1 / 14
flucloxacilin 500ng vcp 1 L4557

Flucloxacilin 500mg VCP

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuDược phẩm VCP, Công ty cổ phần dược phẩm VCP
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm VCP
Số đăng kýVD-30592-18
Dạng bào chếBột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ
Hoạt chấtFlucloxacilin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq193
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi lọ thuốc bột pha tiêm chứa:

Flucloxacilin (dưới dạng flucloxacilin natri): 500 mg

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Flucloxacilin 500mg VCP

Flucloxacilin là kháng sinh nhóm beta-lactam, có tác dụng trên tụ cầu sinh penicilinase và một số vi khuẩn Gram dương nhạy cảm khác. Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau:

Viêm xương tủy

Viêm nội tâm mạc

Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật lớn như phẫu thuật tim mạch, phẫu thuật chỉnh hình

Thuốc Flucloxacilin 500mg VCP điều trị viêm xương tủy, viêm nội tâm mạc
Thuốc Flucloxacilin 500mg VCP điều trị viêm xương tủy, viêm nội tâm mạc

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Polyclox 750mg điều trị nhiễm khuẩn hô hấp

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Flucloxacilin 500mg VCP

3.1 Liều dùng

Người lớn (bao gồm người cao tuổi):

Tiêm bắp: 250 mg mỗi 6 giờ

Tiêm tĩnh mạch chậm hoặc truyền tĩnh mạch: 250 mg – 1 g mỗi 6 giờ. Liều tối đa 8 g/ngày

Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật: 1 – 2 g tiêm tĩnh mạch cùng với thuốc mê, sau đó tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 500 mg mỗi 6 giờ

Tiêm trong màng phổi: 250 mg/lần, 1 lần/ngày

Tiêm trong khớp: 250 mg – 500 mg mỗi 6 giờ

Trẻ em:

Dưới 2 tuổi: ¼ liều người lớn

Từ 2 đến 10 tuổi: ½ liều người lớn

Bệnh nhân suy thận:

Không cần giảm liều ở mức độ nhẹ đến vừa

Trường hợp suy thận nặng (ClCr < 10 ml/phút): cần giảm liều hoặc kéo dài khoảng cách dùng

Không cần tăng liều trong hoặc sau thẩm tách máu (thuốc không loại bỏ được qua thẩm tách)

3.2 Cách dùng

Tiêm bắp: Hòa tan 250 mg trong 1,5 ml, 500 mg trong 2 ml nước cất pha tiêm

Tiêm tĩnh mạch: 250 – 500 mg trong 5 – 10 ml nước cất; 1 g trong 15 – 20 ml; tiêm chậm trong ít nhất 3 – 4 phút

Truyền tĩnh mạch: pha vào dung dịch truyền, truyền ít nhất 3 – 4 phút

Tiêm trong khớp: hòa tan 250 – 500 mg trong 5 ml nước cất hoặc lidocain hydroclorid 0,5%

Tiêm trong màng phổi: 250 mg trong 5 – 10 ml nước cất

Dung dịch đã pha ổn định trong 24 giờ ở 2 – 8°C, nên dùng ngay sau khi pha.[1]

4 Chống chỉ định

Dị ứng với kháng sinh beta-lactam (penicilin, Cephalosporin)

Tiền sử vàng da hoặc tổn thương gan liên quan đến flucloxacilin

Không dùng qua đường nhỏ mắt hoặc nội mạc

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Syntarpen 1g điều trị nhiễm khuẩn da và mô mềm

5 Tác dụng phụ

  • Quá mẫn (mày đay, sốt, phù mạch, phản vệ)
  • Rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy, buồn nôn, viêm đại tràng màng giả)
  • Ảo giác, co giật, hôn mê
  • Vàng da ứ mật, tổn thương gan
  • Rối loạn máu, rối loạn điện giải
  • Ban đỏ, hội chứng Stevens–Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc

6 Tương tác

  • Giảm hiệu lực thuốc tránh thai chứa oestrogen
  • Probenecid làm tăng nồng độ flucloxacilin
  • Methotrexat: tăng độc tính
  • Kháng sinh kìm khuẩn như Chloramphenicol và tetracyclin: giảm tác dụng flucloxacilin
  • Có thể gây dương tính giả các test: Coombs, Glucose niệu, protein niệu

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng ở người dị ứng, suy gan, suy thận, trẻ sơ sinh

Có thể gây viêm đại tràng màng giả khi dùng kéo dài

Cần theo dõi chức năng gan, thận, huyết học nếu dùng liều cao hoặc kéo dài

Mỗi 250 mg chứa khoảng 0,57 mmol natri, cần lưu ý với người hạn chế muối

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai: Chưa ghi nhận gây dị tật; chỉ dùng khi thật sự cần

Phụ nữ cho con bú: Bài tiết vào sữa mẹ ở nồng độ thấp, có thể gây phát ban, tiêu chảy ở trẻ bú mẹ

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: Rối loạn hành vi, sốt, co giật, rối loạn máu, điện giải

Xử trí: Ngừng thuốc, điều trị triệu chứng. Flucloxacilin không loại bỏ được qua thẩm tách

7.4 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô ráo.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Flucloxacilin 500mg VCP hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Flucloxacilin 1g VCP do Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP sản xuất, chứa thành phần flucloxacilin (dưới dạng flucloxacilin natri), được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm viêm xương tủy, viêm nội tâm mạc và dự phòng nhiễm khuẩn trong các phẫu thuật lớn như phẫu thuật tim mạch hoặc chỉnh hình.

Sản phẩm Cloxacillin 1g Imexpharm do Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm sản xuất, chứa hoạt chất Cloxacillin (dưới dạng cloxacillin natri), được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram dương nhạy cảm, đặc biệt là các chủng tụ cầu sinh penicillinase như viêm da, viêm mô tế bào, viêm xương tủy, viêm phổi và nhiễm khuẩn huyết.

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Flucloxacilin là kháng sinh tương tự benzylpenicilin, có khả năng ức chế enzym penicilinase. Hoạt tính mạnh trên tụ cầu kháng penicilin. Ít hiệu quả hơn benzylpenicilin trên Streptococcus pneumoniae và Streptococcus pyogenes. Không tác dụng trên Enterococcus faecalis. Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC): 0,25 – 0,5 µg/ml.

Dược động học

Hấp thu

Sau tiêm bắp 250 – 500 mg: nồng độ đỉnh huyết tương 10,5 – 16 mg/l.

Sau tiêm tĩnh mạch nhanh 500 mg: nồng độ sau 30 phút là 38 mg/l, sau 2 giờ là 7,5 mg/l.

Tiêm tĩnh mạch 1 g: nồng độ sau 30 phút là 60 mg/l, sau 3 giờ là 4 mg/l.

Truyền 2 g/20 phút: sau 15 phút đạt 244 mg/l, sau 2 giờ 27,7 mg/l.

Phân bố

Khoảng 95% liên kết protein huyết tương.

Qua nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ ở mức thấp.

Chuyển hóa

Chuyển hóa ở gan.

Thải trừ

90% liều dùng bài tiết qua nước tiểu trong vòng 6 giờ.

60 – 76% tìm thấy trong nước tiểu sau 8 giờ.

Thời gian bán thải khoảng 1 giờ, kéo dài hơn ở trẻ sơ sinh.

Ở người suy thận: 135 – 173 phút. Không bị ảnh hưởng bởi thẩm tách máu.

10 Thuốc Flucloxacilin 500mg VCP giá bao nhiêu?

Thuốc Flucloxacilin 500mg VCP hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Flucloxacilin 500mg VCP mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Flucloxacilin 500mg VCP để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Flucloxacilin 500mg có phổ tác dụng mạnh trên các chủng tụ cầu kháng penicilin, thích hợp điều trị các nhiễm khuẩn nặng như viêm xương tủy, viêm nội tâm mạc. 
  • Dạng thuốc bột pha tiêm giúp sử dụng linh hoạt theo nhiều đường dùng, mang lại hiệu quả điều trị nhanh. Ngoài ra, thuốc còn phù hợp để dùng trong dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật lớn.

13 Nhược điểm

  • Việc sử dụng flucloxacilin có thể dẫn đến nhiều tác dụng không mong muốn nghiêm trọng, đặc biệt là phản ứng quá mẫn hoặc tổn thương gan kéo dài. 
  • Cần thận trọng khi sử dụng cho người có tiền sử dị ứng, bệnh gan hoặc suy thận.

Tổng 14 hình ảnh

flucloxacilin 500ng vcp 1 L4557
flucloxacilin 500ng vcp 1 L4557
flucloxacilin 500ng vcp 2 R7284
flucloxacilin 500ng vcp 2 R7284
flucloxacilin 500ng vcp 3 C0831
flucloxacilin 500ng vcp 3 C0831
flucloxacilin 500ng vcp 4 J3568
flucloxacilin 500ng vcp 4 J3568
flucloxacilin 500ng vcp 5 P6315
flucloxacilin 500ng vcp 5 P6315
flucloxacilin 500ng vcp 6 S7384
flucloxacilin 500ng vcp 6 S7384
flucloxacilin 500ng vcp 7 D1031
flucloxacilin 500ng vcp 7 D1031
flucloxacilin 500ng vcp 8 D1105
flucloxacilin 500ng vcp 8 D1105
flucloxacilin 500ng vcp 9 K4742
flucloxacilin 500ng vcp 9 K4742
flucloxacilin 500ng vcp 10 R7470
flucloxacilin 500ng vcp 10 R7470
flucloxacilin 500ng vcp 11 U8567
flucloxacilin 500ng vcp 11 U8567
flucloxacilin 500ng vcp 12 F2205
flucloxacilin 500ng vcp 12 F2205
flucloxacilin 500ng vcp 13 T8555
flucloxacilin 500ng vcp 13 T8555
flucloxacilin 500ng vcp 14 A0644
flucloxacilin 500ng vcp 14 A0644

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy

    Bởi: Mai vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Flucloxacilin 500mg VCP 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Flucloxacilin 500mg VCP
    M
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789