1 / 8
dobutamine 4 C1041

Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml

Thuốc kê đơn

590.000
Đã bán: 5 Còn hàng
Thương hiệuHameln Pharma, Hameln Pharmaceuticals GmbH
Công ty đăng kýCông ty TNHH Bình Việt Đức
Số đăng kýVN-15324-12
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 5 ống x 20 ml
Hoạt chấtDobutamine
Xuất xứĐức
Mã sản phẩmHM7115
Chuyên mục Thuốc Tim Mạch

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Minh Anh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Minh Anh
Dược sĩ lâm sàng - Học Viện Quân Y

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 5670 lần

Thuốc Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml được chỉ định để hỗ trợ điều trị  suy tim mất bù, nhồi máu cơ tim, các bệnh cơ tim... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml.

1 Thành phần

Thành phần:

Mỗi ml dung dịch Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml có chứa:

  • Dobutamine Hydrochloride 14 mg, tương đương với hàm lượng Dobutamin 12,5 mg.
  • Tá dược khác: natri Metabisulphit, Acid Hydrocloric, nước cất pha tiêm vừa đủ.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml

2.1 Tác dụng của Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml

Dobutamine kích thích trực tiếp các thụ thể β - Adrenergic và thường được coi là một chất chủ vận chọn lọc β 1 - Adrenergic, nhưng các cơ chế tác dụng của thuốc rất phức tạp. 

Ở liều điều trị, Dobutamine cũng có tác dụng lên thụ thể β2 và  α 1 - Adrenergic. Không giống như Dopamine, Dobutamine không gây ra sự giải phóng Norepinephrine nội sinh. Tác dụng chính ở liều điều trị Dobutamine là kích thích tim. 

Tác dụng β 1 - Adrenergic của Dobutamin gây ra tác dụng kích thích dương tính đối với cơ tim và dẫn đến tăng cung lượng tim.

Với liều thông thường, nhịp tim thường không thay đổi đáng kể. Lưu lượng máu mạch vành và tiêu thụ oxy của cơ tim thường tăng lên do tăng khả năng co bóp của cơ tim.

Các nghiên cứu điện tim đã chỉ ra rằng Dobutamine tạo điều kiện dẫn truyền nhĩ thất và rút ngắn hoặc không gây ra thay đổi quan trọng trong dẫn truyền não thất. 

Xu hướng Dobutamine gây ra rối loạn nhịp tim có thể ít hơn một chút so với dopamine và ít hơn đáng kể so với Isoproterenol hoặc các Catecholamine khác.

Không giống như Dopamine, Dobutamine dường như không ảnh hưởng đến các thụ thể Dopaminergic và không gây giãn mạch thận hoặc mạc treo; tuy nhiên, lưu lượng nước tiểu có thể tăng do cung lượng tim tăng.

2.2 Chỉ định thuốc Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml

Thuốc Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml được dùng trong các trường hợp:

Suy tim mất bù.

Nhồi máu cơ tim.

Phẫu thuật tim hở.

Bệnh cơ tim.

Sốc nhiễm trùng và sốc tim.

Nghẽn động mạch phổi.

Kiểm tra gắng sức tim: đo khả năng của tim đáp ứng với căng thẳng bên ngoài.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:Thuốc Dobutamine injection USP 250mg/20ml: tác dụng, cách dùng, lưu ý

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml

3.1 Liều dùng thuốc Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml

Liều lượng: Do thời gian bán thải ngắn, sau khi pha loãng, phải truyền tĩnh mạch liên tục.

Liều khuyến cáo cho người lớn và người già: Liều thông thường là 2,5 đến 10 microgam/kg/phút. Đôi khi, một liều thấp tới 0,5 microgam/kg / phút cũng sẽ tạo ra đáp ứng.

Hiếm khi, phải dùng tới liều 40 microgam/kg/phút.

3.2 Cách dùng thuốc Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml hiệu quả 

3.2.1 Cách pha dung dịch truyền tĩnh mạch

Thuốc Dobutamin 12,5mg/ml đậm đặc phải được pha loãng ít nhất 50 ml trước khi truyền tĩnh mạch.

Các dung dịch pha kèm:

  • Dung dịch NaCl 0,9%.
  • Dextrose 5%.
  • Dextrose 5% + Dung dịch NaCl 0,9%.
  • Dextrose 5% + Dung dịch NaCl 0,45%.
  • Dung dịch Natri Lactat.

Ví dụ: pha loãng thành 250 ml hoặc 500 ml:

250 ml chứa 1.000 microgam/ml Dobutamine.

500 ml chứa 500 microgam/ml Dobutamine.

Thuốc được tiêm qua kim tiêm hoặc ống thông tĩnh mạch.

3.2.2 Kiểm tra căng thẳng tim

Khi được sử dụng thay thế cho việc tập thể dục để kiểm tra căng thẳng tim, liều khuyến cáo là tăng dần 5 microgam/kg/phút, từ 5 đến 20 microgam/kg/phút, mỗi liều được truyền trong 8 phút. Theo dõi ECG liên tục là điều cần thiết. Nếu có sự rối loạn nhịp thất, phải ngừng truyền thuốc. Truyền thuốc cũng nên được chấm dứt nếu nhịp tim đạt mức tối đa, huyết áp tâm thu tăng trên 220mmHg hoặc bất kỳ tác dụng phụ nào xảy ra.

3.2.3 Đối với trẻ em

Đối với trẻ em (trẻ sơ sinh đến 18 tuổi), liều ban đầu là 5 microgam/kg/phút, nên điều chỉnh theo đáp ứng lâm sàng với 2 - 20 microgam/kg/phút. Đôi khi, một liều thấp tới 0,5-1,0 microgam/kg/phút sẽ tạo ra đáp ứng.

3.2.4 Phương pháp điều trị

Đối với truyền tĩnh mạch liên tục bằng bơm tiêm truyền, pha loãng với nồng độ 0,5 đến 1 mg/mL (tối đa 5mg/mL nếu hạn chế chất lỏng) với Glucose 5% hoặc Natri clorid 0,9%. 

Chăm sóc đặc biệt cho trẻ sơ sinh: Pha loãng 30 mg/kg trọng lượng cơ thể đến thể tích cuối cùng là 50 ml dịch truyền. Tốc độ truyền tĩnh mạch 0,5 ml/giờ với liều 5 Microgam/kg/phút.

4 Chống chỉ định

Dị ứng với Dobutamin, natri  hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

U tủy thượng thận.

Rối loạn nhịp tim.

==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Zacutec 250mg/20ml điều trị suy tim nặng, suy tuần hoàn

5 Tác dụng phụ

Rất phổ biến (ADR> 1/10): tăng nhịp tim, đau ngực, rối loạn nhịp tim.

Phổ biến (1/100 <ADR<1/10): huyết áp tăng hoặc giảm, co mạch, đánh trống ngực, co thắt phế quản, khó thở, tăng bạch cầu ái toan, ức chế hình thành cục máu đông, phát ban, sốt, tiêm tĩnh mạch tại chỗ tiêm.

Nếu gặp bất cứ tác dụng không mong muốn nào nghi ngờ do thuốc, cần thông báo ngay cho bác sĩ để có hướng xử lý kịp thời.

6 Tương tác

Thuốc gây mê Halogen: Sử dụng đồng thời tăng nguy cơ gây rối loạn nhịp thất.

Entacapone: Làm tăng tác dụng của Dobutamin.

Thuốc chẹn Beta: nguy cơ tăng huyết áp hoặc hạ huyết áp. Khi dùng cùng các thuốc chẹn beta không chọn lọc như Propranolol tăng nguy cơ tăng huyết áp do gây co mạch. Còn khi dùng cùng Carvedilol, có thể gây hạ huyết áp do giãn mạch.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cảm quan sản phẩm: Ống thủy tinh trong suốt, do đó trước khi tiêm, chú ý kiểm tra độ trong của sản phẩm, nếu thấy có màu sắc bất thường hay xuất hiện bụi mịn, các hạt lơ lửng trong ống nên loại bỏ ngay.

Các nghiên cứu trên chuột và thỏ cho thấy không có bằng chứng về khả năng gây quái thai. Tuy nhiên chưa có nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ mang thai, do đó không nên sử dụng thuốc trên đối tượng này trừ khi lợi ích cho mẹ vượt xa nguy cơ có thể gây ra cho thai nhi.

Không pha loãng dịch tiêm truyền trong dung dịch Natri bicarbonat hoặc các dung dịch kiềm mạnh nào khác.

Do sự không tương thích về thể chất, không nên trộn lẫn thuốc với các thuốc khác trong cùng một dung dịch.

Không nên pha loãng dịch truyền với dung dịch có chứa cả natri Metabisulphite và Ethanol.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú

Chưa rõ tính an toàn khi sử dụng trên phụ nữ mang thai. Chỉ sử dụng khi thật cần thiết.

Không rõ khả năng bài tiết qua sữa mẹ của thuốc. Để an toàn, hãy ngưng cho con bú trong quá trình dùng thuốc.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều thuốc gây tăng huyết áp, hoặc nhịp tim nhanh. Hãy báo cho bác sĩ nếu gặp phải bất kỳ triệu chứng bất thường nào.

7.4 Bảo quản

Bảo quản trong điều kiện tránh ánh sáng.

Nhiệt độ bảo quản: Không quá 25 độ C, không bảo quản lạnh.

Nên để xa tầm tay trẻ em.

8 Nhà sản xuất

SDK: VN-15324-12.

Nhà sản xuất: Hameln Pharm GmbH - Đức.

Đóng gói: Hộp 5 ống x 20 ml.

9 Thuốc Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml giá bao nhiêu?

Giá thuốc Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml là câu hỏi nhiều người quan tâm. Hiện nay thuốc đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml mua ở đâu chính hãng?

Thuốc Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn bác sĩ kê có thuốc Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml để mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt hàng cũng như được tư vấn sử dụng đúng cách. 


Tổng 8 hình ảnh

dobutamine 4 C1041
dobutamine 4 C1041
dobutamine 1 S7456
dobutamine 1 S7456
dobutamine 9 D1246
dobutamine 9 D1246
dobutamine 3 T7062
dobutamine 3 T7062
dobutamine 2 F2282
dobutamine 2 F2282
dobutamine 6 A0664
dobutamine 6 A0664
dobutamine 7 T7556
dobutamine 7 T7556
dobutamine 5 L4466
dobutamine 5 L4466
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    nhà thuốc cho tôi hỏi thuốc Dobutamine hamelm 12.5mg/ml có giá bao nhiêu?

    Bởi: kim mai vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml 5/ 5 2
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml
    NA
    Điểm đánh giá: 5/5

    nhà thuốc an huy uy tín, giá thành hợp lý, thuốc chất lượng

    Trả lời Cảm ơn (1)
  • Dobutamine-hamelm 12.5mg/ml
    MP
    Điểm đánh giá: 5/5

    Những sản phẩm Dobutamine hamelm 12.5mg/ml Giá rất hợp lý. Dobutamine hamelm 12.5mg/ml, Mini Phạm Đa tạ

    Trả lời Cảm ơn (5)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633