Dotrim 800mg/160mg
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Số đăng ký | VD-17720-12 |
Dạng bào chế | viên nén dài |
Quy cách đóng gói | 5 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Sulfamethoxazole, Trimethoprim |
Tá dược | Povidone (PVP), Magnesi stearat, Sodium Starch Glycolate (Natri Starch Glycolate) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | tq138 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Mỗi viên nén dài chứa:
Sulfamethoxazol 800 mg
Trimethoprim 160 mg
Tá dược: Avicel, Starch 1500, Povidon, Sodium starch glycolat, Magnesium stearat vừa đủ.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Dotrim 800 mg/160 mg
Công dụng: Thuốc phối hợp kháng sinh cotrimoxazol có tác dụng diệt khuẩn nhờ ức chế hai giai đoạn liên tiếp trong quá trình tổng hợp Acid Folic của vi khuẩn.
Chỉ định:
Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với cotrimoxazol:
Nhiễm khuẩn tiết niệu dưới không biến chứng.
Nhiễm khuẩn tiết niệu mạn tính tái phát ở phụ nữ trưởng thành.
Viêm tuyến tiền liệt do vi khuẩn.
Nhiễm khuẩn hô hấp như đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm phổi cấp, viêm tai giữa cấp ở trẻ em, viêm xoang mũi cấp ở người lớn.
Nhiễm khuẩn tiêu hóa: lỵ trực khuẩn, thương hàn.
Viêm phổi do Pneumocystis carinii.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Cotrimoxazol 960 S.Pharm điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Dotrim 800 mg/160 mg
3.1 Liều dùng
Nhiễm khuẩn tiết niệu dưới không biến chứng:
Người lớn: 800 mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim mỗi 12 giờ, trong 10 ngày.
Hoặc 1600 mg sulfamethoxazol + 320 mg trimethoprim mỗi ngày trong tối thiểu 3–7 ngày.
Trẻ em: 40 mg/kg sulfamethoxazol + 8 mg/kg trimethoprim mỗi 12 giờ, trong 10 ngày.
Nhiễm khuẩn tiết niệu mạn tính tái phát (nữ trưởng thành):
Liều duy trì: 200 mg sulfamethoxazol + 40 mg trimethoprim mỗi ngày, hoặc gấp 2–4 lần liều này chia 1–2 lần/ngày.
Đợt cấp viêm phế quản mạn:
Người lớn: 800–1200 mg sulfamethoxazol + 160–240 mg trimethoprim, 2 lần/ngày, 10 ngày.
Viêm tai giữa cấp, viêm phổi cấp ở trẻ em:
40 mg/kg sulfamethoxazol + 8 mg/kg trimethoprim/ngày, chia 2 lần cách 12 giờ, 5–10 ngày.
Lỵ trực khuẩn:
Người lớn: 800 mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim mỗi 12 giờ, 5 ngày.
Trẻ em: 40 mg/kg sulfamethoxazol + 8 mg/kg trimethoprim/ngày chia 2 lần, 5 ngày.
Viêm phổi do Pneumocystis carinii:
Người lớn và trẻ em: 100 mg/kg sulfamethoxazol + 20 mg/kg trimethoprim/ngày, chia đều mỗi 6 giờ, 14–21 ngày.
Bệnh nhân suy thận:
- Độ thanh thải creatinin >30 ml/phút: dùng liều thông thường.
- 15–30 ml/phút: dùng nửa liều.
- <15 ml/phút: không nên dùng.
3.2 Cách dùng
Uống với nước, đủ lượng nước để tránh kết tinh sỏi thận.
Không dùng cho viêm họng do liên cầu khuẩn.[1]
4 Chống chỉ định
Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Suy thận nặng không kiểm soát được nồng độ thuốc trong máu.
Suy gan nặng, viêm gan do độc tính.
Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
Trẻ dưới 2 tháng tuổi.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Cotrimstada điều trị bệnh tả
5 Tác dụng phụ
Phổ biến:
- Sốt, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi, ngứa, phát ban.
Ít gặp:
- Tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết, mày đay.
Hiếm gặp:
- Phản vệ, bệnh huyết thanh, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu.
- Viêm màng não vô khuẩn, hội chứng Stevens-Johnson, Lyell, ban đỏ đa dạng, phù mạch.
- Mẫn cảm ánh sáng, vàng da, ứ mật gan, hoại tử gan.
- Tăng Kali máu, hạ đường huyết, ảo giác.
- Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận, ù tai.
Xử trí tác dụng phụ:
Có thể bổ sung acid folic 5–10 mg/ngày.
Trong thiếu máu hồng cầu khổng lồ, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu: dùng leucovorin 5–15 mg/ngày đến khi huyết học bình thường.
Tăng kali máu cần theo dõi, đặc biệt khi phối hợp với thuốc làm tăng kali hoặc bệnh nhân suy thận.
Uống đủ nước để tránh sỏi niệu.
Tránh phơi nắng để giảm mẫn cảm ánh sáng.
6 Tương tác
Thuốc lợi tiểu (đặc biệt thiazid) tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người cao tuổi.
Sulfonamid ức chế gắn protein và bài tiết methotrexat, làm tăng tác dụng độc của methotrexat.
Dùng với pyrimethamin 25 mg/tuần tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
Ức chế chuyển hóa Phenytoin, làm tăng nồng độ và tác dụng của phenytoin.
Kéo dài thời gian prothrombin ở bệnh nhân dùng warfarin.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng ở bệnh nhân suy thận.
Đề phòng thiếu hụt acid folic ở người già, suy dinh dưỡng, mất nước, hoặc khi dùng liều cao dài ngày.
Nguy cơ thiếu máu tan huyết ở bệnh nhân thiếu men G6PD.
Thuốc không ảnh hưởng khả năng lái xe và vận hành máy móc.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chỉ dùng khi thật cần thiết trong thai kỳ do nguy cơ vàng da ở trẻ sơ sinh và ảnh hưởng chuyển hóa acid folic. Nên bổ sung acid folic khi cần thiết.
Chống chỉ định khi đang cho con bú vì trẻ sơ sinh rất nhạy cảm với độc tính của thuốc.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, lơ mơ. Biểu hiện muộn: ức chế tủy, vàng da.
Cách xử trí: gây nôn, rửa dạ dày, acid hóa nước tiểu để tăng đào thải trimethoprim. Dùng leucovorin 5–15 mg/ngày nếu có ức chế tủy.
7.4 Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, dưới 30 °C, tránh ánh sáng.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm Dotrim 800mg/160mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Sản phẩm Trimazon 240 mg của Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco, với thành phần hoạt chất Sulfamethoxazole và Trimethoprim, được chỉ định sử dụng trong điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm nhiễm khuẩn đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa và các nhiễm khuẩn khác.
Pymeprim Forte 960, do Công ty cổ phần Pymepharco sản xuất, là thuốc phối hợp chứa Sulfamethoxazole và Trimethoprim, được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa…
9 Cơ chế tác dụng
Dược lực học
Cotrimoxazol gồm sulfamethoxazol (5 phần) và trimethoprim (1 phần) ức chế liên tiếp hai bước tổng hợp acid folic của vi khuẩn, dẫn đến ức chế tổng hợp purin, thymine và DNA vi khuẩn.
Tác dụng diệt khuẩn nhờ cơ chế hiệp đồng, hạn chế phát triển kháng thuốc.
Phổ tác dụng: E.coli, Klebsiella, Enterobacter, Morganella morganii, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, H. influenzae (kể cả chủng kháng Ampicillin), S. pneumoniae, Shigella spp., Pneumocystis carinii, một số tác dụng lên Plasmodium falciparum và Toxoplasma gondii.
Các vi khuẩn thường không nhạy cảm: Enterococcus, Pseudomonas, Campylobacter, các vi khuẩn kỵ khí, Neisseria meningitidis (não mô cầu), Neisseria gonorrhoeae (lậu cầu), Mycoplasma.
Dược động học
Hấp thu: Trimethoprim và sulfamethoxazol được hấp thu nhanh, Sinh khả dụng cao.
Phân bố: Trimethoprim phân bố tốt hơn vào mô và dịch tiết, đạt tỷ lệ huyết thanh ~1:20 dù phối hợp viên ~1:5.
Chuyển hóa: Sau 2 giờ dùng 800 mg/160 mg, nồng độ huyết thanh trung bình: trimethoprim 2,5 mg/lít, sulfamethoxazol 40–50 mg/lít. Nồng độ ổn định sau 2–3 ngày với 2 liều/ngày.
Thải trừ: Thời gian bán thải trimethoprim 9–10 giờ, sulfamethoxazol 11 giờ. Thuốc đào thải chủ yếu qua nước tiểu với nồng độ cao gấp 150 lần huyết thanh.
10 Thuốc Dotrim 800 mg/160 mg giá bao nhiêu?
Thuốc Dotrim 800 mg/160 mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Dotrim 800 mg/160 mg mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Dotrim 800 mg/160 mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Phối hợp hai hoạt chất tạo hiệu quả hiệp đồng diệt khuẩn.
- Phổ kháng khuẩn rộng với nhiều vi khuẩn Gram âm và Gram dương.
- Hiệu quả trên chủng vi khuẩn đề kháng riêng lẻ từng thành phần.
- Dạng viên dễ sử dụng, liều rõ ràng.
13 Nhược điểm
- Nguy cơ tác dụng phụ nặng như phản vệ, Hội chứng Stevens-Johnson, Lyell.
- Không dùng được cho trẻ dưới 2 tháng tuổi.
Tổng 16 hình ảnh















