1 / 7
doroclor 500mg 1 E1435

Doroclor 500mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
Số đăng kýVD-17717-12
Dạng bào chếViên nén dài bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtCefaclor
Tá dượcTalc, Magnesi stearat, Hydroxypropyl Methylcellulose, Sodium Laureth Sulfate, Sodium Croscarmellose, titanium dioxid
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq130
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nén dài bao phim chứa:

Cefaclor monohydrat, tương đương với Cefaclor 500 mg.

Tá dược: Starch 1500, Croscarmellose sodium, natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid, Hydroxypropyl Methylcellulose 15 cP và 6 cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxyd, màu Brilliant blue lake.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Doroclor 500 mg

Điều trị các trường hợp viêm tai giữa cấp tính, viêm xoang cấp, viêm họng và những đợt viêm amidan tái phát nhiều lần.

Viêm phổi và đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang).

Điều trị nhiễm trùng da và mô mềm do các chủng Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes gây ra..

Thuốc Doroclor 500mg điều trị các trường hợp viêm tai giữa cấp tính
Thuốc Doroclor 500mg điều trị các trường hợp viêm tai giữa cấp tính

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Clorfast 125mg điều trị nhiễm khuẩn hô hấp

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Doroclor 500 mg

3.1 Liều dùng

Người lớn và người cao tuổi:

Thông thường: 250–500 mg x 2 lần/ngày hoặc 250 mg x 3 lần/ngày.

Trường hợp nặng: 500 mg x 3 lần/ngày, tối đa 4 g/ngày.

Suy thận nặng:

Độ thanh thải creatinin 10–50 ml/phút: giảm 50% liều thông thường.

Dưới 10 ml/phút: dùng 25% liều thông thường.

Bệnh nhân thẩm tách máu đều đặn: liều khởi đầu 250mg–1g trước khi thẩm tách, sau đó 250–500 mg mỗi 6–8 giờ giữa các lần thẩm tách.

Trẻ em:

Tổng liều 20–40mg/kg/ngày, chia 2–3 lần.

Viêm tai giữa: 40mg/kg/ngày, chia 2–3 lần, không quá 1–1,5g/ngày.

Nhiễm Streptococcus tan huyết beta: điều trị ít nhất 10 ngày.

3.2 Cách dùng

Dùng đường uống.[1]

4 Chống chỉ định

Tiền sử từng dị ứng khi sử dụng kháng sinh nhóm cephalosporin.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Celorstad 250mg điều trị viêm tai giữa

5 Tác dụng phụ

Tần suấtTác dụng phụ
Thường gặpTăng bạch cầu ái toan, tiêu chảy, ban dạng sởi
Ít gặpTest Coombs (+), tăng lympho, giảm bạch cầu trung tính, buồn nôn, nôn, ngứa, mày đay, viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida
Hiếm gặpPhản vệ, sốt, hội chứng giống bệnh huyết thanh, Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, ban mụn mủ toàn thân, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, tăng men gan, viêm gan, vàng da ứ mật, viêm thận kẽ hồi phục, co giật, kích động, đau đầu, buồn ngủ, lú lẫn, chóng mặt, ảo giác, đau khớp

6 Tương tác

Warfarin: hiếm khi làm tăng thời gian prothrombin; cần theo dõi và điều chỉnh liều nếu cần.

Probenecid: có tác dụng làm tăng nồng độ cefaclor trong máu.

Aminoglycosid, furosemid: phối hợp có thể tăng độc tính trên thận.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Người có tiền sử dị ứng với penicillin vì nguy cơ mẫn cảm chéo.

Thận trọng khi dùng dài ngày do nguy cơ viêm đại tràng giả mạc, đặc biệt ở bệnh nhân có tiền sử bệnh tiêu hóa.

Ở bệnh nhân suy thận nặng, cần giảm liều và theo dõi chức năng thận, đặc biệt khi phối hợp với thuốc có khả năng độc thận (aminoglycosid, furosemid).

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chưa đủ nghiên cứu an toàn trên thai phụ, chỉ dùng khi thật cần thiết.

Thuốc bài tiết vào sữa mẹ ở nồng độ thấp; theo dõi trẻ bú mẹ để phát hiện tiêu chảy, tưa, nổi ban.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy (mức độ phụ thuộc liều).

Xử trí: không cần rửa dạ dày trừ khi uống >5 lần liều thường dùng. Hỗ trợ hô hấp, truyền dịch, sử dụng than hoạt nhiều liều để giảm hấp thu. Rửa dạ dày chỉ khi cần thiết. Hiệu quả của lợi niệu, thẩm phân màng bụng hoặc lọc máu chưa được xác định rõ.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản ở nhiệt độ 15–30 °C, tránh ánh sáng trực tiếp.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Doroclor 500 mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Mekocefaclor 500 của Công ty Cổ phần Hóa – Dược phẩm Mekophar, với thành phần chính là Cefaclor, được sử dụng trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm các trường hợp viêm tai giữa cấp, đợt cấp của viêm phế quản mạn tính, nhiễm khuẩn da và mô mềm, cũng như nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng.

Sản phẩm Camtecan 250 mg do Công ty TNHH Phil Inter Pharma sản xuất, chứa hoạt chất Cefaclor, được chỉ định sử dụng trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần…

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Cefaclor thuộc nhóm kháng sinh Cephalosporin thế hệ 2, dạng bán tổng hợp sử dụng qua đường uống.

Tác dụng diệt khuẩn nhờ ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn đang phát triển.

Hiệu quả trên cầu khuẩn Gram dương (tương tự cephalothin) và Gram âm (như Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis kể cả chủng sinh beta-lactamase).

Dược động học

Hấp thu: tốt khi uống lúc đói; nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt 7 µg/ml (250 mg) và 13 µg/ml (500 mg) sau 30–60 phút. Thức ăn làm chậm hấp thu nhưng không giảm tổng lượng.

Phân bố: rộng rãi trong cơ thể, qua nhau thai, bài tiết lượng nhỏ vào sữa mẹ; khoảng 25% gắn với protein huyết tương.

Chuyển hóa – Thải trừ: thải chủ yếu qua thận (85% liều không đổi trong 8 giờ, chủ yếu trong 2 giờ đầu). Nửa đời khoảng 30–60 phút (kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng).

10 Thuốc Doroclor 500 mg giá bao nhiêu?

Thuốc Doroclor 500 mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Doroclor 500 mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Doroclor 500 mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Hiệu quả trên cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm, kể cả chủng sinh beta-lactamase.
  • Dạng uống dễ sử dụng, tiện lợi cho điều trị ngoại trú, không cần hỗ trợ bởi nhân viên y tế.

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ dị ứng chéo với penicillin.
  • Có thể gây viêm đại tràng giả mạc khi dùng kéo dài.

Tổng 7 hình ảnh

doroclor 500mg 1 E1435
doroclor 500mg 1 E1435
doroclor 500mg 2 O6621
doroclor 500mg 2 O6621
doroclor 500mg 3 V8357
doroclor 500mg 3 V8357
doroclor 500mg 4 U8370
doroclor 500mg 4 U8370
doroclor 500mg 5 T7383
doroclor 500mg 5 T7383
doroclor 500mg 6 H3677
doroclor 500mg 6 H3677
doroclor 500mg 7 K4666
doroclor 500mg 7 K4666

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có còn hàng không vậy

    Bởi: Chiến vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Doroclor 500mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Doroclor 500mg
    C
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789