1 / 24
empaliptin 10 5 1 M5038

Empaliptin 10/5

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuBoston Pharma, Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam
Số đăng ký893110406625
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtEmpagliflozin, Linagliptin, Manitol
Tá dượcTalc, Magnesi stearat, Macrogol (PEG), titanium dioxid
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq653
Chuyên mục Thuốc Tiểu Đường

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên Empaliptin 10/5 chứa hai hoạt chất chính là empagliflozin (10mg) và linagliptin (5mg).

Tá dược: mannitol, tinh bột tiền gelatin hóa, tinh bột ngô, copovidon K-28, crospovidon (type B), magnesi stearat, talc, HPMC 606, PEG 6000, titan dioxyd, oxyd Sắt vàng.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Empaliptin 10/5

Empaliptin 10/5 là thuốc phối hợp liều cố định của empagliflozin và linagliptin, được sử dụng nhằm cải thiện kiểm soát đường huyết ở người trưởng thành (từ 18 tuổi trở lên) mắc đái tháo đường type 2 trong các trường hợp:

Khi phác đồ điều trị bằng Metformin và/hoặc sulfonylurea kết hợp với một trong hai hoạt chất empagliflozin hoặc linagliptin không kiểm soát tốt đường huyết.

Khi bệnh nhân đã được điều trị phối hợp empagliflozin và linagliptin dạng đơn lẻ, có thể chuyển sang phối hợp cố định liều để thuận tiện.

Thuốc Empaliptin 10/5 kiểm soát đường huyết ở người lớn đái tháo đường type 2
Thuốc Empaliptin 10/5 kiểm soát đường huyết ở người lớn đái tháo đường type 2

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Tridjantab điều trị tiểu đường

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Empaliptin 10/5

3.1 Liều dùng

Khởi đầu: 1 viên/ngày (10mg empagliflozin + 5mg linagliptin), dùng vào một thời điểm cố định.

Nếu đã dung nạp tốt liều này và cần kiểm soát đường huyết chặt chẽ hơn, có thể tăng lên viên có hàm lượng empagliflozin 25mg + linagliptin 5mg (cần sử dụng dạng bào chế phù hợp khác).

Khi phối hợp với metformin, nên duy trì liều metformin hiện tại.

Nếu phối hợp với sulfonylurea hoặc insulin, cân nhắc giảm liều các thuốc này để hạn chế nguy cơ hạ đường huyết.

Bệnh nhân đang dùng empagliflozin và linagliptin đơn lẻ chuyển sang phối hợp cố định liều dùng đúng hàm lượng hai thành phần như trước.

Chỉnh liều ở các đối tượng đặc biệt:

Suy thận: Nếu eGFR ≥60 mL/phút/1,73 m², có thể dùng liều thông thường; eGFR từ 45–60: tiếp tục liều 10mg empagliflozin; eGFR từ 30–45: tiếp tục liều 10mg nếu đã dùng trước đó; eGFR <30: không khuyến cáo dùng thuốc.

Suy gan nhẹ và trung bình: Không cần điều chỉnh liều, nhưng không khuyến cáo dùng ở suy gan nặng.

Người cao tuổi: Không cần chỉnh liều, song cần lưu ý chức năng thận và nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn ở người ≥75 tuổi.

Trẻ em: Không sử dụng cho bệnh nhân dưới 18 tuổi.

3.2 Cách dùng

Uống nguyên viên với nước, có thể dùng cùng hoặc không cùng bữa ăn.[1]

4 Chống chỉ định

Bệnh nhân dị ứng với empagliflozin, linagliptin, bất kỳ tá dược nào hoặc bất kỳ thuốc nào thuộc nhóm ức chế SGLT2 hay DPP-4 khác.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Tranagliptin 5 điều trị đái tháo đường

5 Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp: nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng sinh dục, tăng bài niệu, khát nước, ho, táo bón, ngứa, phát ban, tăng Amylase, tăng lipase, tăng hematocrit, tăng lipid máu.

Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể bao gồm: nhiễm toan ceton, viêm tụy, quá mẫn, hạ đường huyết (đặc biệt khi phối hợp với sulfonylurea/insulin), giảm thể tích tuần hoàn, viêm mô hoại tử tầng sinh môn (hoại thư Fournier), viêm ống thận kẽ, bọng nước pemphigoid, loét miệng, giảm mức lọc cầu thận.

Người cao tuổi có thể tăng nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn, đặc biệt khi phối hợp với các thuốc lợi tiểu.

6 Tương tác

Insulin và sulfonylurea có thể làm tăng nguy cơ hạ đường huyết khi phối hợp với Empaliptin 10/5, do đó cần cân nhắc giảm liều insulin/sulfonylurea.

Empagliflozin làm tăng tác dụng của các thuốc lợi tiểu thiazid và lợi tiểu quai, có thể tăng nguy cơ mất nước và hạ huyết áp.

Dùng cùng Probenecid, Gemfibrozil, Rifampicin hoặc các chất cảm ứng/ức chế enzym chuyển hóa có thể ảnh hưởng nồng độ empagliflozin trong máu, tuy nhiên thay đổi này không ý nghĩa lâm sàng.

Linagliptin có thể bị giảm hiệu quả khi phối hợp lâu dài với các chất cảm ứng mạnh P-gp và CYP3A4 (rifampicin, carbamazepin, Phenobarbital, Phenytoin).

Không có nghiên cứu về tính tương kỵ, không nên trộn thuốc này với các thuốc khác.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng trên bệnh nhân có nguy cơ nhiễm toan ceton, suy thận, suy gan, bệnh nhân cao tuổi, bệnh nhân dùng phối hợp lợi tiểu, thuốc hạ áp, hoặc người có tiền sử viêm tụy.

Theo dõi chức năng thận định kỳ trước và trong quá trình điều trị.

Không nên dùng cho bệnh nhân đái tháo đường type 1 hoặc bệnh nhân nhi.

Ngưng dùng thuốc khi xuất hiện dấu hiệu viêm mô hoại tử tầng sinh môn hoặc viêm tụy cấp.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú

Không có dữ liệu trên người về sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai, cho con bú. Nghiên cứu trên động vật cho thấy empagliflozin và linagliptin có thể đi qua nhau thai và vào sữa mẹ, không loại trừ nguy cơ trên thai nhi/trẻ sơ sinh. Nên tránh sử dụng thuốc trong thai kỳ và thời gian cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Khi dùng quá liều, nên áp dụng các biện pháp loại bỏ thuốc chưa hấp thu, theo dõi lâm sàng và điều trị hỗ trợ. Chạy thận nhân tạo không loại bỏ được linagliptin.

7.4 Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp và để xa tầm tay trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm Empaliptin 10/5 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Trajenta Duo 2.5mg/850mg (hộp 30 viên) do Boehringer Ingelheim International GmbH sản xuất, với thành phần gồm Linagliptin và Metformin, được sử dụng phối hợp nhằm kiểm soát đường huyết ở người lớn mắc đái tháo đường type 2. Sản phẩm được chỉ định khi liệu pháp đơn trị với một trong hai hoạt chất không mang lại hiệu quả kiểm soát Glucose máu tối ưu, hoặc khi bệnh nhân đã đáp ứng với cả hai thành phần này dùng riêng lẻ.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Empaliptin 10/5 gồm empagliflozin (ức chế SGLT2) và linagliptin (ức chế DPP-4), kết hợp giúp cải thiện kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 nhờ tác động đồng thời trên cơ chế tăng đào thải glucose ở thận và tăng hoạt tính hormon incretin. Empagliflozin làm giảm đường huyết qua tăng bài tiết glucose niệu, giảm huyết áp và có thể giảm cân. Linagliptin giúp tăng nồng độ incretin, thúc đẩy tiết insulin và giảm tiết glucagon khi có tăng đường huyết.

9.2 Dược động học

Hấp thu:

Sau khi uống, empagliflozin và linagliptin hấp thu nhanh, Sinh khả dụng đường uống tương đương với từng hoạt chất riêng lẻ.

Phân bố:

Empagliflozin liên kết với protein huyết tương khoảng 86%; linagliptin khoảng 99%.

Chuyển hóa:

Empagliflozin chuyển hóa một phần nhỏ qua enzym UGT, chủ yếu thải trừ dưới dạng không đổi; linagliptin chuyển hóa không đáng kể, phần lớn ở dạng không biến đổi.

Thải trừ:

Empagliflozin thải trừ chủ yếu qua thận và một phần qua phân; linagliptin thải trừ chủ yếu qua phân.

10 Thuốc Empaliptin 10/5 giá bao nhiêu?

Thuốc Empaliptin 10/5 hiện đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy; giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, người dùng có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên Zalo, Facebook.

11 Thuốc Empaliptin 10/5 mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn bác sĩ kê Empaliptin 10/5 để mua trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội) hoặc liên hệ qua hotline/nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Phối hợp liều cố định giúp giảm số lần uống thuốc mỗi ngày, thuận tiện cho bệnh nhân kiểm soát đường huyết.
  • Cơ chế tác dụng kép bổ sung làm tăng hiệu quả kiểm soát đường huyết và phù hợp cho bệnh nhân không đáp ứng đủ với từng hoạt chất đơn lẻ.
  • Có thể giảm nhẹ cân nặng và hạ huyết áp, ít nguy cơ gây hạ đường huyết nếu không dùng cùng sulfonylurea hoặc insulin.

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ tác dụng phụ như nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng sinh dục, hạ đường huyết (khi phối hợp sulfonylurea/insulin), giảm thể tích tuần hoàn, cần theo dõi cẩn thận khi dùng trên bệnh nhân suy thận, cao tuổi.

Tổng 24 hình ảnh

empaliptin 10 5 1 M5038
empaliptin 10 5 1 M5038
empaliptin 10 5 2 L4042
empaliptin 10 5 2 L4042
empaliptin 10 5 3 V8336
empaliptin 10 5 3 V8336
empaliptin 10 5 4 U8250
empaliptin 10 5 4 U8250
empaliptin 10 5 5 E1806
empaliptin 10 5 5 E1806
empaliptin 10 5 6 D1818
empaliptin 10 5 6 D1818
empaliptin 10 5 7 K4555
empaliptin 10 5 7 K4555
empaliptin 10 5 8 C1016
empaliptin 10 5 8 C1016
empaliptin 10 5 9 J3643
empaliptin 10 5 9 J3643
empaliptin 10 5 10 I3666
empaliptin 10 5 10 I3666
empaliptin 10 5 11 O6303
empaliptin 10 5 11 O6303
empaliptin 10 5 12 D1587
empaliptin 10 5 12 D1587
empaliptin 10 5 13 J4224
empaliptin 10 5 13 J4224
empaliptin 10 5 14 I3246
empaliptin 10 5 14 I3246
empaliptin 10 5 15 P6874
empaliptin 10 5 15 P6874
empaliptin 10 5 16 H3334
empaliptin 10 5 16 H3334
empaliptin 10 5 17 K4323
empaliptin 10 5 17 K4323
empaliptin 10 5 18 V8618
empaliptin 10 5 18 V8618
empaliptin 10 5 19 F2355
empaliptin 10 5 19 F2355
empaliptin 10 5 20 M5082
empaliptin 10 5 20 M5082
empaliptin 10 5 21 L4014
empaliptin 10 5 21 L4014
empaliptin 10 5 22 R7641
empaliptin 10 5 22 R7641
empaliptin 10 5 23 C1378
empaliptin 10 5 23 C1378
empaliptin 10 5 24 M5663
empaliptin 10 5 24 M5663

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Chính vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Empaliptin 10/5 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Empaliptin 10/5
    C
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789