1 / 11
gemapaxane 4000iu 1 B0175

Gemapaxane 4000IU/0.4ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

550.000
Đã bán: 233 Còn hàng
Thương hiệuLIFEPharma, Italfarmaco S.p.A
Công ty đăng kýLifepharma S.p.A
Số đăng ký800410092123 (SĐK cũ: VN-16312-13)
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 6 bơm tiêm đóng sẵn 0,4ml
Hạn sử dụng24 tháng
Hoạt chấtEnoxaparin Natri
Xuất xứÝ
Mã sản phẩmmk355
Chuyên mục Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Diệu Linh Biên soạn: Dược sĩ Diệu Linh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 2077 lần

Thuốc Gemapaxane 4000IU/0.4ml được dùng trong dự phòng tình trạng thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân phẫu thuật và bệnh nhân bị liệt. Vậy sử dụng như thế nào và cần lưu ý những gì? Cùng Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) đi tìm câu trả lời qua bài viết dưới đây nhé!

1 Thành phần 

Mỗi bơm tiêm thuốc Gemapaxane 4000IU/0.4ml có chứa:

  • Enoxaparin sodium (EnoxaparinNatri) với hàm lượng 4000 IU/0,4ml (40 mg)
  • Tá dược kèm theo: nước cất pha tiêm.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

2 Thuốc tiêm Gemapaxane 4000IU/0.4ml có tác dụng gì?

Thuốc Gemapaxane 4000IU/0,4ml thường được chỉ định dùng trên lâm sàng để:

  • Dự phòng phẫu thuật cho các trường hợp mắc tình trạng thuyên tắc huyết khối và bệnh huyết khối tĩnh mạch.
  • Dự phòng cho những người bệnh bị liệt có khả năng bị huyết khối tĩnh mạch và mắc tình trạng thuyên tắc huyết khối.

3 Liều lượng và cách tiêm thuốc Gemapaxane 4000IU/0,4ml

3.1 Liều dùng

Đối tượngLiều dùng
Bệnh nhân phẫu thuật

Dự phòng thuyên tắc và tình trạng huyết khối tĩnh mạch cho người:

- Nguy cơ thấp: 4000 IU/0.4ml/lần/ngày. Liều đầu trong trường hợp phẫu thuật thì nên dùng trước khoảng 2 tiếng ca mổ.

- Nguy cơ cao:  4000 IU/0.4ml/lần/ngày (liều đầu dùng trước ca phẫu thuật 12 tiếng). Thời gian dùng 7-10 ngày hoặc kéo dài hơn tùy từng bệnh nhân. 

Bệnh nhân nằm liệt giườngLiều tiêm 4000 IU/0.4ml/lần/ngày. Thời gian điều trị: từ 6-14 ngày.
Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (có thêm tình trạng tắc mạch phổi hoặc không)

Liều tiêm 150 IU/kg cân nặng tương đương 1.5mg/kg/lần/ngày. Hoặc dùng liều 100 IU/kg cân nặng tương đương 1mg/kg mỗi lần, ngày tiêm 2 lần.

Thời gian điều trị: 10 ngày.

Sử dụng kèm thêm thuốc chống đông với tỉ lệ là 2:3

Nhồi máu cơ tim, đau thắt ngựcLiều tiêm 100IU/kg cân nặng cách liều 12 tiếng. Dùng kèm Aspirin liều 100-350mg/lần/ngày. Thời gian điều trị: từ 2 đến 8 ngày.
Bệnh nhân chạy thận nhân tạoLiều tiêm 100IU/kg cân nặng. Giảm xuống liều 50IU/kg hoặc 75IU/kg ở những người nguy cơ cao xuất huyết. 
Người lớn tuổi, thận bình thườngKhông cần phải điều chỉnh lại liều tiêm.
Suy thận nặng

CrCl < 30ml/phút 

- Liều tiêm dự phòng: 2000 IU/lần/ngày

- Liều tiêm điều trị: 100 IU/lần/ngày

Suy thận mức độ nhẹ và trung bìnhKhông cần phải điều chỉnh lại liều tiêm.

Với mức liều 2000IU, 100IU, 75IU có thể chuyển sang dùng các thuốc với hàm lượng tương ứng tuân theo đúng chỉ định từ phía bác sĩ.

3.2 Cách dùng

  • Vị trí: tiêm sâu phía dưới da, bên trái và phải của vùng thắt lưng. (Không dùng bằng đường tiêm bắp).
  • Khi tiêm đảm bảo trong bơm không có bọt khí.
  • Bệnh nhân nằm sẽ tiêm dễ dàng hơn.
  • Véo vùng da cần tiêm và giữ bằng 2 ngón (cái, trỏ). Tiêm hết chiều dài kim vào sâu trong da bằng cách đưa vuông góc, không nghiêng.
  • Không được xoa lên vùng da vừa mới tiêm xong.

==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thuốc: Thuốc Lovenox 4000ui anti-Xa/0,4ml: Tác dụng và cách dùng

4 Chống chỉ định

  • Bị dị ứng:  enoxaparin natriHeparin hoặc giảm tiểu cầu khi dùng 2 hoạt chất này.
  • Người bị phình ở mạch não, động mạch chủ (ngoại trừ trường hợp phẫu thuật).
  • Người có nguy cơ xảy ra xuất huyết cao và bị đột quỵ
  • Tăng huyết áp quá đà.
  • Trẻ còn quá nhỏ.

5 Tác dụng phụ 

  • Có xuất hiện các đốm huyết nhỏ trên da, các vết bầm tím
  • Có cảm giác bị đau tại chỗ tiêm, có thể ửng đỏ hoặc các nốt cứng do máu tụ.
  • Hoại tử da ngay chỗ tiêm có những dấu hiệu nhận biết sớm: đốm xuất huyết đỏ đau.
  • Ít gặp: hội chứng xuất huyết, huyết khối tăng lại,...
  • Hiếm gặp: tụ máu tủy sống, liệt (thời gian dài hoặc có thể cả đời).

==>> Tham khảo thêm thuốc có cùng tác dụng: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Lupiparin - Ngăn ngừa hình thành cục máu đông

6 Tương tác

  • Thuốc Gemapaxane dùng cùng thuốc cầm máu có thể gây tương tác. Vì vậy nên dừng thuốc cầm máu trước hoặc dùng nhưng có chỉ định riêng biệt từ bác sĩ.
  • Tiêm thuốc trực tiếp, không được pha trộn các loại khác.
  • Người bệnh cần thông báo đến bác sĩ những thuốc hiện tại đang có sử dụng để tránh hiện tượng tương tác khác có thể xảy ra.

7 Lưu ý khi sử dụng

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Tuân thủ chỉ định và cách dùng thuốc.
  • Không thay thế các heparin lẫn nhau để điều trị.
  • Theo dõi các vấn đề về phản xạ của cơ quan thần kinh đối với những người điều trị với thuốc chống đông trong quá trình gây tê tủy sống/ngoài màng cứng.
  • Nếu người bệnh bị xuất huyết trong hoặc thấy chỉ số tiểu cầu bị giảm khoảng 30 đến 50% thì nên dừng thuốc ngay.
  • Với những người từng bị giảm tiểu cầu khi dùng thuốc heparin thì chỉ nên sử dụng thuốc Gemapaxane khi thật sự cần thiết.
  • Người bệnh phải can thiệp vào động mạch vành khi điều trị bệnh cấp tính thì dùng thuốc trước khi can thiệp khoảng 6 đến 8 tiếng và sau khi can thiệp không dùng sớm hơn khoảng thời gian 6-8 tiếng.
  • Sử dụng thuốc liều cao có thể gây tăng aPTT và thời gian để máu đông.[1]

7.2 Tiêm Gemapaxane 4000IU/0,4ml cho bà bầu và người cho con bú có tốt không?

  • Phụ nữ đang có thai: cân nhắc trước lợi ích và nguy cơ xảy ra, nên được bác sĩ tư vấn, chỉ định. Trường hợp người mang bầu có van tim nhân tạo thì tuyệt đối không dùng thuốc.
  • Phụ nữ cho con bú: không dùng.

7.3 Ảnh hưởng khi lái xe mà vận hành máy móc

Không nghiêm trọng, có thể dùng.

7.4 Bảo quản

Không để trong điều kiện bảo quản đông lạnh hay nhiệt độ quá thấp và không quá 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế

Trong một số trường hợp, bác sĩ có thể cân nhắc lựa chọn các thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng để điều trị cho người bệnh. Thuốc Lovenox 60mg/0.6ml dạng tiêm dùng trong chỉ định điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu hoặc dự phòng tình trạng thuyên tắc khối tĩnh mạch. Xuất xứ từ nước Pháp và chứa thành phần chính là Enoxaparin hàm lượng 60mg. 

Thông tin mang tính chất tham khảo thêm, không khuyến khích dành cho người bệnh tự ý thay thế thuốc mà không qua ý kiến bác sĩ.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Enoxaparin Sodium hay còn gọi là Enoxaparin Natri là hoạt chất thuộc nhóm thuốc chống đông máu, chống hình thành các cục huyết khối và là một heparin có trọng lượng phân tử chỉ bằng ⅓ loại heparin thông thường chưa có phân đoạn. Hoạt tính đặc trưng của chất này: anti-Xa cao (100IU/mg), anti-thrombin thấp (28 IU/mg) và anti-Ha. Với liều dụng dự phòng, hoạt chất này không làm ảnh hưởng quá nhiều đến thời gian hoạt hóa thromboplastin từng phần (aPTT). Thuốc ít gây nên tác động đến quá trình ngưng kết tiểu cầu và sự gắn kết với fibrinogen.

9.2 Dược động học

  • Thuốc được hấp thu khá nhanh vào cơ thể sau khi tiêm dưới da, Sinh khả dụng ghi nhận được là gần như tuyệt đối 100%.
  • Vd (hay Thể tích phân bố của thuốc) đã được nghiên cứu là 4,3 lít.
  • Thuốc được chuyển hóa qua gan nhờ vào quá trình phân tách hoạt chất thành những phân tử nhỏ với hoạt tính thấp hơn.
  • Enoxaparin Sodium không có khả năng liên kết được với các protein (có liên kết heparin).
  • T1/2 là 4.5 đến 7 tiếng và cho thấy thời gian bán thải này dài hơn so với các heparin chưa phân đoạn.
  • Sau khi đạt Cmax, thời gian được ghi nhận là khoảng từ 3 đến 5 tiếng và cho hiệu quả tác dụng điều trị lên đến 24 giờ đồng hồ. 
  • Thải trừ: qua thận và có trong nước tiểu.

10 Thuốc tiêm Gemapaxane 4000IU/0.4ml giá bao nhiêu?

Thuốc Gemapaxane 4000IU/0,4ml giá hiện tại đang được nhà thuốc Trung tâm thuốc Central Pharmacy cập nhật phía đầu bài viết. Quý bạn đọc có thể gọi đến số hotline: 1900 888 633 hoặc chat trực tiếp với các dược sĩ chuyên môn thông qua website online này để có thể được giải đáp thắc mắc, tư vấn cách dùng và mua thuốc với giá tốt nhất nhé!

11 Thuốc Gemapaxane 4000IU/0.4ml mua ở đâu?

Một địa chỉ có thể giúp người dùng an tâm về chất lượng cũng như giá cả đó chính là mua thuốc tại nhà thuốc Trung tâm thuốc Central Pharmacy ở Ngõ 116 Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Nếu người dùng muốn đặt mua online thì hãy nhanh chóng liên hệ số hotline hoặc nhắn với chúng tôi qua trang web này. Nhà thuốc đảm bảo giao hàng nhanh và tư vấn sử dụng thuốc tốt nhất đến với người dùng.

12 Ưu điểm

  • Thuốc có chứa hoạt chất Enoxaparin Sodium có hiệu quả trong dự phòng các tình trạng thuyên tắc huyết khối và huyết khối tĩnh mạch, có thể dùng cho cả những người bệnh bị liệt và người trước khi bắt đầu ca phẫu thuật.
  • Thuốc có sinh khả dụng rất cao, lên đến gần 90% và được dùng bằng đường tiêu sâu dưới da nên khả năng thuốc hấp thu được rất nhanh và cho tác dụng điều trị ngay.
  • Enoxaparin là một trong những heparin trọng lượng phân tử thấp được sử dụng phổ biến nhất trong nhiều loại rối loạn huyết khối tắc mạch và có một số ưu điểm hơn so với heparin không phân đoạn. [2]
  • Thuốc tiêm được sản xuất tại nhà máy Công ty Italfarmaco S.p.A nước Ý nên đảm bảo về nguồn gốc, chất lượng của sản phẩm. Không những qua công nghệ hiện đại, đảm bảo vô trùng mà còn qua được các vòng kiểm duyệt khắt khe từ trong và ngoài nước.

13 Nhược điểm

  • Thuốc dạng tiêm nên dễ gây đau nhức tại vết tiêm.
  • Phụ nữ đang cho con dùng sữa mẹ không dùng thuốc Gemapaxane 4000IU/0,4ml được.

Tổng 11 hình ảnh

gemapaxane 4000iu 1 B0175
gemapaxane 4000iu 1 B0175
gemapaxane 4000iu 2 T8011
gemapaxane 4000iu 2 T8011
gemapaxane 4000iu 3 O5352
gemapaxane 4000iu 3 O5352
gemapaxane 4000iu 4 B0077
gemapaxane 4000iu 4 B0077
gemapaxane 4000iu 5 N5771
gemapaxane 4000iu 5 N5771
gemapaxane 4000iu 6 M5187
gemapaxane 4000iu 6 M5187
gemapaxane 4000iu 7 N5180
gemapaxane 4000iu 7 N5180
gemapaxane 4000iu 8 I3430
gemapaxane 4000iu 8 I3430
gemapaxane 4000iu 9 I3442
gemapaxane 4000iu 9 I3442
gemapaxane 4000iu 10 I3836
gemapaxane 4000iu 10 I3836
gemapaxane 4000iu 11 B0124
gemapaxane 4000iu 11 B0124

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Xem thêm Hướng dẫn sử dụng từ nhà sản xuất Tại đây
  2. ^ Tác giả Zafar Iqbal, Marc Cohen (Ngày đăng 4 tháng 7 năm 2011). Enoxaparin: a pharmacologic and clinical review, Pubmed. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc này giá thế nào, mình muốn đặt mua

    Bởi: Hoang vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ giá của sản phẩm sẽ sớm được update đầu trang bài viết a nhé!

      Quản trị viên: Dược sĩ Diệu Linh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Gemapaxane 4000IU/0.4ml 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Gemapaxane 4000IU/0.4ml
    H
    Điểm đánh giá: 4/5

    Dược sĩ tư vấn nhiệt tình, thuốc tốt, giao nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633