1 / 23
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 1 S7146

Empagliflozin 25mg/Linagliptin 5mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuBoston Pharma, Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam
Số đăng ký893110406525
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtEmpagliflozin, Linagliptin, Manitol
Tá dượcTalc, Magnesi stearat, Crospovidon , titanium dioxid
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq655
Chuyên mục Thuốc Tiểu Đường

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Empagliflozin 25mg/Linagliptin 5mg có chứa:

Hoạt chất: Empagliflozin 25mg, Linagliptin 5mg.

Tá dược: Mannitol, tinh bột tiền gelatin hóa, tinh bột ngô, copovidon K-28, crospovidon (loại B), magnesi stearat, talc, HPMC 606, PEG 6000, titan dioxyd, oxyd Sắt đỏ.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Empagliflozin 25mg/Linagliptin 5mg

Thuốc là sự phối hợp cố định liều của hai hoạt chất empagliflozin và linagliptin, được chỉ định điều trị cho người trưởng thành mắc đái tháo đường type 2 trong các trường hợp:

Cần cải thiện kiểm soát đường huyết khi đã dùng Metformin và/hoặc sulfonylurea (SU) cùng với một trong hai hoạt chất riêng lẻ mà vẫn chưa đạt mục tiêu kiểm soát.

Bệnh nhân đang điều trị đồng thời bằng empagliflozin và linagliptin có thể chuyển sang dùng phối hợp này để thuận tiện hơn.

Thuốc Empagliflozin 25mg/Linagliptin 5mg điều trị đái tháo đường type 2
Thuốc Empagliflozin 25mg/Linagliptin 5mg điều trị đái tháo đường type 2

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Linagliptin 5mg Boston điều trị đái tháo đường

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Empagliflozin 25mg/Linagliptin 5mg

3.1 Liều dùng

Liều khởi đầu thông thường: 1 viên Empagliflozin 10mg/Linagliptin 5mg (10mg empagliflozin + 5mg linagliptin) uống 1 lần mỗi ngày.

Tăng liều: Nếu đã dung nạp liều khởi đầu và cần kiểm soát đường huyết thêm, có thể chuyển sang dùng 1 viên Empagliflozin 25mg/Linagliptin 5mg (25mg empagliflozin + 5mg linagliptin) mỗi ngày.

Khi phối hợp với metformin, duy trì liều metformin hiện tại.

Khi kết hợp với sulfonylurea hoặc insulin, nên cân nhắc giảm liều SU hoặc Insulin để giảm nguy cơ hạ đường huyết.

Bệnh nhân đã sử dụng empagliflozin (10mg hoặc 25mg/ngày) và linagliptin (5mg/ngày) có thể chuyển sang dùng phối hợp này với liều tương ứng.

Nhóm bệnh nhân đặc biệt:

Suy thận: Chỉ dùng liều empagliflozin 10mg/ngày khi eGFR từ 30 đến dưới 60 mL/phút/1,73m²; không dùng khi eGFR < 30 mL/phút/1,73m². Không dùng cho bệnh nhân chạy thận nhân tạo hoặc suy thận giai đoạn cuối.

Suy gan: Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình. Không khuyến cáo dùng ở bệnh nhân suy gan nặng.

Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều theo tuổi, nhưng cần lưu ý chức năng thận và nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn ở người ≥ 75 tuổi.

Trẻ em: Không có dữ liệu về hiệu quả và an toàn ở trẻ dưới 18 tuổi.

3.2 Cách dùng

Uống nguyên viên với nước, có thể dùng vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày, cùng hoặc không cùng bữa ăn.

[1]

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc, với bất kỳ chất ức chế SGLT2 hoặc DPP-4 nào khác.

Không sử dụng cho bệnh nhân đái tháo đường type 1, suy thận nặng, bệnh nhân chạy thận nhân tạo hoặc suy gan nặng.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Trantriva 5mg kiểm soát đường huyết

5 Tác dụng phụ

Tác dụng phụ phổ biến nhất là nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng sinh dục, táo bón, tăng bài niệu, ngứa, phát ban, tăng Amylase, tăng lipase.

Các phản ứng nghiêm trọng hiếm gặp gồm: nhiễm toan ceton do đái tháo đường, viêm tụy cấp, giảm thể tích tuần hoàn, loét miệng, viêm mô hoại tử tầng sinh môn (hoại thư Fournier), bọng nước pemphigoid.

Có thể gặp hạ đường huyết, nhất là khi phối hợp với insulin hoặc sulfonylurea.

Một số thay đổi xét nghiệm: tăng hematocrit, tăng lipid máu, tăng creatinin máu, giảm mức lọc cầu thận.

Người cao tuổi có nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn cao hơn.

Nếu xuất hiện các dấu hiệu bất thường, cần thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ.

6 Tương tác

Sử dụng đồng thời với insulin hoặc sulfonylurea có thể làm tăng nguy cơ hạ đường huyết, cần cân nhắc giảm liều các thuốc này.

Thuốc lợi tiểu thiazid hoặc lợi tiểu quai dùng kèm có thể làm tăng nguy cơ mất nước, hạ huyết áp.

Các chất cảm ứng UGT (rifampicin, phenytoin) có thể làm giảm hiệu quả của empagliflozin.

Probenecid có thể làm tăng nồng độ empagliflozin trong máu, nhưng thay đổi không đáng kể về lâm sàng.

Sử dụng đồng thời với Rifampicin có thể làm giảm hiệu quả của linagliptin.

Các chất cảm ứng mạnh P-gp và CYP3A4 khác như carbamazepin, Phenobarbital, Phenytoin chưa được nghiên cứu; nên tránh dùng cùng kéo dài.

Không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác do chưa có nghiên cứu về tính tương kỵ.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cần giám sát chức năng thận trước và trong quá trình điều trị.

Thận trọng với người có nguy cơ nhiễm toan ceton, người bị mất nước, người có nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn.

Không dùng lại ở bệnh nhân từng bị nhiễm toan ceton khi dùng thuốc ức chế SGLT2, trừ khi nguyên nhân khác đã xác định.

Bệnh nhân có tiền sử viêm tụy hoặc bệnh bọng nước pemphigoid cần theo dõi sát.

Thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc do nguy cơ hạ đường huyết nếu phối hợp với các thuốc khác.

Không nên dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không khuyến cáo dùng thuốc trong thai kỳ và khi cho con bú do chưa đủ dữ liệu an toàn trên người.

7.3 Xử trí khi quá liều

Nếu uống quá liều, nên áp dụng các biện pháp loại bỏ thuốc chưa hấp thu, theo dõi lâm sàng và điều trị hỗ trợ.

Chưa có nghiên cứu về khả năng loại bỏ empagliflozin bằng chạy thận nhân tạo; linagliptin không loại bỏ hiệu quả bằng thẩm phân máu hoặc phúc mạc.

7.4 Bảo quản

Bảo quản nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp, để xa tầm tay trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm Empagliflozin 25mg/Linagliptin 5mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Linagliptin EUROPA 5mg do Công ty cổ phần Dược phẩm TV.PHARM sản xuất chứa hoạt chất Linagliptin, được sử dụng trong điều trị đái tháo đường type 2 ở người trưởng thành. Thuốc được chỉ định nhằm hỗ trợ kiểm soát đường huyết cho bệnh nhân không đạt mục tiêu kiểm soát khi dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp cùng các thuốc hạ đường huyết khác như metformin, sulfonylurea hoặc insulin.

Sản phẩm Hazinta 5mg của Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang chứa hoạt chất Linagliptin, là thuốc được dùng trong kiểm soát Glucose huyết ở người lớn mắc đái tháo đường type 2.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Empagliflozin ức chế chọn lọc, mạnh và thuận nghịch đối với SGLT2, từ đó làm giảm tái hấp thu glucose tại thận và tăng thải glucose qua nước tiểu, giúp hạ đường huyết độc lập với insulin, đồng thời có tác dụng lợi tiểu thẩm thấu, hỗ trợ giảm huyết áp và cân nặng.

Linagliptin là chất ức chế DPP-4, giúp tăng nồng độ các hormon incretin hoạt tính (GLP-1 và GIP), từ đó tăng bài tiết insulin phụ thuộc glucose và giảm tiết glucagon, hỗ trợ kiểm soát đường huyết hiệu quả.

9.2 Dược động học

Empagliflozin:

Hấp thu: Hấp thu nhanh qua đường uống, Tmax trung bình 1,5 giờ, Sinh khả dụng cao, nồng độ trong huyết tương tăng tỷ lệ với liều dùng.

Phân bố: Phân bố nhanh, đạt trạng thái ổn định sau vài ngày dùng đều đặn.

Chuyển hóa: Đa phần ở dạng không đổi, một phần nhỏ chuyển hóa qua UGT.

Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và phân, thời gian bán thải khoảng 12,4 giờ.

Linagliptin:

Hấp thu: Hấp thu tốt, Tmax đạt sau 1,5 giờ.

Phân bố: Liên kết mạnh với DPP-4, phân bố rộng khắp các mô.

Chuyển hóa: Đào thải chủ yếu ở dạng không đổi, ít chuyển hóa qua gan.

Thải trừ: Thải chủ yếu qua phân và một phần nhỏ qua nước tiểu.

10 Thuốc Empagliflozin 25mg/Linagliptin 5mg giá bao nhiêu?

Thuốc Empagliflozin 25mg/Linagliptin 5mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Empagliflozin 25mg/Linagliptin 5mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ đã kê thuốc Empagliflozin 25mg/Linagliptin 5mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Phối hợp hai hoạt chất tác động bổ sung giúp cải thiện kiểm soát đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường type 2 khó kiểm soát bằng đơn trị liệu.
  • Dạng viên phối hợp giúp giảm số lần uống thuốc, tăng tuân thủ điều trị cho người bệnh, đồng thời có thể giúp kiểm soát huyết áp và hỗ trợ giảm cân nhẹ.

13 Nhược điểm

  • Không phù hợp cho bệnh nhân suy thận nặng hoặc suy gan nặng do hạn chế về an toàn và hiệu quả.
  • Có nguy cơ xảy ra các tác dụng phụ như nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng sinh dục hoặc giảm thể tích tuần hoàn, cần theo dõi sát khi dùng lâu dài.

Tổng 23 hình ảnh

empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 1 S7146
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 1 S7146
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 2 D1774
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 2 D1774
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 3 B0706
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 3 B0706
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 4 I3433
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 4 I3433
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 5 H2455
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 5 H2455
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 6 N5183
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 6 N5183
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 7 U8730
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 7 U8730
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 8 N5181
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 8 N5181
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 9 L4103
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 9 L4103
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 10 S7740
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 10 S7740
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 11 D1476
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 11 D1476
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 12 J4113
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 12 J4113
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 13 U8408
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 13 U8408
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 14 E1145
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 14 E1145
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 15 H3803
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 15 H3803
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 16 E1320
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 16 E1320
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 17 H3318
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 17 H3318
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 18 M5550
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 18 M5550
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 19 J4585
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 19 J4585
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 20 Q6232
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 20 Q6232
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 21 B0868
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 21 B0868
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 22 H3505
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 22 H3505
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 23 A0856
empagliflozin 25mg linagliptin 5mg 23 A0856

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Chính vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Empagliflozin 25mg/Linagliptin 5mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Empagliflozin 25mg/Linagliptin 5mg
    C
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789