1 / 11
difosfocin 500mg 4ml Q6402

Difosfocin 500mg/4ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

330.000
Đã bán: 74 Còn hàng
Thương hiệuRecipharm, Mitim S.R.L
Công ty đăng kýOzia Pharmaceutical Pty. Ltd.
Số đăng kýVN-14764-12
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 5 ống 4ml
Hoạt chấtCiticoline
Xuất xứÝ
Mã sản phẩmhm2189
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Khánh Linh Biên soạn: Dược sĩ Khánh Linh
Dược sĩ Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 3151 lần

Thuốc Difosfocin 500mg/4mlmg/4ml được biết đến khá phổ biến với tác dụng bổ não, tăng cường tuần hoàn não, cải thiện trí nhớ. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc những thông tin chi tiết về thuốc Difosfocin 500mg/4ml.

1 Thành phần

Thành phần: Thành phần của thuốc Difosfocin 500mg/4ml bao gồm:

  • Citicolin hàm lượng 500mg.
  • Tá dược vừa đủ 4ml.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Difosfocin 500mg/4ml

2.1 Tác dụng của thuốc Difosfocin 500mg/4ml

Thành phần chính của thuốc Difosfocin 500mg/4ml là Citicolin với hàm lượng 500mg.

Đây là chất quan trọng tham gia vào quá trình sinh tổng hợp màng Phospholipid của tế bào thần kinh, giúp bảo vệ tế bào não, duy trì chức năng của tế bào thần kinh và giúp tăng giải phóng chất trung gian hóa học dopamin.

Vì vậy, Citicolin được dùng để hỗ trợ điều trị bệnh Alzheimer, suy giảm trí nhớ, rối loạn nhận thức do tuổi già hoặc sau chấn thương đầu, tăng cường tuần hoàn máu não, bệnh Parkinson có kèm rung nhiều hoặc sử dụng Levodopa không hiệu quả và bệnh tăng động ở trẻ em.

Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng citicolin giúp làm giảm tỉ lệ tử vong do thiếu máu cục bộ ở não.

2.2 Chỉ định của thuốc Difosfocin 500mg/4ml

Bệnh nhân bị suy giảm nhận thức do chấn thương ở đầu, bệnh nhân sau phẫu thuật não.

Hỗ trợ phục hồi chức năng hệ vận động ở những bệnh nhân bị liệt nửa người sau tai biến mạch máu não

Phối hợp với thuốc khác để điều trị cho bệnh nhân bị Parkinson kèm run nặng, hoặc dùng Levodopa không có hiệu quả hoặc có phản ứng phụ do dùng Levodopa.

Đối với bệnh nhân bị viêm tụy nên phối hợp với thuốc ức chế Protease trong điều trị.

==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc có cùng công dụng: Thuốc hỗ trợ chức năng não bộ Citicol 1000mg: Chỉ định, lưu ý

3 Liều dùng - Cách dùng của thuốc Difosfocin 500mg/4ml

3.1 Liều dùng của thuốc Difosfocin 500mg/4ml

Bệnh nhân bị suy giảm nhận thức:

  • Tiêm tĩnh mạch chậm, tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch với liều mỗi lần dùng 1 ống thuốc tiêm.
  • Ngày dùng 1 đến 2 lần.

Bệnh nhân bị liệt nửa người sau tai biến mạch máu não:

  • Tiêm 2 ống thuốc tiêm mỗi ngày, ngày tiêm 1 lần duy nhất.
  • Nên tiêm liên tục trong 4 tuần.

Bệnh nhân bị bệnh Parkinson:

  • Tiêm liên tục trong vòng 3 đến 4 tuần với liều dùng là 1 đến 2 ống thuốc tiêm mỗi ngày.
  • Sau đó ngưng dùng và duy trì điều với thuốc kháng Cholinergic.

Bệnh nhân bị viêm tụy:

  • Tiêm tĩnh mạch 2 ống thuốc tiêm 1 ngày.
  • Nên tiêm liên tục trong 2 tuần.

3.2 Cách dùng thuốc Difosfocin 500mg/4ml hiệu quả

Sử dụng thuốc Difosfocin 500 theo chỉ định của bác sĩ và do nhân viên y tế thực hiện.

Tiêm tĩnh mạch cần chú ý không để không khí lọt vào có thể gây tắc mạch.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định Difosfocin 500mg/4ml với những người mẫn cảm với thành phần của thuốc.

Chống chỉ định dùng thuốc cho bệnh nhân bị tăng trương lực hệ thần kinh đối giao cảm. 

Phụ nữ có thai và cho con bú không nên sử dụng thuốc này.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Citicoline CDP Choline: Tác dụng, liều dùng, chống chỉ định

5 Tác dụng phụ

Các tác dụng có thể gặp trong quá trình sử dụng thuốc Difosfocin 500mg/4ml là rất hiếm. Thường chỉ là các rối loạn tiêu hóa như: đau bụng, tiêu chảy, quá mẫn, dị ứng, nhức đầu, kích động,...

Bệnh nhân cần báo ngay cho bác sĩ nếu gặp các tác dụng không mong muốn để tránh nặng hơn những tác dụng không mong muốn này.

6 Tương tác thuốc

Khi sử dụng cùng lúc thuốc Difosfocin 500mg/4ml với các thuốc khác có thể gây tác dụng đối kháng hay hiệp đồng.

Bệnh nhân hoặc người nhà bệnh nhân cần cung cấp thông tin về tiền sử dị ứng, các loại thuốc mà người bệnh đang sử dụng cho bác sĩ điều trị để được cân nhắc việc dùng Difosfocin 500mg/4ml trong điều trị bệnh.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng và tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Sau khi tiêm thuốc cần theo dõi người bệnh để tránh xảy ra tình trạng phản ứng mẫn cảm với thuốc mà không cấp cứu kịp thời gây hậu quả khó lường.

Chỉ bẻ lọ thuốc ngay trước khi sử dụng.

7.2 Phụ nữ mang thai và cho con bú

Phụ nữ có thai và đang cho con bú, không nên dùng thuốc.

7.3 Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nhiệt độ từ 15 đến 30 độ C.

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp vào.

Bảo quản ở nơi dễ nhớ và tránh xa tầm tay trẻ em.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-14764-12

Nhà sản xuất: Công ty Mitim s.r.l - Ý.

    Đóng gói: Một hộp thuốc Difosfocin 500mg/4ml có 5 ống tiêm 4ml.

    9 Thuốc Difosfocin 500mg/4ml giá bao nhiêu?

    Thuốc Difosfocin 500mg/4ml giá bao nhiêu? Hiện nay thuốc đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá thuốc cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm. 

    10 Mua thuốc Difosfocin 500mg/4ml ở đâu chính hãng, uy tín nhất? 

    Thuốc Difosfocin 500mg/4ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ kê thuốc và mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt hàng cũng như được tư vấn sử dụng đúng cách.

    11 Ưu điểm

    • Citicoline có thể đẩy nhanh quá trình hồi phục sau hôn mê sau chấn thương và suy giảm thần kinh, cải thiện và rút ngắn thời gian nằm viện.
    • Thuốc không chỉ chữa trị và thúc đẩy phục hồi sau tổn thương thần kinh mà còn hỗ trợ ngăn ngừa sự tái phát và nguy cơ biến chứng của những bệnh này.
    • Citicoline có độc tính tối thiểu và được chuyển hóa nhanh chóng. Nó cũng có thể có tác dụng bảo vệ thần kinh và có tác dụng tốt đối với các bệnh thoái hóa thần kinh như bệnh Parkinson và Alzheimer.
    • Citicoline là chất trung gian để tổng hợp phosphatidylcholine, cấu tạo nên màng tế bào thần kinh. Do đó, nó có đặc tính bảo vệ thần kinh vì lượng phosphatidylcholine sẵn có nhiều hơn có thể kích thích quá trình sửa chữa và tái tạo màng tế bào thần kinh bị tổn thương. Hơn nữa, khi Choline cạn kiệt, phospholipid bị thủy phân để khôi phục lại lượng choline. Quá trình tổng hợp acetylcholine được ưa chuộng khi lượng choline có sẵn bị hạn chế. Do đó, citicoline là nguồn cung cấp choline, tránh được sự thủy phân phosphatidylcholine.[1]
    • Citicoline nguyên vẹn hoặc các sản phẩm trung gian được phosphoryl hóa trong quá trình thủy phân của nó, cytidine monophosphate và phosphocholine, đều có hoạt tính dược lý.[2]
    • Citicoline được coi là một loại thuốc đầu tay trong điều trị và hỗ trợ điều trị các bệnh về thần kinh, trí nhớ và mạch máu não, được chấp thuận lâu dài ở hầu hết các quốc gia.
    • Thuốc sử dụng qua đường tiêm nên cho tác dụng rất nhanh chóng, không bị biến đổi bởi đường tiêu hoá.

    12 Nhược điểm

    • Một lượng nhỏ chất chuyển hoá của citicoline đã cho thấy độc tính trên động vật.
    • Thuốc tiêm nên tốt nhất cần sự trợ giúp của cán bộ y tế, bệnh nhân không thể tự ý tiêm truyền tại nhà.

    Tổng 11 hình ảnh

    difosfocin 500mg 4ml Q6402
    difosfocin 500mg 4ml Q6402
    difosfocin 500mg 4ml 1 H3823
    difosfocin 500mg 4ml 1 H3823
    difosfocin 500mg 4ml 1 D1700
    difosfocin 500mg 4ml 1 D1700
    difosfocin 500mg 4ml 2 O5550
    difosfocin 500mg 4ml 2 O5550
    difosfocin 500mg 4ml 3 D1353
    difosfocin 500mg 4ml 3 D1353
    difosfocin 500mg 4ml 4 J4000
    difosfocin 500mg 4ml 4 J4000
    difosfocin 500mg 4ml 5 U8702
    difosfocin 500mg 4ml 5 U8702
    difosfocin 500mg 4ml 6 N5253
    difosfocin 500mg 4ml 6 N5253
    difosfocin 500mg 4ml 7 C0056
    difosfocin 500mg 4ml 7 C0056
    difosfocin 500mg 4ml 9 Q6315
    difosfocin 500mg 4ml 9 Q6315
    difosfocin 500mg 4ml 10 F2118
    difosfocin 500mg 4ml 10 F2118

    Tài liệu tham khảo

    1. ^ Patryk Jasielski và cộng sự (Đăng ngày 12 tháng 10 năm 2020). Application of Citicoline in Neurological Disorders: A Systematic Review, MDPI. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023
    2. ^ Pawel Grieb (Đăng ngày 7 tháng 2 năm 2014). Neuroprotective Properties of Citicoline: Facts, Doubts and Unresolved Issues, PMC. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023
    * SĐT của bạn luôn được bảo mật
    * Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
    Gửi câu hỏi
    Hủy
    • 0 Thích

      Thuốc Difosfocin 500 có tác dụng phụ gì không vậy?

      Bởi: Nguyễn Đồng vào


      Thích (0) Trả lời
    (Quy định duyệt bình luận)
    Difosfocin 500mg/4ml 5/ 5 2
    5
    100%
    4
    0%
    3
    0%
    2
    0%
    1
    0%
    Chia sẻ nhận xét
    Đánh giá và nhận xét
    • Difosfocin 500mg/4ml
      NB
      Điểm đánh giá: 5/5

      Thuốc Difosfocin 500 có giá tốt. Mình sẽ ủng hộ nhà thuốc để mua thuốc cho gia đình trong những lần tiếp theo.

      Trả lời Cảm ơn (0)
    • Difosfocin 500mg/4ml
      HL
      Điểm đánh giá: 5/5

      Sản phẩm Difosfocin 500 Giá tốt lắm. Thuốc Difosfocin 500, Hảo Linh Mua ngay thôi

      Trả lời Cảm ơn (0)

    SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

    vui lòng chờ tin đang tải lên

    Vui lòng đợi xử lý......

    0 SẢN PHẨM
    ĐANG MUA
    hotline
    1900 888 633