Thuốc Depo - medrol 40mg
Mã: A265 |
https://trungtamthuoc.com/depo-medrol-inj40mg Giá: 40.000₫ |
Hoạt chất: Methylprednisolone acetate. |
Giảm 30.000Đ cho đơn hàng trên 600.000đ |
Thuốc chống viêm |
Tóm tắt nội dung [ẩn hiện]
- Chi tiết
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều Thuốc có tác dụng điều trị viêm khớp dạng thấp như Fixotide 125 mg Spr.120dose, Branthong 500mg, Colergis Syr.60ml. Tuy nhiên với mỗi bệnh nhân khác nhau thì lại phù hợp với từng thuốc khác nhau. Bài viết này, Trung Tâm Thuốc xin giới thiệu tới các bạn những vấn đề cần lưu ý khi sử dụng thuốc Depo - medrol 40mg.
1 THÀNH PHẦN
Nhóm thuốc: Chống viêm.
Thành phần:
Methylprednisolone acetate có hàm lượng 40 mg
Dạng bào chế: Hỗn dịch tiêm.
2 CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Tác dụng của thuốc Depo - medrol 40mg
Methylprednisolone acetate có tính chất của glucocorticoid prednisolone, có tác dụng kéo dài hơn, bị chuyển hóa phần lớn bởi gan và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu. Hoạt chất này khi đưa vào cơ thể có tác dụng đẩy lùi tình trạng viêm nhiễm và tăng cường miễn dịch dẫn đến ức chế thực bào, giảm số lượng tế bào viêm, giảm sự giãn mạch. Ngoài ra, nó còn có tác dụng thủy phân các chất béo, protein và đường carbohydrate dẫn đến tái phân bố dữ trữ mỡ trong cơ thể.
Chỉ định
Thuốc Depo - medrol 40mg được dùng trong:
Điều trị viêm xương khớp, viêm thấp khớp mạn tính.
Điều trị rối loạn nột tiết tố, điều trị viêm khớp do vẩy nến, viêm đốt sống, viêm khớp sau các chấn thương, bệnh lupus ban đỏ hệ thống, các bệnh về da như viêm da tấy…; điều trị các rối loạn tiêu hóa; giảm tình trạng phù, điều trị các nhiễm trùng hô hấp, điều trị thiếu máu.
Điều trị suy vỏ thượng thận, tăng bẩm sinh sản lượng thận…
3 CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Liều dùng
Tiêm tại chỗ:
Liều dùng điều trị viêm xương khớp, viêm thấp khớp mạn tính:
Khớp lớn: Tiêm 20 – 80 mg/ lần.
Khớp trung bình: Tiêm 10 – 40 mg/ lần.
Khớp nhỏ: Tiêm 4 – 10 mg/ lần.
Liều dùng điều trị viêm gân, viêm bao gân: tiêm 4 – 40 mg/ lần.
Tiêm tĩnh mạch:
Liều dùng điều trị viêm thấp khớp: Tiêm 40- 120 mg/ tuần,
Liều dùng điều trị bệnh da: Tiêm 40 -120 mg/ 1 – 4 tuần.
Liều dùng điều trị hen: tiêm 80 – 120 mg/ tuần.
Cách dùng thuốc hiệu quả
Thuốc Depo - medrol 40mg được bào chế dạng hỗn dịch tiêm nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường tiêm: Tiêm tại chỗ hoặc tiêm tĩnh mạch
4 CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Vui lòng không sử dụng thuốc Depo - medrol 40mg cho các trường hợp quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
5 TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Bệnh nhân có thể gặp phải các tác dụng phụ sau đây:
Suy vỏ thượng thận
Khi gặp triệu chứng được coi là tác dụng phụ bệnh nhân cần NGƯNG SỬ DỤNG thuốc và đến gặp bác sĩ hoặc dược sĩ tư vấn để có hướng xử trí phù hợp.
6 TƯƠNG TÁC THUỐC
Trong quá trình sử dụng thuốc, có thể xảy ra hiện tượng cạnh tranh hoặc tương tác giữa thuốc Depo - medrol 40mg với thức ăn hoặc các thuốc, thực phẩm chức năng khác như:
Thuốc chống đông máu heparin.
7 LƯU Ý KHI DÙNG THUỐC
Lưu ý khi sử dụng thuốc Depo - medrol 40mg
Người bệnh khi sử dụng thuốc cần chú ý một số trường hợp như sau:
Thận trọng với bệnh nhân nhiễm herpes mắt, nhiễm nấm toàn thân.
Đối với phụ nữ có thai và cho con bú: Tham khảo ý kiến bác sĩ chuyên khoa trước khi sử dụng.
Đối với người lái xe và vận hành máy móc, người lao động nặng: Thuốc Depo - medrol 40mg không làm ảnh hưởng đến khả năng tập trung của người lái xe và vận hành máy móc, người lao động nặng.
Bảo quản
Bảo quản thuốc theo điều kiện của thuốc tiêm và để xa tầm tay của trẻ nhỏ.
8 NHÀ SẢN XUẤT
Đóng gói: Mỗi hộp thuốc Depo - medrol 40mg gồm 1 lọ 1 ml.
Nhà sản xuất: Thuốc Depo - medrol 40mg được sản xuất bởi Công ty Pfizer Manufacturing Belgium NV - BỈ.