Enereffect plus
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | Quapharco (Dược phẩm Quảng Bình), CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH |
Công ty đăng ký | CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH |
Dạng bào chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Nicotinamide (Niacin, Vitamin B3, Vitamin PP), Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Vitamin C (Acid Ascorbic) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | gh1101 |
Chuyên mục | Vitamin Và Khoáng Chất |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Enereffect plus được sử dụng phổ biến với vai trò cung cấp vitamin và tăng cường sức đề kháng cho cơ thể. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Enereffect plus.
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi viên Enereffect plus gồm có:
Thành phần | Hàm lượng |
Vitamin B1 (Thiamin Mononitrat) | 50 mg |
Vitamin PP (Nicohnamid) | 50 mg |
Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) | 5mg |
Vitamin C (Acid Ascorbic) | 300 mg |
Tá dược | vừa đủ |
Dạng bào chế: viên nén
2 Thuốc Enereffect plus là thuốc gì?
Thuốc Enereffect plus có vai trò:
- Tăng cường sức đề kháng cho cơ thể trong thời kỳ mang thai, cho con bú hoặc khi cơ thể suy nhược do căng thẳng về tinh thần cũng như thể chất.
- Bổ sung các vitamin nhóm B, vitamin C khi cung cấp không đủ từ đường ăn uống hoặc cơ thể hấp thu kém, thường gặp ở các đối tượng như người già, thanh thiếu niên, người tiểu đường, người ăn kiêng…
- Phòng ngừa và điều trị thiếu vitamin như bệnh Beri-beri, bệnh Scorbut, bệnh thiếu máu, bệnh Pellagra, bệnh đường tiêu hoá…
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Enervon C (vỉ) - nâng cao sức đề kháng: tác dụng, cách dùng.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Enereffect plus
3.1 Liều dùng
Uống mỗi ngày 1 viên
3.2 Cách dùng
Uống với một cốc nước đầy, nên dùng nước lọc hoặc nước đun sôi để nguội
Nên uống sau bữa ăn
4 Chống chỉ định
- Mẫn cảm với các thành phần và tá dược trong thuốc
- Mắc bệnh gan nặng, xuất huyết dạ dày, hạ huyết áp
- Người thiếu hụt G6PD, tăng oxalat đường tiểu, người có tiền sử bị sỏi thận
- Người bị bệnh thalassemia
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Multi Linhzhi - tăng cường sức đề kháng: tác dụng, cách dùng
5 Tác dụng phụ
Thường gặp tác dụng phụ trên đường tiêu hoá như buồn nôn, ỉa chảy, thậm chí loét dạ dày tiến triển.
Một số trường hợp có thể ngứa, phát ban, nhức đầu, chóng mặt.
6 Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Chất ức chế men khử HGM- CoA | Có thể làm tăng nguy cơ gây tiêu cơ vân |
Thuốc chẹn alpha- adrenergic trị tăng huyết áp | Có thể dẫn đến hạ huyết áp quá mức |
Thuốc uống hạ đường huyết hoặc Insulin | Làm giảm liều khi sử dụng đồng thời |
Thuốc có độc tính với gan | Có thể làm tăng thêm tác hại độc cho gan |
Carbamazepin | Gây tăng nồng độ carbamazepin huyết tương |
Levodopa | Giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson |
Thuốc tránh thai uống | Tăng nhu cầu về pyridoxin |
Aspirin | Tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu |
Fluphenazin | Giảm nồng độ fluphenazin huyết tương |
Vitamin B12 | VitaminC liều cao có thể phá hủy vitamin B12 |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
- Thận trọng khi sử dụng cho người bị loét dạ dày, tiền sử bị bệnh về gan.Người viêm xương khớp, bị đái tháo đường, bệnh gout cũng không nên dùng.
- Khi dùng vitamin B6 liều cao 200mg hàng ngày có thể gặp độc tính thần kinh, hội chứng lệ thuộc pyridoxin có thể xuất hiện khi dùng liều cao kéo dài
- Dùng liều cao vitamin C gây oxalat niệu và scorbut ở trẻ sơ sinh khi phụ nữ mang thai sử dụng vitamin C liều cao.
- Đường tiết niệu có thể gặp acid hóa nước tiểu, kết tủa urat, sỏi hoặc thuốc sau khi dùng
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Sử dụng thuốc ở liều bình thường an toàn cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú. Không khuyến cáo sử dụng thuốc ở liều cao cho đối tượng này.
7.3 Lưu ý sử dụng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc
Không dùng thuốc trong khi lái xe hoặc vận hành máy móc
7.4 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng quá liều thường gặp như đỏ mặt, rát bỏng và đau rát dưới da, có thể buồn nôn, chán ăn, loét dạ dày, hạ huyết áp, chóng mặt..
Xử trí bằng cách điều trị triệu chứng và hỗ trợ như gây nôn, rửa dạ dày, gây lợi tiểu bằng truyền dịch.
7.5 Bảo quản
Nhiệt độ phòng không quá 30 độ C
Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Enervon (Lọ 30 viên) Sản phẩm được sản xuất bởi Công ty United International Pharma (UIP) - Việt Nam, chỉ định để cung cấp các vitamin thiết yếu cho cơ thể trong trường hợp chế độ ăn không đáp ứng đủ.
Viên sủi Enervon Plus Effervescent C thành phần có vitamin nhóm B, vitamin C, Biotin, Kẽm..giúp hỗ trợ tăng cường sức đề kháng cho cơ thể và chống lão hóa, được sản xuất bởi công ty C. HEDENKAMP GMBH & CO. KG. Tuýp 10 Viên.
9 Thông tin chung
SĐK (nếu có): VD-20242-13
Nhà sản xuất: CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
Vitamin B1: là coenzym chuyển hoá carbonhydrat, không có tác dụng dược lý, ngay cả ở liều cao
Vitamin B3: là có tác dụng dược lý khi chuyển hoá thành hoặc nicotinamid adenin dinucleotid hoặc nicotinamid adenin dinucleotid phosphat (NADP). Chất này có vai trò như một enzyme xúc tác phản ứng oxy hoá khử.
Vitamin B6: sau khi biến đổi thành pyridoxal phosphat và một phần thành pyridoxamin phosphat có vai trò chuyển hoá protein, glucid, lipid.
Vitamin C tham gia vào cấu tạo Collagen, mô tế bào, các phản ứng oxy hoá. Tham gia các phản ứng chuyển hoá, trong tổng hợp lipid và protein, nâng cao sức bền thành mạch, tăng sức đề kháng cơ thể. [1]
10.2 Dược động học
Thành phần | Hấp thu | Phân bố | Chuyển hoá | Thải trừ |
Nicotinamid | Hấp thu nhanh qua Đường tiêu hóa sau khi uống | Phân bố rộng khắp vào các mô cơ thể | chuyển hóa ở gan thành N-methylnicotinamid, các dẫn chất 2-pyridon và 4-pyridon, đồng thời còn tạo thành acid nicotinuric | Nửa đời thải trừ của thuốc khoảng 45 phút. chỉ có một lượng nhỏ nicotinamid bài tiết vào nước tiểu ở dạng không biến đổi; có bài tiết qua sữa mẹ |
Thiamin | Hấp thu nhanh | Phân bố vào đa số các mô và sữa | Thiamin chuyển hóa nhanh thành diphosphat và một lượng nhỏ thành các ester triphosphat ở các mô | Thiamin được thải trừ ở thận. Nửa đời thải trừ khoảng 10 - 20 ngày |
Vitamin B6 | Hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa | Phần lớn dự trữ ở gan, một phần ít hơn ở cơ và não | Ở hồng cầu, pyridoxin chuyển thành pyridoxal phosphat và pyridoxamin chuyển thành pyridoxamin phosphat. Ở gan, pyridoxin phosphoryl hóa thành pyridoxin phosphat và chuyển amin thành pyridoxal và pyridoxamin để nhanh chóng được phosphoryl hóa. | Nửa đời sinh học của pyridoxin khoảng 15 - 20 ngày, bài tiết vào nước tiểu |
Vitamin C | Hấp thu dễ dàng sau khi uống | Phân bố rộng rãi trong các mô cơ thể | Chuyển hóa thành những hợp chất không có hoạt tính gồm ascorbic acid-2-sulfat và acid oxalic | Bài tiết trong nước tiểu |
11 Thuốc Enereffect plus giá bao nhiêu?
Thuốc Enereffect plus hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
12 Thuốc Enereffect plus mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua thuốc Enereffect plus trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Enereffect plus Được bào chế dạng viên nén dễ sử dụng và tiện lợi mang theo
- Được sản xuất tại nhà máy sản xuất hiện đại, đạt chuẩn, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Thành phần sản phẩm chứa vitamin C và phức hợp vitamin nhóm B giúp nâng cao sức đề kháng, bổ sung đủ nhu cầu vitamin hàng ngày cho cơ thể. [2]
14 Nhược điểm
- Không sử dụng với một số đối tượng như bị loét dạ dày, bệnh gan
- Có tác dụng phụ trên đường tiêu hoá
Tổng 4 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả Muhammad Abdullah và cộng sự (Ngày đăng 1 tháng 5 năm 2023), Vitamin C (Ascorbic Acid), PubMed. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2024
- ^ Chuyên gia WebMD. (Ngày đăng năm 2005) Vitamin B-Complex With VIT C - Uses, Side Effects, and More.WebMD. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2024