Dosen 250mg
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Số đăng ký | VD-15900-11 |
Dạng bào chế | thuốc bột |
Quy cách đóng gói | 12 gói x 2 gam |
Hoạt chất | Cefalexin, Manitol, Xanthan Gum |
Tá dược | Povidone (PVP), Aerosil |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | tq139 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Mỗi gói 2 g chứa:
Cefalexin monohydrat tương đương với Cefalexin khan 250 mg
Tá dược: Mannitol, Avicel, Gôm xanthan, Màu Erythrosin lake, Acesulfam K, Povidon, Tinh bột ngô, Hương dâu, Aerosil vừa đủ 1 gói.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Dosen 250mg
Thuốc thuộc nhóm kháng sinh Cephalosporin thế hệ 1, diệt vi khuẩn nhạy cảm bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn.
Chỉ định
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản cấp/mạn, giãn phế quản bội nhiễm.
- Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm xương chũm, viêm amiđan hốc, viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt; dự phòng tái phát nhiễm khuẩn tiết niệu.
- Nhiễm khuẩn sản phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương.
- Bệnh lậu khi không thể dùng penicilin.
- Nhiễm khuẩn răng.
- Dùng dự phòng thay thế penicilin cho bệnh nhân mắc bệnh tim cần thực hiện điều trị nha khoa.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Upha-Lexin 500mg điều trị nhiễm khuẩn răng
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Dosen 250mg
3.1 Liều dùng
Người lớn: 250–500 mg mỗi 6 giờ tùy mức độ nặng, tối đa 4 g/ngày.
Trẻ em: 25–60 mg/kg/24 giờ chia 2–3 lần. Nhiễm nặng: tối đa 100 mg/kg/24 giờ.
Thời gian điều trị: ít nhất 7–10 ngày. Nhiễm tiết niệu phức tạp, mạn tính: 1 g/lần, 2 lần/ngày trong 2 tuần.
Bệnh lậu: thường dùng liều duy nhất 2–3 g kèm probenecid để kéo dài thời gian tác dụng.
Điều chỉnh liều khi suy thận:
Độ thanh thải creatinin >50 ml/phút: liều thông thường.
- 49–20 ml/phút: tối đa 1 g x 3 lần/24 giờ.
- 19–10 ml/phút: tối đa 1 g x 2 lần/24 giờ.
- <10 ml/phút: giảm còn 500 mg x 2 lần/24 giờ.
3.2 Cách dùng
Dùng đường uống.
Hòa bột thuốc vào 10–15ml nước (2–3 muỗng cafe), khuấy đều và uống ngay.[1]
4 Chống chỉ định
Dị ứng với cephalosporin.
Tiền sử sốc phản vệ hoặc phản ứng nặng trung gian IgE do penicilin.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Tenafalexin 250mg điều trị nhiễm khuẩn
5 Tác dụng phụ
Thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn.
Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, phát ban, mày đay, ngứa, tăng men gan hồi phục.
Hiếm gặp: đau đầu, chóng mặt, cảm giác mệt mỏi, phản ứng phản vệ, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng lyell), phù Quincke, viêm gan, vàng da do ứ mật, ngứa vùng sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẽ hồi phục.
6 Tương tác
Dùng liều cao với aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu mạnh (furosemid, acid ethacrynic, piretanid) có thể gây độc tính thận.
Cholestyramin làm chậm hấp thu.
Probenecid làm tăng nồng độ và kéo dài thời gian bán thải.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thường dung nạp tốt kể cả ở người dị ứng penicilin, nhưng vẫn có thể có dị ứng chéo.
Sử dụng dài ngày có thể gây bội nhiễm vi khuẩn không nhạy cảm (Candida, Enterococcus, Clostridium difficile); ngưng thuốc khi cần thiết.
Viêm đại tràng màng giả đã được báo cáo với kháng sinh phổ rộng.
Liều dùng cần được giảm phù hợp ở người bệnh suy thận.
Có thể gây dương tính giả xét nghiệm Glucose niệu (Benedict, Fehling, Clinitest).
Có thể cho kết quả dương tính thử nghiệm Coombs.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Nghiên cứu cho thấy không gây độc tính hoặc quái thai trên động vật, nhưng chỉ dùng khi thật cần thiết.
Nồng độ trong sữa mẹ rất thấp, nhưng nên cân nhắc ngừng cho con bú tạm thời khi dùng thuốc.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, trong trường hợp nặng có thể gây kích thích thần kinh cơ, co giật đặc biệt ở bệnh nhân suy thận.
Xử trí: Hỗ trợ đường thở, duy trì thông khí và bù dịch thích hợp. Có thể dùng than hoạt nhiều lần. Lọc máu có thể loại bỏ thuốc nhưng thường không cần thiết.
7.4 Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, kín, nhiệt độ từ 15 đến 30 °C và tránh ánh sáng..
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm Dosen 250mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Sản phẩm Tenafalexin 500 của Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l chứa thành phần Cefalexin được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như viêm đường hô hấp, nhiễm trùng tai mũi họng, tiết niệu, da, mô mềm, xương và các trường hợp nhiễm khuẩn khác phù hợp với chỉ định kháng sinh.
Sản phẩm Viduxilex 500 mg do Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây sản xuất, chứa Cefalexin được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm nhiễm trùng đường hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu, da, mô mềm và xương.
9 Cơ chế tác dụng
Dược lực học
Cefalexin là kháng sinh cephalosporin thế hệ 1, diệt khuẩn nhờ ức chế tổng hợp vách tế bào.
Bền vững với penicilinase của Staphylococcus.
Tác dụng trên Streptococcus beta tan huyết, Staphylococcus (cả chủng tiết coagulase và penicilinase), Streptococcus pneumoniae, E. coli, Proteus mirabilis, một số Klebsiella, Branhamella catarrhalis, Shigella.
Hiệu lực kém với Haemophilus influenzae.
Không hiệu quả với Enterococcus, Proteus indol dương tính, Enterobacter, Pseudomonas aeruginosa, Bacteroides.
Dược động học
Hấp thu gần như hoàn toàn qua tiêu hóa, nồng độ đỉnh huyết tương đạt 9–18 µg/ml sau 1 giờ với liều 250–500 mg.
Dùng cùng thức ăn có thể làm chậm tốc độ hấp thu nhưng không làm giảm tổng lượng thuốc được hấp thu.
Gắn kết protein huyết tương khoảng 15%.
Nửa đời huyết tương 0,5–1,2 giờ ở người lớn, dài hơn ở trẻ sơ sinh và tăng khi suy thận.
Phân bố rộng, qua nhau thai và vào sữa mẹ với nồng độ thấp.
Thải trừ chủ yếu qua thận (80% liều dưới dạng không đổi trong 6 giờ đầu), cũng có trong mật.
Đào thải một phần qua lọc máu và thẩm phân màng bụng.
10 Thuốc Dosen 250mg giá bao nhiêu?
Thuốc Dosen 250mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Dosen 250mg mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Dosen 250mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Dạng bột pha uống giúp dễ sử dụng, phù hợp cho trẻ nhỏ và người gặp khó khăn khi nuốt viên.
- Hấp thu tốt qua Đường tiêu hóa, đảm bảo hiệu quả điều trị khi dùng uống.
- Hiệu quả trên nhiều loại vi khuẩn Gram dương và một số Gram âm nhạy cảm.
13 Nhược điểm
- Cần uống nhiều lần trong ngày để duy trì nồng độ hiệu quả.
- Có khả năng gây phản ứng dị ứng chéo ở người mẫn cảm với penicilin.
Tổng 8 hình ảnh







