1 / 16
esram 10mg 1 R7133

Esram 10mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuNobel Ilac, Nobel Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S
Công ty đăng kýAmbica International Corporation
Số đăng ký868110417725
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 14 viên
Hoạt chấtEscitalopram, Acid Stearic
Tá dượcMagnesi stearat, Sodium Croscarmellose, Cellulose silic hóa vi tinh thể, Lactose monohydrat, titanium dioxid
Xuất xứThổ Nhĩ Kỳ
Mã sản phẩmtq569
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Esram 10mg chứa escitalopram oxalat tương đương với escitalopram 10mg.

Tá dược gồm copovidon, lactose monohydrat, tinh bột ngô, cellulose vi tinh thể, croscarmellose natri, magnesi stearat và hỗn hợp bao phim Sepifilm LP 770 với các thành phần như hypromellose, cellulose vi tinh thể, acid stearic, titanium dioxid (E171).

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Esram 10mg

Esram được sử dụng trong điều trị các đợt trầm cảm nặng, rối loạn hoảng sợ (có hoặc không kèm theo chứng sợ khoảng rộng), rối loạn lo âu xã hội, rối loạn lo âu lan tỏa, và rối loạn ám ảnh cưỡng chế. Thuốc thuộc nhóm chống trầm cảm, tác dụng chủ yếu thông qua cơ chế ức chế chọn lọc tái thu hồi serotonin ở thần kinh trung ương, từ đó cải thiện các triệu chứng của các rối loạn cảm xúc và lo âu.

Thuốc Esram 10mg điều trị trầm cảm, rối loạn lo âu, ám ảnh cưỡng chế
Thuốc Esram 10mg điều trị trầm cảm, rối loạn lo âu, ám ảnh cưỡng chế

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Escitalopram Actavis 5mg điều trị trầm cảm

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Esram 10mg

3.1 Liều dùng

Trầm cảm nặng: 10mg/lần/ngày, có thể tăng tối đa 20mg/ngày tùy đáp ứng. Điều trị thường cần 2–4 tuần để phát huy hiệu quả, sau đó duy trì ít nhất 6 tháng.

Rối loạn hoảng sợ: Khởi đầu 5mg/ngày trong tuần đầu, sau đó tăng lên 10mg/ngày, có thể tăng tối đa 20mg/ngày. Thời gian điều trị kéo dài vài tháng, hiệu quả tối đa sau khoảng 3 tháng.

Rối loạn lo âu xã hội: 10mg/lần/ngày, có thể điều chỉnh 5–20mg/ngày tùy đáp ứng. Thời gian điều trị cần thiết tối thiểu 12 tuần, có thể kéo dài 6 tháng hoặc lâu hơn.

Rối loạn lo âu lan tỏa: 10mg/lần/ngày, tăng tối đa 20mg/ngày theo đáp ứng, điều trị có thể kéo dài trên 6 tháng.

Rối loạn ám ảnh cưỡng chế: Khởi đầu 10mg/lần/ngày, tăng tối đa 20mg/ngày tùy đáp ứng, điều trị kéo dài để ngăn ngừa tái phát.

Người cao tuổi (>65 tuổi): Bắt đầu với 5mg/lần/ngày, tăng tối đa 10mg/ngày.

Bệnh nhân suy gan nhẹ-trung bình hoặc chuyển hóa kém CYP2C19: Khởi đầu 5mg/ngày trong 2 tuần đầu, tăng tối đa 10mg/ngày.

Bệnh nhân suy thận nặng: Cần thận trọng, không chỉnh liều ở mức nhẹ-vừa.

Trẻ em <18 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng.

Ngừng thuốc: Cần giảm liều từ từ trong ít nhất 1–2 tuần để hạn chế triệu chứng ngưng thuốc.

3.2 Cách dùng

Thuốc dùng đường uống, mỗi ngày một lần, có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn.

Không sử dụng liều vượt quá 20mg/ngày.[1]

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với escitalopram hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Điều trị đồng thời với các chất ức chế monoamin oxidase không thuận nghịch, không chọn lọc (MAOIs).

Phối hợp với các thuốc kéo dài khoảng QT hoặc bệnh nhân có hội chứng QT kéo dài bẩm sinh.

Kết hợp với các thuốc ức chế MAO-A (ví dụ moclobemid) hoặc MAO thuận nghịch không chọn lọc (Linezolid).

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Recita-20 điều trị rối loạn trầm cảm

5 Tác dụng phụ

Các tác dụng không mong muốn thường xuất hiện trong tuần đầu hoặc thứ hai điều trị, giảm dần mức độ khi duy trì sử dụng. Tác dụng phụ phân theo hệ cơ quan:

Rối loạn máu: Giảm tiểu cầu (không xác định).

Rối loạn nội tiết: Tiết Hormon chống bài niệu không phù hợp (không xác định).

Chuyển hóa – dinh dưỡng: Giảm hoặc tăng thèm ăn, tăng cân, giảm cân, hạ natri máu.

Tâm thần: Lo âu, bồn chồn, ác mộng, giảm ham muốn, nghiến răng, kích động, ảo giác, hưng cảm, ý nghĩ/tự tử.

Thần kinh: Đau đầu, mất ngủ, buồn ngủ, chóng mặt, run, rối loạn vị giác, hội chứng serotonin, co giật, rối loạn vận động.

Mắt, tai: Giãn đồng tử, rối loạn thị giác, ù tai.

Tim mạch: Nhịp tim nhanh/chậm, kéo dài khoảng QT, loạn nhịp thất.

Mạch máu: hạ huyết áp tư thế.

Hô hấp: Viêm xoang, ngáp, chảy máu cam.

Tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, nôn, khô miệng, xuất huyết tiêu hóa.

Gan mật: Viêm gan, rối loạn chức năng gan.

Da, mô dưới da: Tăng tiết mồ hôi, nổi mề đay, rụng tóc, phát ban, phù mạch, bầm máu.

Cơ xương khớp: Đau khớp, đau cơ.

Tiết niệu: Bí tiểu.

Sinh sản – vú: Rối loạn xuất tinh, liệt dương, tăng tiết sữa, cương đau dương vật.

Khác: Mệt mỏi, sốt, phù nề.

Triệu chứng ngưng thuốc: Chóng mặt, rối loạn cảm giác, rối loạn giấc ngủ, kích động, buồn nôn/nôn, run, đau đầu, tiêu chảy, tim đập nhanh, bất ổn cảm xúc, cáu gắt, rối loạn thị giác.

6 Tương tác

Kết hợp với MAOI không thuận nghịch không chọn lọc hoặc MAO-A (moclobemid) có thể gây hội chứng serotonin, chống chỉ định phối hợp.

Linezolid, selegilin cần thận trọng, có thể phối hợp với liều thấp dưới giám sát chặt.

Kết hợp với thuốc kéo dài khoảng QT (nhóm IA, III, thuốc chống loạn thần, chống trầm cảm ba vòng, kháng sinh như Moxifloxacin, sparfloxacin…) có thể tăng nguy cơ loạn nhịp.

Kết hợp các thuốc serotonergic (tramadol, triptan…) có thể tăng nguy cơ hội chứng serotonin.

Thuốc làm giảm ngưỡng động kinh (tricyclic, SSRI, phenothiazin…) tăng nguy cơ co giật.

Kết hợp lithium, tryptophan, St. John's wort có thể tăng phản ứng phụ.

Tăng nguy cơ chảy máu khi phối hợp với thuốc chống đông, NSAID.

Cần thận trọng khi dùng với thuốc gây hạ Kali, hạ magnesi máu do tăng nguy cơ loạn nhịp.

Thuốc ức chế CYP2C19 (omeprazol, esomeprazol, fluvoxamin…) hoặc cimetidin làm tăng nồng độ escitalopram, có thể cần chỉnh liều.

Escitalopram ức chế CYP2D6, thận trọng với thuốc có chỉ số điều trị hẹp như Flecainid, Propafenon, Metoprolol, desipramin, Risperidone.

Không phối hợp thuốc này với các thuốc khác trong cùng Dung dịch (chưa có dữ liệu tương kỵ).

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Không dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi; nguy cơ tăng hành vi tự tử, thù hằn cao hơn so với giả dược.

Bệnh nhân có rối loạn hoảng sợ có thể tăng lo âu khi khởi đầu điều trị, nên dùng liều thấp.

Ngừng thuốc khi xuất hiện động kinh, dùng thận trọng ở bệnh nhân tiền sử động kinh, hưng cảm.

Đái tháo đường: Có thể làm thay đổi kiểm soát đường huyết, cần điều chỉnh liều Insulin và theo dõi sát.

Tăng nguy cơ ý nghĩ và hành vi tự tử đặc biệt giai đoạn đầu điều trị và ở bệnh nhân có tiền sử tự tử.

Có thể gây bồn chồn không yên (akathisia) trong vài tuần đầu, tránh tăng liều nếu xuất hiện triệu chứng.

Nguy cơ hạ natri máu, cần thận trọng ở người già, xơ gan, dùng phối hợp với thuốc gây giảm natri máu.

Có thể gây chảy máu dưới da, nguy cơ tăng khi dùng chung thuốc chống đông, NSAID.

Thận trọng khi phối hợp với điều trị sốc điện, thuốc tác động trên hệ serotonergic.

Không nên ngừng thuốc đột ngột do nguy cơ hội chứng ngưng thuốc.

Thận trọng ở bệnh nhân bệnh mạch vành, kéo dài khoảng QT, nhịp tim chậm, rối loạn điện giải, phụ nữ, người cao tuổi.

Có thể gây giãn đồng tử, nguy cơ tăng áp lực nội nhãn, đặc biệt ở bệnh nhân có nguy cơ glaucoma góc đóng.

Không dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú

Không sử dụng trong thai kỳ trừ khi thực sự cần thiết; theo dõi sát trẻ sơ sinh nếu mẹ dùng thuốc cuối thai kỳ.

Không nên cho con bú trong thời gian điều trị với escitalopram do thuốc bài tiết vào sữa mẹ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Không có thuốc giải độc đặc hiệu; xử trí hỗ trợ và điều trị triệu chứng.

Có thể rửa dạ dày, dùng than hoạt, theo dõi các chỉ số sống còn, đặc biệt điện tâm đồ nếu có nguy cơ kéo dài khoảng QT.

Đảm bảo đường thở, oxy, chức năng hô hấp, theo dõi và xử trí triệu chứng thần kinh, tim mạch.

7.4 Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trong bao bì kín.

Không dùng thuốc quá hạn ghi trên nhãn.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm Esram 10mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Feliz S 10 do Torrent Pharmaceuticals Ltd. sản xuất, chứa thành phần escitalopram, được chỉ định trong điều trị các đợt trầm cảm nặng, rối loạn lo âu xã hội, rối loạn hoảng sợ và rối loạn ám ảnh cưỡng chế. Thuốc giúp kiểm soát hiệu quả các triệu chứng rối loạn cảm xúc và lo âu, cải thiện chất lượng cuộc sống cho người bệnh.

Escivex 5 Tablets là sản phẩm của Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd, với thành phần escitalopram, thường được sử dụng để kiểm soát các rối loạn trầm cảm nặng cũng như các rối loạn lo âu lan tỏa, lo âu xã hội và hoảng sợ ở người lớn.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Escitalopram là thuốc chống trầm cảm thuộc nhóm ức chế chọn lọc tái thu hồi serotonin (SSRIs). Thuốc có ái lực cao với vị trí gắn kết serotonin transporter và gần như không gắn hoặc ái lực thấp với các thụ thể khác như 5-HT₁A, 5-HT₂, Dopamin, adrenergic, histamin H₁, cholinergic, benzodiazepin, opioid. Cơ chế tác động dược lý và lâm sàng chủ yếu là ức chế tái thu hồi serotonin mà không ảnh hưởng đáng kể tới các thụ thể khác. [Tài liệu có thông tin, không tra cứu nguồn ngoài]

9.2 Dược động học

Hấp thu: Escitalopram hấp thu gần như hoàn toàn, không chịu ảnh hưởng bởi thức ăn, thời gian đạt nồng độ tối đa khoảng 4 giờ, Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 80%.

Phân bố: Thể tích phân bố 12–26 L/kg, khoảng 80% thuốc và chất chuyển hóa gắn protein huyết tương.

Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu tại gan thành chất chuyển hóa demethyl và didemethyl có hoạt tính, một phần chuyển hóa qua CYP2C19, ngoài ra có sự tham gia của CYP3A4 và CYP2D6, tạo thêm chất chuyển hóa N-oxid.

Thải trừ: Thời gian bán thải khoảng 30 giờ, Độ thanh thải bằng đường uống 0,6 L/phút, bài tiết qua gan và thận, phần lớn dưới dạng chất chuyển hóa.

Lưu ý ở đối tượng đặc biệt: Người cao tuổi có nồng độ thuốc cao hơn, thời gian bán thải kéo dài; bệnh nhân suy gan tăng phơi nhiễm thuốc; suy thận nặng có thể tăng nồng độ chất chuyển hóa. [Tài liệu có thông tin, không tra cứu nguồn ngoài]

10 Thuốc Esram 10mg giá bao nhiêu?

Thuốc Esram 10mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Esram 10mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ đã kê thuốc Esram 10mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Thuốc Esram 10mg có tác dụng điều trị hiệu quả các rối loạn trầm cảm, lo âu và ám ảnh cưỡng chế với phác đồ liều dùng linh hoạt phù hợp từng đối tượng, giúp kiểm soát triệu chứng bền vững.

  • Dạng viên nén bao phim dễ sử dụng, liều dùng một lần/ngày thuận tiện cho bệnh nhân, đồng thời có thể sử dụng linh hoạt cùng hoặc không cùng thức ăn.

13 Nhược điểm

  • Có thể gây ra nhiều tác dụng phụ trên nhiều cơ quan như thần kinh, tiêu hóa, tim mạch, tiết niệu, với mức độ từ nhẹ đến nặng, đặc biệt là nguy cơ kéo dài khoảng QT, hội chứng serotonin hoặc ý nghĩ/tự tử.

  • Không phù hợp sử dụng cho trẻ em dưới 18 tuổi, phụ nữ có thai hoặc cho con bú, và những người mắc các bệnh lý tim mạch hoặc rối loạn điện giải, đòi hỏi thận trọng và theo dõi sát khi dùng.


Tổng 16 hình ảnh

esram 10mg 1 R7133
esram 10mg 1 R7133
esram 10mg 2 G2847
esram 10mg 2 G2847
esram 10mg 3 A0101
esram 10mg 3 A0101
esram 10mg 4 B0288
esram 10mg 4 B0288
esram 10mg 5 Q6542
esram 10mg 5 Q6542
esram 10mg 6 K4715
esram 10mg 6 K4715
esram 10mg 7 D1177
esram 10mg 7 D1177
esram 10mg 8 S7431
esram 10mg 8 S7431
esram 10mg 9 M4704
esram 10mg 9 M4704
esram 10mg 10 F2157
esram 10mg 10 F2157
esram 10mg 11 U8421
esram 10mg 11 U8421
esram 10mg 12 G2160
esram 10mg 12 G2160
esram 10mg 13 V8333
esram 10mg 13 V8333
esram 10mg 14 O6686
esram 10mg 14 O6686
esram 10mg 15 I3050
esram 10mg 15 I3050
esram 10mg 16 B0323
esram 10mg 16 B0323

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Hoa vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Esram 10mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Esram 10mg
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789