1 / 8
gentastad 80mg 1 U8106

Gentastad 80mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuPymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco
Số đăng kýVD-24962-16
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 50 ống tiêm x 2ml
Hoạt chấtGentamicin, Dinatri Calci Edetat, Propylparaben
Tá dượcMethyl Parahydroxybenzoat (Methylparaben), Nước tinh khiết (Purified Water)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq060
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi ống 2 ml Dung dịch chứa:

Gentamicin sulfat tương đương với Gentamicin 80 mg

Tá dược: natri sulfit, natri methylparaben, natri propylparaben, dinatri edetat, dung dịch acid sulfuric 10%, nước cất pha tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Gentastad 80mg 

Điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, gồm:

Nhiễm khuẩn đường mật (viêm túi mật, viêm đường mật cấp), bệnh nhầy nhớt

Nhiễm khuẩn huyết, viêm nội tâm mạc, viêm màng não, viêm phổi

Nhiễm khuẩn ngoài da (bỏng, loét)

Nhiễm khuẩn xương, khớp, ổ bụng (viêm phúc mạc)

Nhiễm trùng hô hấp

Nhiễm khuẩn tiết niệu (viêm thận – bể thận cấp)

Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật

Gentamicin thường phối hợp với kháng sinh khác để tăng phổ và hiệu quả. Có thể phối hợp với penicillin, beta-lactam, metronidazol hoặc Clindamycin tùy loại vi khuẩn.

Gentastad 80mg
Gentastad 80mg

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Soslac G3 thuốc bôi điều trị viêm da dị ứng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Gentastad 80mg

3.1 Liều dùng

Liều lượng:

Người lớn: 3 mg/kg/ngày, chia 2–3 lần

Trẻ >1 tuổi: 1,5–2 mg/kg mỗi 8 giờ

Trẻ 7 ngày–12 tháng: 2,5 mg/kg mỗi 8 giờ hoặc 3 mg/kg mỗi 12 giờ

Trẻ sơ sinh <7 ngày: 2,5 mg/kg mỗi 12 giờ

Bệnh nhân suy thận cần hiệu chỉnh liều dựa trên:

Nồng độ creatinin huyết thanh:

Dùng liều đơn 1 mg/kg và tăng khoảng cách giữa các liều (khoảng cách = creatinin x 0,8)

Hoặc giữ khoảng cách 8 giờ và giảm liều theo công thức: liều = liều chuẩn / (0,1 x creatinin huyết thanh)

Độ thanh thải creatinin nội sinh:

Liều đầu: 1 mg/kg

Liều tiếp theo mỗi 8 giờ: (Giá trị thanh thải bệnh nhân / 100) x 1 mg/kg

Chỉ nên dùng tối đa 7–10 ngày.

Trong thẩm tách máu: Tiêm tĩnh mạch chậm liều đầu 1 mg/kg sau buổi lọc máu.

Trong thẩm tách phúc mạc: Tiêm bắp 1 mg/kg, bù lượng mất bằng 5–10 mg/lít dịch thẩm tách.

Cách dùng

Đường dùng: Tiêm bắp, không tiêm dưới da. Có thể truyền tĩnh mạch chậm nếu không tiêm bắp được.[1]

Pha thuốc với dung dịch Natri clorid hoặc Glucose đẳng trương, theo tỉ lệ 1 mg gentamicin/1 ml dung dịch. Truyền kéo dài 30–60 phút.

4 Chống chỉ định

  • Dị ứng với gentamicin hoặc aminoglycosid
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú
  • Bệnh nhân nhược cơ

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Genoptic 0.3% 5ml điều trị viêm kết mạc mắt

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: tổn thương tai trong – tiền đình.

Ít gặp: nhiễm độc thận phục hồi, suy thận cấp, ức chế thần kinh cơ, suy hô hấp, liệt cơ.

Tiêm dưới kết mạc: đau, xung huyết, phù kết mạc.

Tiêm trong mắt: thiếu máu cục bộ võng mạc.

Hiếm gặp: phản vệ, rối loạn chức năng gan.

6 Tương tác

  • Tăng độc tính khi dùng cùng aminoglycosid khác, Vancomycin, Cephalosporin, ethacrynic, furosemid.
  • Tăng độc tính thần kinh khi phối hợp với thuốc ức chế dẫn truyền thần kinh cơ.
  • Indomethacin làm tăng nồng độ huyết tương gentamicin.
  • Dimenhydrinat có thể che lấp dấu hiệu nhiễm độc tiền đình.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Thận trọng khi sử dụng kéo dài hoặc liều cao ở trẻ nhỏ, người cao tuổi, bệnh nhân suy thận, nhược cơ, Parkinson, rối loạn chức năng thận, rối loạn thính giác.
  • Nguy cơ độc thận tăng ở người huyết áp thấp, bệnh gan, phụ nữ.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không sử dụng thuốc

7.3 Xử trí khi quá liều

Điều trị hỗ trợ và triệu chứng.

Có thể dùng thẩm tách máu hoặc thẩm tách phúc mạc để loại aminoglycosid khỏi máu bệnh nhân suy thận.

Có thể sử dụng:

  • Kháng cholinesterase.
  • Muối calci.
  • Hô hấp nhân tạo để điều trị chẹn thần kinh cơ.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô, mát (dưới 30°C)

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Gentastad 80mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Gentamycin 80mg Injection Tenamyd của Tenamyd, B.J. Pharma (Beijing Pharmaceutical Factory) thuốc có phổ tác dụng rộng lên liên cầu, tụ cầu, phế cầu dùng trong điều trị nhiễm khuẩn đường niệu, nhiễm khuẩn sinh dục, nhiễm khuẩn máu...

Sản phẩm Gentamycin 40mg/ml Vinphaco của Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc là một kháng sinh phổ rộng làm ức chế protein vi khuẩn khiến cho vi khuẩn không thể phát sinh và nhân lên dùng trong điều trị nhiễm khuẩn huyết, bệnh viêm phổi...

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Gentamicin là kháng sinh nhóm aminoglycosid, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp protein vi khuẩn.

Phổ tác dụng bao gồm tụ cầu khuẩn và vi khuẩn Gram âm hiếu khí, kể cả các chủng sản xuất penicillinase và kháng methicillin.

Hiệu lực yếu đối với lậu cầu, liên cầu, phế cầu, não mô cầu, Citrobacter, Providencia, Enterococci.

Tuy nhiên, vẫn còn tác dụng với H. influenzae, Shigella flexneri, tụ cầu vàng, S. epidermidis, S. saprophyticus, Salmonella typhi và E. coli.

Dược động học

Gentamicin dùng bằng đường tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch do thuốc không hấp thu qua Đường tiêu hóa.

Sau tiêm bắp liều 1 mg/kg, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt khoảng 4 µg/ml sau 30–60 phút.

Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương thấp, khuếch tán chủ yếu ở dịch ngoại bào và tai trong.

Thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 2–3 giờ, kéo dài ở trẻ sơ sinh hoặc người suy thận.

Gentamicin không bị chuyển hóa, thải trừ qua nước tiểu và tích lũy chủ yếu tại mô thận.

10 Thuốc Gentastad 80mg giá bao nhiêu?

Thuốc Gentastad 80mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Gentastad 80mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Gentastad 80mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Hiệu quả trong nhiều loại nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm
  • Phổ tác dụng rộng với vi khuẩn Gram âm, tụ cầu
  • Có thể phối hợp với các kháng sinh khác để tăng hiệu lực
  • Dạng tiêm giúp điều trị nhanh, phù hợp với bệnh nhân nặng

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ độc tính trên tai và thận, nhất là khi dùng kéo dài hoặc không kiểm soát liều

Tổng 8 hình ảnh

gentastad 80mg 1 U8106
gentastad 80mg 1 U8106
gentastad 80mg 2 V8174
gentastad 80mg 2 V8174
gentastad 80mg 3 O5447
gentastad 80mg 3 O5447
gentastad 80mg 4 E1252
gentastad 80mg 4 E1252
gentastad 80mg 5 T8515
gentastad 80mg 5 T8515
gentastad 80mg 6 M5778
gentastad 80mg 6 M5778
gentastad 80mg 7 G2142
gentastad 80mg 7 G2142
gentastad 80mg 8 D1153
gentastad 80mg 8 D1153

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có giá bao nhiêu vậy

    Bởi: Đăng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, Nhân viên bán hàng bên Central Pharmacy sẽ liên hệ với SĐT bạn đã cung cấp để thông tin thêm về sản phẩm

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Gentastad 80mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Gentastad 80mg
    D
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi tư vấn nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789