1 / 16
estibalin 75mg 1 V8668

Estibalin 75mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuSunglow Lifescience Private Limited
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Dược - Thiết bị y tế Đà Nẵng
Số đăng ký890110326525
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtManitol, Pregabalin
Tá dượcTalc, Gelatin 
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmtq318
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nang cứng chứa:

Pregabalin 75 mg

Thành phần tá dược:

Mannitol

Tinh bột tiền gelatin hóa

Talc

Vỏ nang gelatin cứng size 1 (màu vàng/vàng)

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Estibalin 75mg

Nhóm dược lý: Thuốc chống động kinh

Cơ chế tác dụng: Pregabalin là dẫn chất tương tự acid gamma-aminobutyric (GABA), tác động thông qua việc gắn vào tiểu đơn vị phụ α2-δ của kênh calci có điện thế hoạt hóa tại hệ thần kinh trung ương, từ đó làm giảm phóng thích các chất dẫn truyền thần kinh liên quan đến cảm giác đau.

Chỉ định điều trị:

  • Hỗ trợ điều trị đau thần kinh ở người lớn.
  • Hỗ trợ điều trị động kinh cục bộ, có hoặc không kèm theo động kinh toàn thể thứ phát ở người lớn.
  • Điều trị rối loạn lo âu lan tỏa (GAD) ở người lớn.
  • Điều trị đau cơ xơ hóa (fibromyalgia).
Thuốc Estibalin 75mg điều trị đau thần kinh, động kinh, rối loạn lo âu
Thuốc Estibalin 75mg điều trị đau thần kinh, động kinh, rối loạn lo âu

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Ligican 75mg kiểm soát cơn đau thần kinh

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Estibalin 75mg

3.1 Liều dùng

Bệnh lýLiều khởi đầuTăng liềuLiều tối đa
Đau thần kinh150 mg/ngày300 mg/ngày sau 3–7 ngày600 mg/ngày sau 7 ngày
Đau cơ xơ hóa150 mg/ngày300 mg/ngày sau 1 tuần450–600 mg/ngày
Động kinh150 mg/ngày300 mg/ngày sau 1 tuần600 mg/ngày sau 1 tuần
Rối loạn lo âu lan tỏa150 mg/ngày300 mg/ngày sau 1 tuần600 mg/ngày sau 2–3 tuần

Có thể chia liều thành 2–3 lần/ngày.

Liều dùng có thể điều chỉnh theo đáp ứng và mức độ dung nạp của từng bệnh nhân.

Bệnh nhân suy thận:

  •  Liều giảm tùy theo mức lọc cầu thận.

Người cao tuổi (trên 65 tuổi):

  •  Có thể cần giảm liều do chức năng thận giảm.

Trẻ em và thanh thiếu niên:

  • Chưa xác lập độ an toàn và hiệu quả trên trẻ dưới 12 tuổi và thanh thiếu niên; không khuyến cáo sử dụng cho nhóm này.

Ngưng thuốc:

  • Cần giảm liều dần trong tối thiểu 1 tuần trước khi ngừng hẳn thuốc.

3.2 Cách dùng

Uống trực tiếp, có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.[1]

4 Chống chỉ định

Không sử dụng cho bệnh nhân dị ứng với pregabalin hoặc bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Regabin 50 điều trị đau thần kinh

5 Tác dụng phụ

Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất: chóng mặt, buồn ngủ.

Các tác dụng khác theo hệ cơ quan:

  • Nhiễm trùng: Viêm mũi họng
  • Máu & bạch huyết: Giảm bạch cầu trung tính
  • Dinh dưỡng: Tăng cảm giác ngon miệng, chán ăn, hạ đường huyết
  • Tâm thần: Hưng cảm, lú lẫn, cáu kỉnh, trầm cảm, giảm ham muốn tình dục, ảo giác, mộng mị, rối loạn cảm xúc, mất ngủ
  • Thần kinh: Mất điều hòa, run, giảm trí nhớ, rối loạn ngôn ngữ, dị cảm, mất tập trung, ngất, chứng giật cơ, rối loạn vận động, rối loạn nhận thức, sững sờ
  • Mắt: Nhìn mờ, song thị, rối loạn thị lực, sưng mắt, thay đổi cảm nhận độ sâu ảnh, lác mắt
  • Tim mạch: Nhịp nhanh, block nhĩ thất, nhịp chậm xoang, tăng/giảm huyết áp, đỏ bừng, lạnh tay chân
  • Hô hấp: khó thở, ho, sung huyết mũi, viêm mũi, ngáy, tắc nghẽn họng
  • Tiêu hóa: Nôn, táo bón, đầy hơi, trướng bụng, khô miệng, trào ngược, tăng tiết nước bọt
  • Da: Phát ban, nổi mề đay, toát mồ hôi
  • Cơ xương khớp: Chuột rút, đau khớp, đau lưng, cứng cơ, đau cổ
  • Thận - tiết niệu: tiểu không kiểm soát, bí tiểu, suy thận, thiểu niệu
  • Sinh sản: Rối loạn cương, rối loạn tình dục, Đau Bụng Kinh, vú tiết dịch
  • Toàn thân: Phù, ngã, cảm giác bất thường, mệt mỏi, tăng cân, giảm cân, sốt, khát, lạnh run

Các tác dụng không mong muốn khác đã được ghi nhận sau lưu hành thuốc, bao gồm quá mẫn, phù mạch, đau đầu, sa sút trí tuệ, viêm giác mạc, suy tim sung huyết, phù phổi, tiêu chảy, bí tiểu, vú to ở nam, khó chịu, sưng mặt, ngứa....

6 Tương tác

Pregabalin thải trừ chủ yếu dạng nguyên vẹn qua nước tiểu, không ức chế chuyển hóa thuốc, không gắn protein huyết tương nên không gây hoặc bị tương tác dược động học lâm sàng đáng kể.

Không thấy có tương tác với các thuốc điều trị động kinh phổ biến (phenytoin, carbamazepin, Acid Valproic, lamotrigin, Gabapentin, Phenobarbital, tiagabin, topiramat), thuốc trị đái tháo đường, thuốc lợi tiểu, Insulin, noradrenalin, Ethinylestradiol.

Dùng cùng Ethanol hoặc lorazepam có thể làm tăng rối loạn nhận thức và vận động tổng thể do oxycodon.

Đã ghi nhận suy hô hấp và hôn mê khi dùng cùng thuốc ức chế thần kinh trung ương.

Khi dùng với các thuốc gây táo bón (như opioid), có thể tăng nguy cơ tắc ruột.

Chưa có nghiên cứu tương tác dược lực học trên người cao tuổi

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Một số bệnh nhân đái tháo đường bị tăng cân cần điều chỉnh thuốc hạ đường huyết.
  • Ngưng ngay pregabalin khi xuất hiện phù mạch, phù mặt, phù quanh miệng, phù đường hô hấp trên.
  • Có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, tăng nguy cơ té ngã ở người cao tuổi.
  • Đã ghi nhận tình trạng lú lẫn, sa sút trí tuệ, mờ mắt, các rối loạn thị lực tạm thời.
  • Sau khi ngừng thuốc, có thể xuất hiện hội chứng cai: mất ngủ, đau đầu, buồn nôn, lo lắng, vã mồ hôi, tiêu chảy.
  • Đánh giá tiền sử lạm dụng thuốc trước khi dùng.
  • Thận trọng trên bệnh nhân suy tim sung huyết, rối loạn thận.
  • Phụ nữ có khả năng mang thai cần sử dụng biện pháp tránh thai hiệu quả.
  • Thận trọng khi phối hợp với opioid do nguy cơ ức chế thần kinh trung ương.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Dữ liệu về an toàn còn hạn chế, chỉ dùng khi lợi ích cho mẹ vượt trội nguy cơ cho thai nhi.

Thuốc bài tiết vào sữa mẹ; không khuyến cáo nuôi con bằng sữa mẹ trong quá trình điều trị; cân nhắc kỹ giữa lợi ích cho mẹ và trẻ khi quyết định tiếp tục dùng thuốc hoặc nuôi con bằng sữa mẹ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Không có ghi nhận tác dụng bất ngờ với liều ≤ 15 g.

Quá liều có thể gặp: rối loạn cảm xúc, buồn ngủ, lú lẫn, trầm cảm, lo âu, bồn chồn, co giật.

Điều trị quá liều chủ yếu là hỗ trợ tổng quát; có thể cân nhắc thẩm tách máu nếu cần.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản dưới 30°C, tránh ẩm.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Estibalin 75mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Opelirin 75mg của Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV với thành phần chính Pregabalin được sử dụng trong hỗ trợ điều trị đau thần kinh ở người lớn, kiểm soát cơn động kinh cục bộ và giảm các triệu chứng rối loạn lo âu lan tỏa. Thuốc còn được chỉ định cho trường hợp đau cơ xơ hóa, giúp cải thiện chất lượng sống cho bệnh nhân mắc các rối loạn thần kinh mạn tính. 

Sản phẩm Pregasafe 300 của MSN Laboratories Limited với thành phần Pregabalin được chỉ định trong điều trị đau thần kinh ngoại biên và trung ương ở người lớn, hỗ trợ kiểm soát động kinh cục bộ và làm giảm các biểu hiện rối loạn lo âu lan tỏa. 

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Pregabalin là dẫn chất acid gamma-aminobutyric (GABA), gắn lên tiểu đơn vị phụ α2-δ của kênh calci điện thế tại thần kinh trung ương, ức chế dòng calci, giảm giải phóng chất dẫn truyền thần kinh liên quan đau. Tác động giảm đau thể hiện ở nhiều mô hình động vật bị tổn thương thần kinh, ngoài ra thuốc còn có thể tác động gián tiếp lên các đường dẫn truyền thần kinh khác.

Các nghiên cứu lâm sàng đã chứng minh hiệu quả của pregabalin trong giảm đau thần kinh do đái tháo đường và đau sau zona; cải thiện đau cơ xơ hóa, cải thiện chức năng, giấc ngủ và chỉ số chất lượng sống; giảm tần suất động kinh cục bộ; giảm triệu chứng rối loạn lo âu lan tỏa chỉ sau 1 tuần điều trị. Đáp ứng điều trị duy trì ổn định trong thời gian sử dụng thuốc.

9.2 Dược động học

Hấp thu

  • Thuốc hấp thu nhanh qua Đường tiêu hóa khi uống lúc đói, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 1 giờ.
  • Sinh khả dụng đường uống trên 90%, không phụ thuộc liều.
  • Thức ăn làm giảm tốc độ hấp thu (giảm Cmax khoảng 25–30%, tăng Tmax lên 2,5 giờ), nhưng không ảnh hưởng mức hấp thu tổng thể.

Phân bố

  • Thể tích phân bố khoảng 0,56 L/kg, qua được hàng rào máu não và nhau thai ở động vật, tiết vào sữa mẹ ở người.

Chuyển hóa

  • Pregabalin gần như không chuyển hóa trong cơ thể người, khoảng 98% liều thải trừ qua nước tiểu dưới dạng không đổi.

Thải trừ

  • Đào thải chủ yếu qua thận, thời gian bán thải trung bình 6,3 giờ.
  • Độ thanh thải huyết tương và thận tỷ lệ thuận với độ thanh thải creatinin.
  • Liều lượng cần được điều chỉnh phù hợp đối với người bệnh có suy giảm chức năng thận hoặc đang điều trị bằng thẩm tách máu.

Ở các nhóm đối tượng đặc biệt

  • Giới tính không ảnh hưởng đến nồng độ thuốc.
  • Chưa có nghiên cứu cụ thể trên bệnh nhân suy gan, tuy nhiên dự kiến không thay đổi dược động học do thuốc thải trừ chủ yếu qua thận.
  • Ở người cao tuổi, độ thanh thải pregabalin giảm phù hợp với mức giảm chức năng thận.
  • Ở phụ nữ cho con bú, pregabalin tiết vào sữa mẹ với tỷ lệ khoảng 7% liều dùng của mẹ.

10 Thuốc Estibalin 75mg giá bao nhiêu?

Thuốc Estibalin 75mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Estibalin 75mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Estibalin 75mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Dạng viên nang cứng dễ sử dụng, hấp thu nhanh và sinh khả dụng cao giúp phát huy tác dụng sớm.
  • Hiệu quả trong điều trị đau thần kinh, đau cơ xơ hóa, rối loạn lo âu lan tỏa và động kinh cục bộ ở người lớn, với đáp ứng điều trị duy trì ổn định trong thời gian dùng thuốc.
  • Liều dùng linh hoạt, có thể điều chỉnh phù hợp từng cá nhân, đặc biệt thuận lợi cho bệnh nhân có bệnh lý thận hoặc cao tuổi.

13 Nhược điểm

  • Có thể gây ra nhiều tác dụng phụ thần kinh như chóng mặt, buồn ngủ, mất điều hòa, mờ mắt, tăng nguy cơ té ngã ở người cao tuổi.
  • Khi ngừng thuốc đột ngột có thể xuất hiện hội chứng cai với nhiều biểu hiện khó chịu; cần giảm liều từ từ để hạn chế nguy cơ này.

Tổng 16 hình ảnh

estibalin 75mg 1 V8668
estibalin 75mg 1 V8668
estibalin 75mg 2 D1757
estibalin 75mg 2 D1757
estibalin 75mg 3 J3484
estibalin 75mg 3 J3484
estibalin 75mg 4 Q6121
estibalin 75mg 4 Q6121
estibalin 75mg 5 E1415
estibalin 75mg 5 E1415
estibalin 75mg 6 P6228
estibalin 75mg 6 P6228
estibalin 75mg 7 S7207
estibalin 75mg 7 S7207
estibalin 75mg 8 L4658
estibalin 75mg 8 L4658
estibalin 75mg 9 R7305
estibalin 75mg 9 R7305
estibalin 75mg 10 G2107
estibalin 75mg 10 G2107
estibalin 75mg 11 R7383
estibalin 75mg 11 R7383
estibalin 75mg 12 U8472
estibalin 75mg 12 U8472
estibalin 75mg 13 M5732
estibalin 75mg 13 M5732
estibalin 75mg 14 F2283
estibalin 75mg 14 F2283
estibalin 75mg 15 I3272
estibalin 75mg 15 I3272
estibalin 75mg 16 A0633
estibalin 75mg 16 A0633

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Linh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Estibalin 75mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Estibalin 75mg
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789