Domenol
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Số đăng ký | VD-29395-18 |
Dạng bào chế | Viên nén |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Methylprednisolone |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | gk1120 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Viêm |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Domenol được chỉ định kháng viêm hoặc ức chế miễn dịch. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Domenol.
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi viên nén Domenol có chứa Methylprednisolone hàm lượng 4mg hoặc 16mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: viên nén
2 Thuốc Domenol là thuốc gì?
Thuốc domenol là thuốc giảm viêm, ức chế miễn dịch được chỉ định trong các trường hợp như:
- Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ, viêm mạch,
- Hen phế quản, tan huyết tự miễn,
- Viêm loét đại tràng, hội chứng thận hư,
- Một số bệnh ung thư như ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt…
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Methylprednisolon 16 Khapharco - thuốc chống viêm
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Domenol
3.1 Liều dùng
- Liều khởi đầu khuyến cáo từ 6-40mg/ngày [1]
- Trường hợp phải dùng dài ngày mà liều điều trị lớn thì sử dụng liều cách ngày khi có đáp ứng phác đồ điều trị. Cụ thể dùng 1 liều duy nhất vào buổi sáng, 2 ngày 1 lần. Cách này sẽ làm giảm tác dụng phụ của thuốc vì có thời gian phục hồi giữa mỗi liều.
- Bệnh tan huyết tự miễn dùng liều 64mg/ngày và điều trị ít nhất 6-8 tuần
- Bệnh sarcoid dùng liều 0,8 mg/kg/ngày
- Bệnh nhân bị hen nặng điều trị nội trú: dùng liều 32mg đến 48mg uống hàng ngày, sau đó giảm dần liều và ngừng dùng trong khoảng 10 ngày đến 2 tuần.
- Điều trị hen cấp tính dùng liều 32mg- 48mg/ngày, sử dụng trong vòng 5 ngày. Sau đó giảm liều sử dụng thêm khoảng 1 tuần
- Bệnh nhân bị bệnh thấp nặng: dùng liều 0,8 mg/kg/ngày điều trị ban đầu.
- Viêm loét đại tràng mạn tính: sử dụng liều 8mg đến 24 mg/ngày
- Hội chứng thận hư nguyên phát sử dụng liều 0,8 – 1,6 mg/kg/ ngày, trong 6 tuần rồi giảm liều dùng thêm 6-8 tuần nữa
- Viêm khớp dạng thấp: liều khởi đầu là 4mg đến 6 mg/ ngày.
- Viêm khớp mạn tính ở trẻ em: có thể sử dụng liều 10mg/kg/đợt đến 30 mg/kg/ đợt, ngày dùng 3 lần khi có biến chứng đe dọa tính mạng.
3.2 Cách dùng
Dạng viên nén, dùng trực tiếp bằng đường uống
4 Chống chỉ định
- Các đối tượng sau tuyệt đối không sử dụng thuốc:
- Người có tiền sử quá mẫn với methylprednisolon hoặc bất kỳ tá dược nào trong thuốc
- Người bệnh nhiễm khuẩn nặng (ngoại trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não)
- Có vết thương hở trên da do nhiễm nấm, virus, lao
- Đang dùng vaccine virus sống không được sử dụng thuốc
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Agimetpred 16 - Điều trị các bệnh liên quan đến viêm, dị ứng và miễn dịch
5 Tác dụng phụ
Thuốc có nhiều tác dụng phụ nếu dùng liều cao, dài ngày. Khuyến cáo dùng liều thấp, ngắn ngày và đáp ứng điều trị.
Tần suất | Cơ quan | Tác dụng phụ |
Thường gặp | Nội tiết và chuyển hóa | đái tháo đường |
Thần kinh trung ương | dễ bị kích động, mất ngủ | |
Da | Rậm lông | |
Thần kinh cơ và xương | đau khớp | |
Mắt | glocom, đục thủy tinh thể, phát triển lồi mắt | |
Tiêu hóa | khó tiêu, tăng cảm giác ngon miệng | |
Hô hấp | Chảy máu cam | |
Tim mạch | tăng huyết áp, phù | |
Ít gặp | Nội tiết và chuyển hóa | hội chứng Cushing, ức chế trục hạ đồi-tuyến yên-thượng thận, vô kinh, tăng Glucose huyết, chậm lớn, giảm Kali huyết, không dung nạp glucose, nhiễm kiểm, giữ natri và nước |
Thần kinh trung ương | chóng mặt, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, nhức đầu, loạn tâm thần, gặp cơn co giật, u giả ở não, ... | |
Da | thâm tím, tăng sắc tố mô,teo/mỏng da, mụn trứng cá | |
Thần kinh cơ và xương | loãng xương, gãy xương, yếu cơ, hoại tử xương, bệnh cơ. | |
Tiêu hóa | buồn nôn, nôn, loét dạ dày, chướng bụng, viêm tụy, viêm loét thực quản. | |
Tim mạch | tăng huyết áp, phù, xơ vữa động mạch sớm, có thể tăng lipid máu | |
Khác | Phản ứng quá mẫn |
6 Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Erythromycin, Phenobarbital, Phenytoin, Carbamazepine, Ketoconazole, Rifampicin, cyclosporin | ảnh hưởng đến sự chuyển hoá của các thuốc này |
Phenytoin, phenobarbital, rifampicin, thuốc lợi tiểu | giảm tác dụng của thuốc Domenol |
Insulin | dùng liều cao hơn do Methylprednisolon kích thích tân tạo glucose |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
- Thận trọng sử dụng cho người loãng xương, rối loạn tâm thần, đái tháo đường, loét dạ dày-tá tràng, trẻ em vì làm nặng thêm tình trạng bệnh.
- Người cao tuổi có chỉ định sử dụng thuốc nên dùng liều thấp nhất và ngắn nhất có thể.
- Khi sử dụng kéo dài nên dừng thuốc từ từ, hạn chế tác dụng phụ suy tuyến thượng thận
- Thuốc có thể ảnh hưởng đến hiệu quả tiêm vaccine khi dùng liều cao.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và hạn dùng của sản phẩm trước khi uống
- Tuân theo hướng dẫn của bác sĩ và nếu có bất kỳ dấu hiệu bất thường nào nên dừng thuốc ngay.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
- Phụ nữ có thai chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết và có sự cho phép của bác sĩ
- Bà mẹ cho con bú không sử dụng thuốc vì chưa có báo cáo an toàn cho đối tượng này.
7.3 Xử trí khi quá liều
Ngừng ngay sử dụng thuốc và báo cáo với cơ sở y tế gần nhất để được điều trị kịp thời
7.4 Bảo quản
Tránh xa tầm tay trẻ nhỏ
Để thuốc nơi khô ráo, tránh ánh sáng mặt trời
Nhiệt độ phòng dưới 30 độ C
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Methylprednisolon 4mg Khapharco sản xuất tại Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa, chứa cùng thành phần thuốc Domenol điều trị viêm trong một số bệnh như viêm khớp dạng thấp, viêm đại tràng mạn tính.Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Agimetpred 4 được sản xuất bởi công ty AGIMEXPHARM, thành phần chứa Methylprednisolon 4mg dùng kháng viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch. Đóng gói hộp 3 vỉ x 10 viên.
9 Thông tin chung
SĐK :VD-29395-18
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
Đóng gói: 3 vỉ x 10 viên
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
Domenol có thành phần là methylprednisolon, thuộc nhóm thuốc glucocorticoid tổng hợp, có tác dụng chống viêm, ức chế miễn dịch và chống dị ứng hiệu quả. Thuốc ít giữ muối và gây phù do methyl hoá prednisolon.
Tác dụng chống viêm của methylprednisolon so với prednisolon cao hơn 20% và hiệu lực gấp 5 lần hydrocortison với liều methylprednisolone 4mg.
10.2 Dược động học
Sinh khả dụng của thuốc khá cao, đạt khoảng 80%, nồng độ huyết tương tối đa sau 1-2 giờ.
Thuốc chuyển hoá tại gan và bài tiết qua nước tiểu với thời gian bán thải khoảng 3 giờ.
11 Thuốc Domenol giá bao nhiêu?
Thuốc Domenol hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
12 Thuốc Domenol mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua Domenol 16mg trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Bào chế dạng viên nén dễ dùng, tiện lợi mang theo
- Thành phần là Methylprednisolon chất chống viêm hoạt tính trung bình, ít tác dụng phụ hơn các thuốc khác cùng nhóm, hiệu quả điều trị nhanh.
- Sản xuất tại Việt Nam trên dây chuyền hiện đại, đạt chuẩn GMP đảm bảo chất lượng tương đương hàng nhập nhưng giá thành rẻ hơn.
14 Nhược điểm
- Thuốc kê đơn, chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ
- Có nhiều tác dụng phụ, đặc biệt khi dùng liều cao kéo dài
Tổng 5 hình ảnh