1 / 14
gefbin4 R7255

Gefbin 10mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

165.000
Đã bán: 149 Còn hàng
Thương hiệuDược phẩm Medisun, Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Su
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Me Di Su
Số đăng kýVD-22186-1
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtEbastin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmh13
Chuyên mục Thuốc Chống Dị Ứng

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Trương Thảo Biên soạn: Dược sĩ Trương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 5105 lần

Thuốc Gefbin 10mg được sử dụng trong điều trị dị ứng như viêm mũi dị ứng, mề đay mạn tính. Vậy, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng? Hãy cùng tìm hiểu những thông tin về thuốc Gefbin 10mg trong bài viết sau đây. 

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Gefbin 10mg có thành phần bao gồm:

  • Ebastin hàm lượng 10mg.
  • Các tá dược khác vừa đủ 1 viên.

Nhóm thuốc: Thuốc thuộc nhóm thuốc chống dị ứng.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Gefbin 10mg 

2.1 Thuốc Gefbin 10mg là thuốc gì?

2.1.1 Dược lực học

Gefbin 10mg có hoạt chất chính là Ebastin - 1 dẫn chất piperidin. Thuốc có tác dụng ức chế chọn lọc , nhanh và kéo dài thụ thể Histamin H1 thế hệ 2. Các thụ thể Histamin H1 có vai trò trong giãn mạch, tăng tính thấm mao mạch, giải phóng các chất gây viêm và ngứa trên da, có thể còn co cơ trơn phế quản và ống tiêu hóa. Thuốc không có tác dụng kháng Cholinergic, không có tác động an thần hoặc hoạt tính muscarinic đáng kể.

2.1.2 Dược động học

Ebastin hấp thu nhanh qua đường uống. Nếu dùng cùng thức ăn, thuốc có thể tăng AUC lên 1,5 - 2 lần nhưng không làm thay đổi T max. Nồng độ đỉnh huyết tương Cmax sau khi uống 10mg là 80-100ng/ml sau 2,6 giờ. Sau khi uống liều 10mg/ngày lặp lại, trạng thái ổn định đạt được sau 3-5 ngày với Cmax từ 130 -160ng/ml.

99,9% Ebastin gắn với huyết tương. Một lượng lớn chuyển hóa qua gan nhờ CYP2J2 và CYP3A4.

Nửa đời thải trừ của thuốc là 15-19 giờ. Khoảng 63% thuốc thải trừ qua nước tiểu, dưới dạng chất chuyển hóa, 16% thải trừ qua phân.

Nửa đời thải trừ ở bệnh nhân suy gan và suy thận dài hơn, khoảng 23-27 giờ.

2.2 Chỉ định thuốc Gefbin 10mg

Chỉ định Gefbin 10mg cho các trường hợp sau:

Viêm mũi dị ứng do thời tiết, thay đổi môi trường có thể có hoặc không kèm viêm kết mạc dị ứng, đau mắt đỏ.

Mề đay mạn tính vô căn.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Cebastin 10mg: Cách dùng - liều dùng, lưu ý khi sử dụng https://trungtamthuoc.com/thuoc-cebastin-10mg

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Gefbin 10mg

3.1 Liều dùng thuốc Gefbin 10mg

Liều dùng Gefbin 10mg thông thường như sau:

Người lớn bị viêm mũi dị ứng: liều 10 -20mg tương đương 1-2 viên/ngày.

Người lớn nổi mề đay: liều 10mg tương đương 1 viên/ngày.

Bệnh nhân suy gan nhẹ, suy thận cần điều chỉnh liều. Không dùng quá 10mg/ngày cho đối tượng này. 

3.2 Cách dùng thuốc Gefbin 10mg hiệu quả

Thuốc Gefbin 10mg được bào chế dạng viên nén bao phim, dùng đường uống. Không nahi hay bẻ để phá vỡ viên thuốc trước khi nuốt, mà hãy nuốt nguyên cả viên.  Hãy dùng thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ, không nên thay đổi liều lượng và thời gian dùng thuốc để đạt được hiệu quả cao nhất. 

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định dùng Gefbin trong các trường hợp sau:

Mẫn cảm với Ebastine hoặc bất kì thành phần nào của thuốc.

Bệnh nhân suy gan nặng.

Người không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp Lactose, kém hấp thu Glucose và galactose.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm Thuốc Ebastine Normon 10mg: Cách dùng - liều dùng, giá bán 

5 Tác dụng phụ

Tác dụng phụ rất thường gặp (ADR >1/10): nhức đầu.

Một số tác dụng phụ thường gặp (1/100<ADR<1/10): 

  • Trên thần kinh có biểu hiện lơ mơ.
  • Trên tiêu hóa: khô miệng, khó chịu ở dạ dày.

Tác dụng phụ hiếm gặp (1/10000<ADR<1/1000): 

  • Phản ứng dị ứng: sốc phản vệ, phù mạch.
  • Trên thần kinh thấy hoa mắt chóng mặt, giảm cảm giác, rối loạn vị giác.
  • Trên tim mạch: tim đập nhanh, đánh trống ngực.
  • Trên tiêu hóa: viêm lưỡi, đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy.
  • Xét nghiệm chức năng gan bất thường.
  • Da: phát ban, nổi mày đay, viêm da.
  • Tiểu khó, rối loạn kinh nguyệt.
  • Phù nề, mệt mỏi, tăng cân, nóng bừng, tức ngực.
  • Tăng huyết áp, tiểu nhiều, rụng tóc, xuất hiện đường trong nước tiểu.

6 Tương tác

Gefbin 10mg có thể tương tác với một số thuốc hay thực phẩm làm thay đổi dược động học của thuốc như:

Ketoconazol, Itraconazol, Erythromycin: các thuốc này làm tăng nồng độ Ebastin, giảm nồng độ Carebastin trong huyết tương. Tuy nhiên không gây ảnh hưởng đến tác dụng thuốc trên lâm sàng.

Thuốc ức chế Protease, Rifampicin: giảm nồng độ và tác động của Gefbin 10mg, làm tăng QT và hạ Kali máu.

Để đảm bảo tác dụng của Gefbin 10mg, hãy cho bác sĩ dược sĩ biết danh sách các thuốc hoặc thực phẩm chức năng mà bạn đang sử dụng để được tư vấn sử dụng thuốc hợp lý.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Tuân thủ theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.

Thuốc Gefbin ít có tác dụng trên thần kinh, ít gây buồn ngủ nên khi dùng ở liều khuyến cáo, thuốc không ảnh hưởng lên đối tượng cần sự tỉnh táo như người lái xe và vận hành máy móc.  

Thận trọng trên bệnh nhân suy gan.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Hiện có ít báo cáo đầy đủ về  việc sử dụng Ebastine trên phụ nữ có thai cũng như liệu thuốc có đi qua hàng rào sữa mẹ hay không.  Không nên sử dụng Gefbin 10mg cho phụ nữ có thai và đang cho con bú. Nếu bạn đang gặp phải tình trạng dị ứng trong thời kì mang thai, cho con bú, hãy hỏi bác sĩ để biết rõ về các lợi ích và nguy cơ trước khi dùng thuốc này.

7.3 Xử trí khi quá liều

Uống quá liều Gefbin 10mg có thể xuất hiện các biểu hiện như phát ban trên da, sưng mặt, môi, lưỡi,... Khi uống quá liều hãy báo ngay cho bác sĩ, dược sĩ để được xử lí kịp thời.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản ở nhiệt độ tối đa không quá 30 độ C. tránh độ ẩm cao và ánh sáng mặt trời trực tiếp. Để thuốc xa khỏi tầm tay trẻ em.

8 Nhà sản xuất

SĐK thuốc Gefbin: VD-22186-15.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun - Việt Nam.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

9 Thuốc Gefbin 10mg giá bao nhiêu?

Hiện này nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy đang có sẵn thuốc Gefbin 10mg, giá thuốc hiện đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn nhanh nhất.

10 Thuốc Gefbin 10mg mua ở đâu?

Thuốc Gefbin 10mg  mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể đến mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc hãy liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Giá uống thuốc ở mức độ hợp lý.
  • Viên uống tiện sử dụng, phù hợp dùng khi không có nhiều thời gian, mọi nơi.
  • Thuốc Gefbin 10mg uống đều đặn giúp mũi, da và nhiều cơ quan nhanh trở lại bình thuờng sau khi bị mề đay, viêm mũi,...
  • Được kiểm định chất lượng trong hãng dược lớn, được trang bị các thiết bị hiện đại, đạt GMP-WHO.
  • Ebastine 10 mg mỗi ngày được dung nạp tốt và điều trị hiệu quả đối với viêm mũi dị ứng và mày đay tự phát mạn tính. Ở liều lượng này, nó có hiệu quả như các thuốc kháng histamine thế hệ thứ hai khác mà nó đã được so sánh.[1]
  • Ebastine là một phương pháp điều trị hiệu quả và thường được dung nạp tốt đối với bệnh viêm mũi dị ứng và mày đay vô căn mạn tính. Ngoài dạng viên nén thông thường, ebastine còn có dạng viên nén hòa tan nhanh, cung cấp một lựa chọn điều trị đặc biệt thuận tiện cho bệnh nhân.[2]

12 Nhược điểm

  • Người suy thận nặng đang gặp các vấn đề dị ứng không uống được thuốc.[3]
  • Lơ mơ, khó chịu tiêu hóa khi uống thuốc là những dấu hiệu hay gặp phải.

Tổng 14 hình ảnh

gefbin4 R7255
gefbin4 R7255
gefbin3 B0227
gefbin3 B0227
gefbin6 B0221
gefbin6 B0221
gefbin8 K4315
gefbin8 K4315
gefbin 10mg 1 P6082
gefbin 10mg 1 P6082
gefbin 10mg 2 G2365
gefbin 10mg 2 G2365
gefbin 10mg 3 U8730
gefbin 10mg 3 U8730
gefbin 10mg 4 L4113
gefbin 10mg 4 L4113
gefbin 10mg 5 V8838
gefbin 10mg 5 V8838
gefbin 10mg 6 M5212
gefbin 10mg 6 M5212
gefbin 10mg 7 I3652
gefbin 10mg 7 I3652
gefbin7 E1201
gefbin7 E1201
gefbin 10mg 8 R7850
gefbin 10mg 8 R7850
gefbin 10mg 9 Q6057
gefbin 10mg 9 Q6057

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả M Hurst, C M Spencer (Ngày đăng tháng 4 năm 2000). Ebastine: an update of its use in allergic disorders, Pubmed. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2023
  2. ^ Tác giả J Sastre (Ngày đăng tháng 12 năm 2008). Ebastine in allergic rhinitis and chronic idiopathic urticaria, Pubmed. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2023
  3. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Gefbin 10mg do Bộ Y Tế, Cục Quản Lý Dược phê duyệt, tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Nhà thuốc ơi, mình muốn mua thuốc Gefbin 10mg thì mua như thế nào ạ?

    Bởi: Phạm Hòa Anh vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Gefbin 10mg 4,5/ 5 2
5
50%
4
50%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Gefbin 10mg
    HM
    Điểm đánh giá: 4/5

    Thuốc Gefbin 10mg dùng hiệu quả, dược sĩ nhà thuốc An Huy tư vấn nhiệt tình, mình thấy khá hài lòng và yên tâm.

    Trả lời Cảm ơn (0)
  • Gefbin 10mg
    TT
    Điểm đánh giá: 5/5

    Sản phẩm Gefbin 10mg Giá rất hợp lý. Thuốc Gefbin 10mg, Thanh Thúy Sẽ mua khi tới lương

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633