galantamine.

Bệnh Alzheimer sẽ dẫn đến tình trạng người bệnh mất dần khả năng lái xe hoặc suy yếu khả năng vận hành máy móc. Giống như các thuốc cholinergic khác, galantamine có thể gây chóng mặt, buồn ngủ và ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc của bệnh nhân, đặc biệt là trong tuần đầu dùng thuốc.

Người già, người bệnh yếu nên giảm liều lượng.

Hiện tại chưa có thông tin về thuốc dành cho trẻ em và liều lượng khuyến cáo, hiệu quả cũng như độ an toàn của sản phẩm này dành cho trẻ em vẫn chưa chắc chắn.

8 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Theo đặc tính dược lý của sản phẩm này không được dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

8.1 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, co thắt đường tiêu hóa, tăng tiết nước bọt, chảy nước mắt, tiểu tiện, đại tiện, tiết mồ hôi, chậm nhịp tim, yếu cơ, co cứng cơ cục bộ.

Xử trí: Giải độc thuốc bằng cách tiêm tĩnh mạch atropin từ 0,5 đến 1mg đến khi có đáp ứng. Cùng với liệu pháp hỗ trợ ngộ độc chung.

8.2 Bảo quản 

Bảo quản thuốc nơi khô ráo và tránh ánh sáng trực tiếp.

9 Sản phẩm thay thế 

Reminyl 8mg có chứa Galantamin hàm lượng 8mg có tác dụng bổ não, tăng cường tuần hoàn não, cải thiện trí nhớ, sản xuất bởi Dược phẩm Janssen. Hiện thuốc đang được bán với giá 930.000 đồng/ hộp 4 vỉ x 7 viên.

Deruff-4 được dùng trong điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình ở người bệnh Alzheimer với thành phần chính là galantamine 4mg, do Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú sản xuất. Hiện thuốc đang được bán với giá 330.000 đồng/ hộp 3 vỉ x 10 viên.

10 Thông tin chung

SĐK: VD-33221-19

Nhà sản xuất:  Công ty Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 14 viên

11 Cơ chế tác dụng 

11.1 Dược lực học

Galantamine chủ yếu được dùng trong liệu pháp chữa bệnh Alzheimer. Sự khởi phát của bệnh Alzheimer có thể liên quan đến việc giảm vai trò của acetylcholine trong não bệnh nhân.Galantamine ức chế sự thoái hóa của acetylcholine bằng cách ức chế cholinesterase. Galantamine thuộc nhóm chất ức chế acetylcholinesterase với tính chọn lọc cao, có thể đảo ngược và cạnh tranh. Thuốc này có thể cải thiện tình trạng thiếu hụt acetylcholine của bệnh nhân bằng cách ức chế sự thoái hóa của acetylcholine. Galantamine cũng có thể tác động lên thụ thể tương ứng, từ đó tăng cường tác dụng của acetylcholine và cải thiện chức năng nhận thức của bệnh nhân. Nó chủ yếu được sử dụng lâm sàng cho bệnh Alzheimer nhẹ đến trung bình, có thể cải thiện nhận thức của bệnh nhân và trì hoãn sự tiến triển của bệnh.[1]

11.2 Dược động học

Galantamine được hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi uống, với sinh khả dụng lên tới 100% và thời gian bán hủy khoảng 7 giờ. Tác dụng kháng cholinesterase tối đa đạt được 1 giờ sau khi uống một liều duy nhất 8 mg galantamine đối với những đối tượng nam giới khỏe mạnh. Thể tích phân bố của thuốc là 175 L. 20% thuốc được bài tiết qua nước tiểu trong vòng 24 giờ sau khi uống.

12 Thuốc Giberyl giá bao nhiêu?

Thuốc Giberyl hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

13 Thuốc Giberyl mua ở đâu?

Thuốc Giberyl mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

14 Ưu điểm

  • Thuốc Giberyl 12 có chứa thành phần chính là Galantamin hydrobromid được sử dụng trong điều trị các tình trạng sa sút trí tuệ ở người lớn mắc Alzheimer hiệu quả.[2]
  • Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, dễ dàng sử dụng, bảo quản và mang đi
  • Thuốc do Công ty Liên doanh HASAN - DERMAPHARM thực hiện sản xuất với cơ sở hiện đại, tiên tiến nên chất lượng sản phẩm luôn được đảm bảo và uy tín.

15 Nhược điểm

  • Trong quá trinh điều trị có thể có những tác dụng phụ và tương tác nên cần thận trọng.
  • Thuốc không dùng với trẻ em và phụ nữ mang thai, cho con bú.

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả J Birks (Đăng ngày 25 tháng 1 năm 2006), Cholinesterase inhibitors for Alzheimer's disease, PubMed. Truy cập ngày 03 tháng 01 năm 2024.
  2. ^ Tác giả Sean Lilienfeld ( Đăng năm 2002), Galantamine--a novel cholinergic drug with a unique dual mode of action for the treatment of patients with Alzheimer's disease, PubMed. Truy cập ngày 03 tháng 01 năm 2024.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    bé nhà tôi hay quên có dùng được thuốc không

    Bởi: Trang vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Giberyl 12 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Giberyl 12
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    THuốc hiệu quả, dược sĩ nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Siro Brocan HD
Siro Brocan HD
Liên hệ
Plotex 25mg
Plotex 25mg
Liên hệ
AtiNeuro 250mg/5ml
AtiNeuro 250mg/5ml
300.000₫
Tebonin 120mg
Tebonin 120mg
40.000₫
Levetstad 500 Stella
Levetstad 500 Stella
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633