1 / 6
dutixim 200 1 C1147

Dutixim 200

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần US Pharma USA, Công ty TNHH US pharma USA
Công ty đăng kýCông ty TNHH US Pharma USA
Số đăng kýVD-18597-13
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtCefpodoxim proxetil, Lactose
Tá dượcTalc, Magnesi stearat, Microcrystalline cellulose (MCC), Sodium Starch Glycolate (Natri Starch Glycolate)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq242
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nang chứa:

Cefpodoxim 200 mg.

Tá dược: Lactose, Microcrystalline cellulose M102, natri starch glycolate, Talc, Magnesi stearate.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Dutixim 200

Dutixim 200 là kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3 dùng trong điều trị:

  • Viêm phổi cộng đồng mức độ nhẹ đến vừa do S. pneumoniae hoặc H. influenzae nhạy cảm (kể cả chủng sinh beta-lactamase).
  • Đợt kịch phát cấp tính viêm phế quản mạn do S. pneumoniae, H. influenzae hoặc Moraxella catarrhalis không sinh beta-lactamase.
  • Viêm họng, viêm amidan nhẹ đến vừa do S. pyogenes (dùng khi thuốc chính không phù hợp).
  • Viêm tai giữa cấp do S. pneumoniae, H. influenzae hoặc B. catarrhalis nhạy cảm.
  • Viêm bàng quang chưa biến chứng do E. coli, K. pneumoniae, P. mirabilis, S. saprophyticus.
  • Bệnh lậu cấp chưa biến chứng (niệu đạo, cổ tử cung, hậu môn – trực tràng) do N. gonorrhoeae có hoặc không sinh penicillinase.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm nhẹ – vừa chưa biến chứng do S. aureus (có/không sinh penicillinase) hoặc S. pyogenes.
Thuốc Dutixim 200 điều trị viêm phổi, viêm họng, viêm amidan nhẹ đến vừa
Thuốc Dutixim 200 điều trị viêm phổi, viêm họng, viêm amidan nhẹ đến vừa

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc V-Prox 200 điều viêm bàng quang

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Dutixim 200

3.1 Liều dùng

Người lớn và trẻ từ 13 tuổi trở lên

  • Viêm phổi hoặc đợt cấp viêm phế quản mạn: 200 mg mỗi 12 giờ, dùng liên tục 10–14 ngày.
  • Viêm họng, amidan, viêm bàng quang chưa biến chứng: 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5–10 ngày (họng, amidan) hoặc 7 ngày (bàng quang).
  • Nhiễm khuẩn da, mô mềm chưa biến chứng: 400 mg mỗi 12 giờ, dùng 7–14 ngày.
  • Bệnh lậu cấp chưa biến chứng: 200 mg liều duy nhất, sau đó tiếp tục điều trị bằng doxycyclin để phòng Chlamydia.

Trẻ em

  • Viêm tai giữa cấp (5 tháng – 12 tuổi): 5 mg/kg (tối đa 200 mg) mỗi 12 giờ, hoặc 10 mg/kg (tối đa 400 mg) uống 1 lần/ngày, trong 10 ngày.
  • Viêm phế quản hoặc viêm amidan nhẹ – vừa (5 tháng – 12 tuổi): 5 mg/kg (tối đa 100 mg) mỗi 12 giờ, trong 5–10 ngày.
  • < 15 ngày tuổi: Không khuyến cáo.
  • 15 ngày – 6 tháng: 8 mg/kg/ngày, chia 2 lần.
  • 6 tháng – 2 tuổi: 40 mg/lần, ngày 2 lần.
  • 3 – 8 tuổi: 80 mg/lần, ngày 2 lần.
  • 9 tuổi: 100 mg/lần, ngày 2 lần.

Người suy thận

  • Độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút (không thẩm tách): Dùng liều thông thường nhưng khoảng cách mỗi 24 giờ.
  • Thẩm tách máu: Dùng liều thông thường, uống 3 lần/tuần.

3.2 Cách dùng

Uống nguyên viên.[1]

4 Chống chỉ định

Dị ứng với cefpodoxim hoặc các cephalosporin khác.

Có rối loạn chuyển hóa porphyrin.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Auropodox 200 điều trị viêm tai giữa

5 Tác dụng phụ

Thường gặp (>1/100)

  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.
  • Toàn thân: Đau đầu.
  • Dị ứng: Phát ban, nổi mày đay, ngứa.

Ít gặp (1/1000–<1/100)

  • Dị ứng: Phản ứng kiểu bệnh huyết thanh kèm ban, sốt, đau khớp; có thể xảy ra phản vệ.
  • Da: Ban đỏ đa dạng.
  • Gan: Tăng enzym gan, viêm gan, vàng da ứ mật thoáng qua.

Hiếm gặp (<1/1000)

  • Máu: Tăng bạch cầu ái toan, rối loạn huyết học.
  • Thận: Viêm thận kẽ hồi phục.
  • Thần kinh: Tăng hoạt động, kích động, mất ngủ, lú lẫn, tăng trương lực cơ, chóng mặt.

6 Tương tác

Khi dùng chung với thuốc kháng acid giảm khả năng hấp thu thuốc nên tránh phối hợp.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Xác minh tiền sử dị ứng với cephalosporin, penicillin hoặc các thuốc khác trước khi chỉ định.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Mang thai: Chưa có nghiên cứu đầy đủ; nhóm cephalosporin thường được coi là an toàn khi cần thiết sử dụng.

Cho con bú: Thuốc bài tiết vào sữa mẹ với lượng nhỏ, có nguy cơ gây thay đổi hệ vi khuẩn đường ruột, tác động toàn thân ở trẻ hoặc ảnh hưởng đến kết quả cấy vi khuẩn.

7.3 Xử trí khi quá liều

Chưa có báo cáo cụ thể. Biểu hiện có thể gồm buồn nôn, nôn, đau vùng thượng vị, tiêu chảy.

Nếu quá liều nặng, có thể áp dụng thẩm tách máu hoặc thẩm phân phúc mạc để loại bỏ thuốc, đặc biệt khi bệnh nhân suy thận.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô thoáng, tránh nhiệt độ cao.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Dutixim 200 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Đông sản xuất Orientfe 200mg với thành phần chính là Cefpodoxim proxetil  là thuốc kháng sinh phổ rộng thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 3, được chỉ định trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do vi khuẩn nhạy cảm, chẳng hạn như các bệnh ở đường hô hấp, đường tiết niệu, da – mô mềm…

Imedoxim 100, sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm, chứa Cefpodoxim proxetil, kháng sinh cephalosporin thế hệ 3, thích hợp điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa như viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm phổi cộng đồng, bệnh lậu hoặc nhiễm khuẩn tiết niệu và da – mô mềm chưa biến chứng…

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Cefpodoxim là cephalosporin thế hệ 3, ổn định trước tác động của nhiều beta-lactamase từ vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Có hiệu lực trên S. pneumoniae, liên cầu nhóm A, B, C, G, S. aureus, S. epidermidis (có hoặc không sinh beta-lactamase), E. coli, Klebsiella, P. mirabilis, Citrobacter, H. influenzae, M. catarrhalis, Neisseria. Không hoặc ít tác dụng trên Proteus vulgaris, Enterobacter, Serratia marcescens, Clostridium spp., MRSA, S. saprophyticus, Enterococcus, Pseudomonas spp., Bacteroides fragilis, Listeria, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia, Legionella.

Dược động học

Hấp thu: Dạng cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiêu hóa, sau đó thủy phân thành cefpodoxim có tác dụng. Sinh khả dụng khoảng 50%, tăng khi uống cùng thức ăn.

Phân bố: Gắn kết với protein huyết tương khoảng 40%. Nồng độ đỉnh đạt trong 2–3 giờ, trung bình 1,4 mcg/ml (100 mg), 2,3 mcg/ml (200 mg), 3,9 mcg/ml (400 mg).

Chuyển hóa: Không bị chuyển hóa tại gan hoặc thận.

Thải trừ: Thải nguyên dạng qua lọc cầu thận và bài tiết ống thận; 29–38% liều được bài tiết trong 12 giờ ở người chức năng thận bình thường. Thời gian bán thải 2,1–2,8 giờ (bình thường), 3,5–9,8 giờ (suy thận). Một phần thuốc bị loại bỏ qua thẩm tách máu.

10 Thuốc Dutixim 200 giá bao nhiêu?

Thuốc Dutixim 200 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Dutixim 200 mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Dutixim 200 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Khả năng bao phủ phổ rộng, hiệu quả với nhiều chủng Gram dương, Gram âm, bao gồm một số sinh beta-lactamase.
  • Sinh khả dụng đường uống chấp nhận được và cải thiện khi dùng cùng bữa ăn.
  • Phù hợp điều trị nhiều bệnh lý nhiễm khuẩn thường gặp ở hô hấp, tiết niệu, da và bệnh lây qua đường tình dục.

13 Nhược điểm

  • Có nguy cơ gây tác dụng phụ Đường tiêu hóa hoặc phản ứng quá mẫn, bao gồm phản vệ.
  • Cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận và chống chỉ định cho trẻ sơ sinh dưới 15 ngày tuổi.

Tổng 6 hình ảnh

dutixim 200 1 C1147
dutixim 200 1 C1147
dutixim 200 2 D1125
dutixim 200 2 D1125
dutixim 200 3 T7488
dutixim 200 3 T7488
dutixim 200 4 M5752
dutixim 200 4 M5752
dutixim 200 5 F2015
dutixim 200 5 F2015
dutixim 200 6 V8377
dutixim 200 6 V8377

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có dùng cho mẹ có thai không

    Bởi: Hương vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Dutixim 200 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Dutixim 200
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789