Episindan 50mg
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Actavis, S.C. Sindan-Pharma S.R.L |
Công ty đăng ký | Actavis International Ltd |
Số đăng ký | VN2-120-13 |
Dạng bào chế | Bột đông khô pha tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ |
Hạn sử dụng | 48 tháng |
Hoạt chất | Epirubicin Hydrochlorid |
Xuất xứ | Romania |
Mã sản phẩm | thom391 |
Chuyên mục | Thuốc Trị Ung Thư |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi lọ thuốc Episindan 50mg có chứa Epirubicin Hydrochloride hàm lượng 10mg.
Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Thuốc bột đông khô pha tiêm.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Episindan 50mg
Thuốc được chỉ định điều trị ung thư vú và ung thư bề mặt bàng quang.
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Uromitexan 400mg/4ml là thuốc gì? giá bao nhiêu? mua ở đâu?
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Episindan 50mg
3.1 Liều dùng
Dùng thuốc đơn trị liệu thì liều dùng là 60 - 90 mg/m2, tiêm 1 lần, sau đó lặp lại liều sau 3 tuần.
Trường hợp ung thư giai đoạn cuối dùng liều 12,5 - 25 mg/m2/tuần.
Điều trị ung thư vú: liều khuyên dùng là 100 - 120 mg/m2 tiêm vào ngày 1 chu kỳ hoặc chia đều tiêm vào ngày 1 và ngày 8, lặp lại liều sau 3-4 tuần.
Điều trị ung thư bàng quang: truyền nhỏ giọt vào bàng quang, mỗi tuần 50mg trong 50ml dung môi, dùng trong vòng 8 tuần. Có thể giảm liều xuống 30mg/50ml/tuần hoặc tăng 80mg/50ml/ tuần tuỳ vào đáp ứng của người bệnh.
Bệnh nhân bị suy tuỷ giảm liều ban đầu còn 75 - 90 mg/ml.
Bệnh nhân suy gan giảm 50% liều ban đầu.
Suy thận nặng: cân nhắc giảm liều tuỳ trường hợp.
3.2 Cách dùng
Thuốc dùng tiêm truyền đưỡng tĩnh mạch, không tiêm bắp và dưới da.
Tránh tiêm nhiều vào tĩnh mạch nhỏ hoặc vào 1 vị trí tĩnh mạch.
4 Chống chỉ định
Người mẫn cảm với thành phần của thuốc và tá dược trong thuốc.
Số lượng bạch cầu thấp dưới 1,5 x 10/lít.
Người bệnh bị suy tim nặng, suy gan nặng, rối loạn cơ tim, đau thắt ngực, co thắt bàng quang, nhiễm khuẩn đường tiếu niệu.
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Bendamustin Beta 2.5mg/ml Oncomed điều trị bệnh bạch cầu lympho
5 Tác dụng phụ
Epirubicin hydroclorid thuốc có độc tính cao, nên có thể gây ngộ độc ở các tế bào như tuỷ xương, ống tiêu hoá, niêm mạc miệng, nang lông. Các dấu hiệu thường gặp như:
Sốt, chán ăn, nhiễm khuẩn, hoạt tử tại chỗ tiêm, nhịp nhanh xoang, bốc hoả, vô kinh không hồi phục…
6 Tương tác
Các thuốc chống ung thư khác | tăng tác dụng dược lý cũng như độc tính của nhau. |
Paclitaxel | làm tăng độc tính của epirubicin |
Thuốc có độc tính lên tim | có khả năng gây suy tim ứ máu |
Cimetidin | Làm tăng nồng độ epirubicin trong huyết tương |
Thuốc có tác dụng lên gan | Epirubicin bị chuyển hóa mạnh ở gan nên ảnh hưởng đến động học của thuốc, tăng độc tính thuốc. |
Phenytoin | Làm giảm hấp thu Phenytoin |
Fluorouracil | Epirubicin ức chế chuyển hóa của fluorouracil. |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Trẻ em và người già thận trọng khi dùng thuốc vì độc tính trên tim.
Người suy gan nhẹ và vừa phải giảm liều điều trị và suy gan nặng thì chống chỉ định dùng thuốc.
Đối tượng suy tuỷ xương và suy thận cần phải giảm liều sử dụng.
Trong quá trình sử dụng thuốc cần có sự giám sát của thầy thuốc, báo cáo ngay khi có bất cứ triẹu chứng bất thường nào.
Nguy cơ độc tính trên tim mạch, bệnh bạch cầu dòng tuỷ, hoại tử tại chỗ tiêm khi sử dụng thuốc.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Thuốc có thể gây đột biến và ung thư cho thai nhi và chưa có bằng chứng rõ ràng về thuốc có vào sữa mẹ hay không. Vì vậy không dùng thuốc cho những đối tượng trên.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng quá liều gồm đau miệng, rét run, phân có máu, khó thở, nghẹn.
Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị hỗ trợ triệu chứng gồm truyền máu, tiểu cầu, chăm sóc nâng cao thể trạng.
7.4 Bảo quản
Bảo quản nhiệt độ phong dưới 30 độ C, tránh ẩm ướt và ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Không để gần khu vực vui chơi của trẻ nhỏ.
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Farmorubicina 10mg được sản xuât bởi công ty Pfizer (Thailand) Ltd. với thành phần chính là Epirubicin có thể thay thế cho thuốc Episindan 50mg với chỉ định để điều trị ung thư vú, ung thư buồng trứng, ung thư dạ dày, ung thư bàng quang…Đóng gói hộp 1 lọ.
Thuốc Episindan 10mg, được sản xuất bởi Actavis International Ltd,thành phần bao gồm: Epirubicin Hydrochloride hàm lượng 10mg, điều trị nhiều loại ung thư như ung thư vú, ung thư buồng trứng…Đóng gói hộp 1 lọ.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Epirubicin thuộc nhóm anthracyclin có tác dụng gây độc tế bào, nhờ vào cơ chế tạo phức hợp DNA bằng cách xen vào các cặp base, từ đó ức chế tổng hợp RNA phụ thuốc DNA, làm tách rời DNA ra khỏi tế bào, nên gây chết tế bào. Epirubicin còn gây độc tê bào ung thư bằng cách tạo ra gốc tự do.[1]
Nghiên cứu cho thấy phổ tác dụng của thuốc chống được nhiều loại u đặc và ung thư máu như ung thư vú, đa u tuỷ xương, ung thư dạ dày, u lympho…
9.2 Dược động học
Hấp thu | thuốc truyền tĩnh mạch trực tiếp vào máu, với liều 90 mg/m2 và 120 mg/m2 nồng độ đỉnh đạt được sau 78 giờ. |
Phân bố | 77% thuốc gắn vào protein, phân bố rất nhanh và nhiều vào các mô, nửa đời phân bố là 0,13 - 0,21 giờ. |
Chuyển hoá | chuyển hóa mạnh ở gan, nhưng cũng bị chuyển hóa ở các mô và tế bào khác, bao gồm cả hồng cầu. |
Thải trừ | đào thải chủ yếu qua mật, nửa đời thải trừ của epirubicinol là 20 - 31 giờ. |
10 Thuốc Episindan 50mg giá bao nhiêu?
Thuốc Episindan 50mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Episindan 50mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua thuốc Episindan 50mg trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thuốc chứa Epirubicin được chứng minh hiệu quả trong việc điều trị ung thư vú, ung thư bề mặt bàng quang.
- Thuốc sử dụng đường truyền tĩnh mạch trực tiếp, đem lại hiệu quả điều trị nhanh chóng.
- Thuốc nhập khẩu từ châu u đạt các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng, an toàn đến tay người tiêu dùng.
13 Nhược điểm
- Có thể gặp nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng khi dùng thuốc.
Tổng 4 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả G L Plosker và cộng sự (Ngày tháng 5 năm 1993) Epirubicin. A review of its pharmacodynamic and pharmacokinetic properties, and therapeutic use in cancer chemotherapy. Pubmed. Truy cập 28 tháng 9 năm 2024